(GD&TĐ)-Đã có khá nhiều trường công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến cho kỳ tuyển sinh 2011, trong đó chủ yếu là các trường ĐH phía Nam.
Trường ĐH Công nghệ thông tin (ĐHQG T.HCM) thông báo năm 2011 sẽ dự kiến tuyển mới 660 chỉ tiêu, cụ thể:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Mã trường: QSC | Ngành thi | Khối thi | Chỉ tiêu 660 | Chương trình Kĩ sư tài năng: Tuyển 33 sinh viên cho ngành Khoa học máy tính từ nguồn sinh viên hệ chính quy đã hoàn thành giai đoạn 1 (4 học kì) của trường và có kết quả học tập giỏi, xuất sắc, theo thứ tự ưu tiên như sau: - Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng. - Thí sinh đạt giải trong kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT. - Thí sinh trúng tuyển NV1 vào trường. 2. Chương trình tiên tiến: Tuyển 40 SV cho ngành Hệ thống thông tin theo quy trình và chương trình của Đại học Oklahoma State University, Hoa Kỳ. - Điều kiện xét tuyển: trúng tuyển vào các ngành khối A thuộc ĐHQG-HCM trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2011; có điểm TOEFL ³ 450 hoặc tương đương. - Học phí: 700 - 1.000 USD/ năm. |
Km 20 xa lộ Hà Nội, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM ĐT: (08)37252002 Website: http://www.uit.edu.vn/ | |||||
Các ngành đào tạo đại học: | |||||
- Khoa học máy tính | 141 | A | 120 | ||
- Kĩ thuật máy tính | 142 | A | 120 | ||
- Kĩ thuật phần mềm | 143 | A | 150 | ||
- Hệ thống thông tin | 144 | A | 120 | ||
- Mạng máy tính và truyền thông | 145 | A | 150 | ||
ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) cũng đã công bố dự kiến 1660 chỉ tiêu cho kỳ tuyển sinh 2011:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ-LUẬT | QSK | 1660 | Chương trình Cử nhân tài năng: tuyển 73 sinh viên cho các ngành: Kinh tế học, Kinh tế đối ngoại, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán từ thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường và có điểm thi cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2011. - Thí sinh trúng tuyển có nguyện vọng học chương trình cử nhân tài năng đăng kí với Phòng Đào tạo & QLSV theo mẫu gửi kèm theo giấy báo nhập học. | ||
Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. HCM ĐT: (08) 37244555 (Ext: 6311), Fax : 08. 37244501. Website:http://www.uel.edu.vn | |||||
Các ngành đào tạo đại học: | |||||
- Kinh tế học | 401 | A,D1 | 100 | ||
- Kinh tế đối ngoại | 402 | A,D1 | 240 | ||
- Kinh tế và quản lí công | 403 | A,D1 | 100 | ||
- Tài chính - ngân hàng | 404 | A,D1 | 240 | ||
- Kế toán - kiểm toán | 405 | A,D1 | 240 | ||
- Hệ thống tin quản lí | 406 | A | 100 | ||
- Quản trị kinh doanh | 407 | A,D1 | 240 | ||
- Luật kinh doanh | 501 | A,D1 | 100 | ||
- Luật thương mại quốc tế | 502 | A,D1 | 100 | ||
- Luật dân sự | 503 | A,D1 | 100 | ||
- Luật tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán | 504 | A,D1 | 100 |
