Trong số này, 4 trường thuộc thị xã Đồng Xoài, 3 trường thuộc huyện Bù Gia Mập, 2 trường thuộc huyện Chơn Thành và 1 trường thuộc thị xã Bình Long.
Trong đó Trường THCS Tân Xuân, Đồng Xoài từ vị trí thứ ba năm 2013 vươn lên đứng ở vị trí thứ nhất với 18,89 điểm, tiếp theo là Trường THCS Minh Thành, Chơn Thành từ vị trí thứ 6 năm 2013 lên vị trí thứ 2.
Theo số liệu thống kê của Sở GD&ĐT, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm nay của Bình Phước có 9,789 thí sinh dự thi; tổng điểm bình quân 3 môn / thí sinh là 13,51 điểm (tăng 0,26 điểm so với năm 2013).
10 trường có điểm thi 3 môn chung vào lớp 10 cao nhất cụ thể như sau:
STT |
Tên trường |
Huyện, Thị xã |
TSHS Tốt nghiệp |
TSHS dự thi |
Tổng điểm 3 môn/thí sinh |
1 |
Trường THCS Tân Xuân |
Đồng Xoài |
297 |
283 |
18.89 |
2 |
Trường THCS Minh Thành |
Chơn Thành |
55 |
52 |
17.28 |
3 |
Trường THCS Tân Phú |
Đồng Xoài |
297 |
286 |
16.91 |
4 |
Trường THCS Tân Đồng |
Đồng Xoài |
95 |
83 |
16.36 |
5 |
Trường THCS Minh Long |
Chơn Thành |
80 |
74 |
16.10 |
6 |
Trường THCS An Lộc |
Bình Long |
285 |
261 |
15.79 |
7 |
Trường THCS Tân Bình |
Đồng Xoài |
108 |
104 |
15.69 |
8 |
Trường THCS Phước Minh |
Bù Gia Mập |
105 |
74 |
15.61 |
9 |
Trường THCS Nguyễn Du |
Bù Gia Mập |
232 |
213 |
15.42 |
10 |
Trường THCS Lý Tự Trọng |
Bù Gia Mập |
102 |
91 |
15.42 |
Sở GD&ĐT Tây Ninh công bố điểm chuẩn vào 10 của 22 trường phổ thông cả 3 nguyện vọng, cụ thể như sau:
STT |
Đơn vị |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
||
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
Nguyện vọng 3 |
|||
1 |
THPT Tây Ninh |
24,25 |
|||
2 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
16,00 |
22,25 |
24,00 |
|
3 |
THPT Lê Quý Đôn |
11,00 |
13,25 |
13,25 |
|
4 |
THPT Lý Thường Kiệt |
23,75 |
|||
5 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
20,25 |
20,25 |
20,25 |
|
6 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
11,00 |
15,25 |
17,50 |
|
7 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
11,75 |
11,75 |
17,00 |
|
8 |
THPT Trần Phú |
9,00 |
9,00 |
||
9 |
THPT Tân Châu |
15,50 |
15,50 |
17,00 |
|
10 |
THPT Lê Duẩn |
9,00 |
9,00 |
9,00 |
|
11 |
THPT Tân Hưng |
9,00 |
9,00 |
9,00 |
|
12 |
THPT Dương Minh Châu |
9,00 |
13,00 |
17,50 |
|
13 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
9,00 |
9,00 |
||
14 |
THPT Quang Trung |
16,25 |
|||
15 |
THPT Ngô Gia Tự |
9,00 |
9,00 |
9,00 |
|
16 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
10,00 |
10,00 |
||
17 |
THPT Trần Quốc Đại |
9,00 |
9,00 |
||
18 |
THPT Nguyễn Trãi |
18,25 |
|||
19 |
THPT Trảng Bàng |
9,00 |
9,00 |
||
20 |
THPT Lộc Hưng |
9,00 |
9,00 |
||
21 |
THPT Bình Thạnh |
9,00 |
|||
22 |
THPT Nguyễn Huệ |
11,75 |