Thông tin về lịch âm ngày 20/2
Dương lịch: Ngày 20/2/2024.
Âm lịch: 11/1/2024.
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo (Xấu).
Ngày Giáp Dần - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Dương Mộc: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Giờ tốt, giờ xấu ngày 20/2
Giờ đẹp: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
Giờ xấu: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 20/2
Nên: Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tuổi hợp xung ngày 20/2
Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.
Xuất hành ngày 20/2
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Giờ xuất hành
23h - 1h, 11h - 13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
1h - 3h, 13h - 15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn.
3h - 5h, 15h - 17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
5h - 7h, 17h - 19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
7h - 9h, 19h - 21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
9h - 11h, 21h - 23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!