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của ĐH Quốc tế (ĐHQG TPHCM) được thông báo là 800 chỉ tiêu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ | Mã trường: QSQ | Mã ngành | Chỉ tiêu 800 | 1. Tuyển 800 sinh viên cho các chương trình chính quy do trường Đại học Quốc tế cấp bằng và 840 sinh viên cho các chương trình liên kết. 2. Yêu cầu về ngoại ngữ: Điểm TOEFL ³ 430 (TOEFL quốc tế) hoặc chứng chỉ tương đương để bắt đầu học một phần chương trình chuyên môn cho đến khi đạt được TOEFL ³ 500 (chứng chỉ TOEFL International) thì học hoàn toàn chương trình chuyên môn. Thí sinh trúng tuyển chưa có chứng chỉ TOEFL hoặc tương đương sẽ dự kì thi kiểm tra tiếng Anh tại trường. Nếu chưa đạt yêu cầu về điểm TOEFL sẽ được bảo lưu 01 năm hoặc học tiếng Anh tăng cường tại trường. 3. Học phí: thu học phí theo số tín chỉ đăng kí học tập - Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 1.500 USD/năm. - Các chương trình liên kết: + Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 2.500 - 3.000 USD/năm. + Học phí các trường liên kết tại nước ngoài dự kiến: * Học tại trường ĐH Nottingham, Anh: 11.000 – 14.300 bảng Anh/năm. * Học tại trường ĐH Nottingham, Malayxia: 33.500 – 40.000 RM/năm. * Học tại ĐH West England: 10.500 bảng Anh/năm. * Học tại ĐH Auckland University of Technology: 24.500 NZ$/năm. * Học tại ĐH New South Wales: 27.500 AUD/năm. * Học tại ĐH Rutgers, State University of New Jersey (USA): 25.000 USD/năm. * Học tại ĐH SUNY Binghamton (USA): 16.600 USD/năm. * Học tại Học viện Công nghệ Châu Á (AIT): 6.000 USD/năm. * Học tại ĐH Houston (USA): 14.500 USD/năm | |
Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM; ĐT: (08)37244270-3228 Website: http://www.hcmiu.edu.vn/ | |||||
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: | 800 | ||||
- Công nghệ thông tin | 106 | A | 70 | ||
- Khoa học máy tính | 141 | A | 20 | ||
- Quản trị kinh doanh | 407 | A,D1 | 250 | ||
- Công nghệ sinh học | 312 | A,B,D1 | 110 | ||
- Điện tử viễn thông | 105 | A | 60 | ||
- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp | 127 | A,D1 | 40 | ||
- Kĩ thuật y sinh | 185 | A,B | 40 | ||
- Quản lý nguồn lợi thuỷ sản | 351 | A,B,D1 | 20 | ||
- Công nghệ thực phẩm | 186 | A,B,D1 | 40 | ||
- Tài chính - ngân hàng | 404 | A,D1 | 120 | ||
- Kĩ thuật Xây dựng | 115 | A | 3 | ||
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham: | 150 | ||||
- Công nghệ thông tin | 152 | A | 30 | ||
- Quản trị kinh doanh | 450 | A,D1 | 60 | ||
- Công nghệ sinh học | 153 | A,B,D1 | 30 | ||
- Điện tử - viễn thông | 154 | A | 30 | ||
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West England (UK) | 150 | ||||
- Công nghệ thông tin | 155 | A | 30 | ||
- Quản trị kinh doanh | 451 | A,D1 | 60 | ||
- Điện tử - viễn thông | 156 | A | 30 | ||
- Công nghệ Sinh học | 350 | A,B,D1 | 30 | ||
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland (AUT- New Zealand). | 60 | ||||
- Quản trị kinh doanh | 452 | A,D1 | 60 | ||
4. Chương trình liên kết cấp bằng của The University of Auckland (AoU) (New Zealand) | 90 | ||||
- Kỹ thuật Hệ thống máy tính | 157 | A | 30 | ||
- Kĩ thuật Điện tử - Viễn thông | 158 | A | 30 | ||
- Kỹ thuật phần mềm | 159 | A | 30 | ||
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia). | 120 | ||||
- Quản trị kinh doanh | 453 | A,D1 | 60 | ||
- Điện tử viễn thông | 161 | A | 30 | ||
- Khoa học máy tính | 162 | A | 30 | ||
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, State University of New Jersey (USA). | 90 | ||||
- Kĩ thuật Điện tử - Viễn thông | 163 | A | 30 | ||
- Kĩ thuật máy tính | 164 | A | 30 | ||
- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp | 165 | A | 30 | ||
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA). | 90 | ||||
- Kĩ thuật máy tính | 166 | A | 30 | ||
- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp | 168 | A | 30 | ||
- Kĩ thuật Điện tử - Viễn thông | 169 | A | 30 | ||
8. Chương trình liên kết cấp bằng của Học viện Công nghệ Châu Á (AIT). | 90 | ||||
- Công nghệ thông tin & truyền thông | 170 | A | 30 | ||
- Kĩ thuật Điện tử | 180 | A | 30 | ||
- Cơ điện tử | 181 | A | 30 | ||
9. Chương trình liên kết cấp bằng của Đại học Houston (USA). | 20 | ||||
- Quản trị kinh doanh | 454 | A,D1 | 20 |
Trường Đại học Quốc Tế cũng cho biết sẽ dành khoảng 9 tỉ đồng năm 2011 (tương đương 450.000 USD) để cấp học bổng cho các thí sinh đăng ký dự thi vào Trường và đạt kết quả cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học 2011, bao gồm các mức học bổng như sau:
Học bổng toàn phần trị giá 6.000 USD: sinh viên được miễn 100% học phí cho toàn khóa học 04 năm đối với chương trình do Trường ĐHQT cấp bằng và 02 năm học tại Việt Nam đối với các chương trình liên kết nếu đạt điều kiện:
+ Thi vào các ngành thuộc khối ngành kỹ thuật – công nghệ (Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Kỹ thuật Y Sinh, Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Thông tin, Khoa học Máy tính, Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật Xây dựng) và đạt tổng số điểm thi tuyển sinh từ 24 điểm trở lên.
+ Thi vào các ngành Quản trị Kinh doanh, Tài chính Ngân hàng và đạt tổng số điểm tuyển sinh từ 25 trở lên.
+ Thi vào ngành Quản lý Nguồn lợi Thủy sản và đạt tổng số điểm tuyển sinh từ 23 trở lên.
* Sinh viên sau khi nhận học bổng toàn phần phải đạt điểm trung bình từng học kỳ từ 70.0 trở lên và không có môn nào < 50.="" nếu="" ở="" học="" kỳ="" nào="" không="" đạt="" điều="" kiện="" này="" thì="" sẽ="" không="" được="" nhận="" học="" bổng="" học="" kỳ="">
Học bổng bán phần trị giá 3.000 USD: sinh viên được miễn 50% học phí cho toàn khóa học 04 năm đối với chương trình do Trường ĐHQT cấp bằng và 02 năm học tại Việt Nam đối với các chương trình liên kết.
+ Thi vào các ngành thuộc khối ngành kỹ thuật – công nghệ (Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Kỹ thuật Y Sinh, Công nghệ Sinh học, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Thông tin, Khoa học Máy tính, Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật Xây dựng) và đạt tổng số điểm thi tuyển sinh từ 23 điểm trở lên.
+ Thi vào các ngành Quản trị Kinh doanh, Tài chính Ngân hàng và đạt tổng số điểm tuyển sinh từ 24 trở lên.
+ Thi vào ngành Quản lý Nguồn lợi Thủy sản và đạt tổng số điểm tuyển sinh từ 22 trở lên.
* Sinh viên sau khi nhận học bổng bán phần phải đạt điểm trung bình từng học kỳ từ 70.0 trở lên và không có môn nào < 50.="" nếu="" ở="" học="" kỳ="" nào="" không="" đạt="" điều="" kiện="" này="" thì="" sẽ="" không="" được="" nhận="" học="" bổng="" học="" kỳ="">
Để khuyến khích sinh viên đạt kết quả học tập tốt từng học kỳ, trường ĐHQT dành khoảng 24.000 USD để thưởng cho những sinh viên có kết quả học tập xuất sắc theo từng học kỳ, từ học kỳ 2 năm thứ nhất. Mỗi học kỳ sẽ có 40 suất học bổng, mỗi suất trị giá 600 USD được cấp cho các sinh viên đạt kết quả học tập cao nhất của từng Khoa/ngành và chưa có tên trong danh sách học bổng toàn phần hay bán phần.
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân Văn (ĐHQG TPHCM) thông báo tuyển 2.800 chỉ tiêu hệ ĐH năm 2011:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (QSX) | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu: 2800 | 1. Chương trình Cử nhân tài năng: Tuyển 117 sinh viên cho các ngành Văn học, Đông phương học, Ngữ văn Anh và Lịch sử. - Đối tượng: thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường QSX, có nguyện vọng học hệ cử nhân tài năng, không có môn thi nào có điểm dưới 5 và môn thi thuộc ngành đào tạo Cử nhân tài năng đạt từ 7 điểm trở lên. - Phương thức xét tuyển: theo chỉ tiêu và thứ tự ưu tiên như sau: + Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và có môn thi phù hợp với ngành đăng kí. + Thí sinh đạt giải trong kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT. + Thí sinh có điểm thi tuyển sinh cao. - Căn cứ kết quả tuyển sinh, trường sẽ công bố mức điểm đăng kí xét tuyển. Việc tuyển chọn do Khoa đào tạo quy định cụ thể, gồm hai nội dung: kiểm tra trình độ chuyên môn theo ngành dự tuyển, trắc nghiệm kiến thức tổng quát nhằm đánh giá trình độ. |
12 Đinh Tiên Hoàng, quận 1, TP. HCM; ĐT: (08)38221909, 3.8293828 Website:http://www.hcmussh.edu.vn/ | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | ||||
- Văn học và Ngôn ngữ | 601 | C,D1 | 200 | |
- Báo chí và Truyền thông | 603 | C,D1 | 130 | |
- Lịch sử | 604 | C,D1 | 170 | |
- Nhân học | 606 | C,D1 | 60 | |
- Triết học | 607 | A,C,D1 | 120 | |
- Địa lí | 608 | A,B,C,D1 | 130 | |
- Xã hội học | 609 | A,C,D1 | 180 | |
- Thư viện thông tin | 610 | A,C,D1 | 120 | |
- Đông phương học | 611 | D1 | 140 | |
- Giáo dục | 612 | C,D1 | 120 | |
- Lưu trữ học | 613 | C,D1 | 60 | |
- Văn hóa học | 614 | C,D1 | 70 | |
- Công tác xã hội | 615 | C,D1 | 70 | |
- Tâm lí học | 616 | B,C,D1 | 70 | |
- Đô thị học | 617 | A,D1 | 70 | |
- Du lịch | 618 | C,D1 | 90 | |
- Nhật Bản học | 619 | D1,6 | 90 | |
- Hàn Quốc học | 620 | D1 | 90 | |
- Ngữ văn Anh | 701 | D1 | 270 | |
- Song ngữ Nga - Anh | 702 | D1,2 | 70 | |
- Ngữ văn Pháp | 703 | D1,3 | 90 | |
- Ngữ văn Trung Quốc | 704 | D1,4 | 130 | |
- Ngữ văn Đức | 705 | D1,5 | 50 | |
- Quan hệ Quốc tế | 706 | D1 | 160 | |
- Ngữ Văn Tây Ban Nha | 707 | D1,3,5 | 50 |
Năm 2011, ĐH Ngân hàng TP.HCM dự kiến tuyển 2.840 chỉ tiêu, trong đó 2.300 chỉ tiêu bậc ĐH và 540 chỉ tiêu bậc CĐ:
Ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu |
2.840 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 2.300 | ||
- Tài chính - Ngân hàng | 401 | A | 1.200 |
- Quản trị Kinh doanh | 402 | A | 350 |
- Kế toán - Kiểm toán | 403 | A | 500 |
- Hệ thống thông tin kinh tế | 405 | A | 100 |
- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 751 | D1 | 150 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
- Tài chính Ngân hàng | C65 | A | 540 |
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cũng đã công bố dự kiến tuyển 10.000 chỉ tiêu, trong đó có 5.000 chỉ tiêu bậc ĐH và 5.000 chỉ tiêu bậc CĐ.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: | 5.000 | ||
- Công nghệ Kĩ thuật Điện | 101 | A | |
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí | 102 | A | |
- Công nghệ nhiệt lạnh | 103 | A | |
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử | 104 | A | |
- Khoa học máy tính | 105 | A | |
- Công nghệ Kĩ thuật ôtô | 106 | A | |
- Công nghệ May (CN May, Thiết kế Thời trang) | 107 | A | |
- Công nghệ Cơ điện tử | 108 | A | |
- Công nghệ Hóa (Công nghệ Hóa học, Công nghệ Hóa dầu, Hóa Phân tích) | 201 | A, B | |
- Công nghệ Thực phẩm - Sinh học | 202 | A, B | |
- Công nghệ Môi trường | 301 | A, B | |
- Quản trị Kinh doanh (QTKD Tổng hợp, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh du lịch) | 401 | A, D1 | |
- Kế toán - Kiểm toán | 402 | A, D1 | |
- Tài chính (Tài chính Ngân hàng, Tài chính Doanh nghiệp) | 403 | A,D1 | |
- Tiếng Anh | 751 | D1 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 5.000 | ||
- Công nghệ Thông tin, gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính | C65 | A | |
- Điện tử, gồm các chuyên ngành: Điện tử công nghiệp, Điện tử viễn thông, Điện tử máy tính | C66 | A | |
- Kĩ thuật Điện (Điện công nghiệp) | C67 | A | |
- Công nghệ nhiệt - Lạnh (Điện lạnh) | C68 | A | |
- Cơ khí, gồm các chuyên ngành: Chế tạo máy, Cơ điện, Cơ điện tử, Cơ- Gò hàn | C69 | A | |
- Cơ khí động lực (Sửa chữa ô tô) | C70 | A | |
- Công nghệ Hóa học gồm các chuyên ngành: Hóa vô cơ, Hóa hữu cơ, Hóa phân tích, Máy và thiết bị hóa chất. | C71 | A | |
- Công nghệ Hóa dầu | C72 | A, B | |
- Công nghệ Thực phẩm | C73 | A, B | |
- Công nghệ Môi trường | C74 | A, B | |
- Công nghệ Sinh học | C75 | A, B | |
- Kinh tế gồm các chuyên ngành: | |||
+ Kế toán - Kiểm toán | C76 | A, D1 | |
+ Quản trị Kinh doanh | C77 | A, D1 | |
+ Tài chính Ngân hàng | C78 | A, D1 | |
+ Kinh doanh Du lịch | C79 | A, D1 | |
+ Kinh doanh Quốc tế | C80 | A, D1 | |
- Công nghệ cắt may và thiết kế thời trang, gồm các chuyên ngành: Thiết kế thời trang, Công nghệ may | C81 | A | |
- Tiếng Anh | C82 | D1 |
Trường CĐ sư phạm Thừa Thiên Huế thông báo chỉ tiêu tuyển sinh loại hình chính quy năm 2011 như sau:
Ngành học | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: | |||
Sư phạm Mỹ thuật | 02 | H | 35 |
Giáo dục Thể chất | 03 | T | 50 |
Giáo dục Mầm non | 04 | M | 100 |
Sư phạm Vật lí | 27 | A | 40 |
Sư phạm Sinh học | 28 | B | 40 |
Sư phạm Địa lí | 29 | C | 50 |
Giáo dục tiểu học | 09 | C, D1 | 100 |
Sư phạm Tiếng Anh | 10 | D1 | 50 |
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm: | |||
Kế toán | 11 | A | 60 |
Tài chính – Ngân hàng | 12 | A | 60 |
Tin học ứng dụng | 13 | A | 50 |
Quản trị kinh doanh | 14 | A | 60 |
Quản lý đất đai | 15 | A | 50 |
Công nghệ thiết bị trường học | 16 | A | 50 |
Khoa học thư viện | 17 | C, D1 | 60 |
Việt Nam học | 18 | C, D1 | 60 |
Quản trị văn phòng | 19 | C, D1 | 50 |
Thư ký văn phòng | 20 | C, D1 | 50 |
Quản lý văn hóa | 21 | C, D1 | 50 |
Công tác xã hội | 22 | C, D1 | 50 |
Tiếng Nhật | 23 | D1 | 60 |
Tiếng Anh | 24 | D1 | 60 |
Thiết kế đồ họa | 25 | H, V | 50 |
Thiết kế thời trang | 26 | H, V | 50 |
Lập Phương (TH)
TIN LIÊN QUAN |
---|