Lịch âm hôm nay - Xem lịch âm ngày 11/5

0:00 / 0:00
0:00

GD&TĐ - Xem lịch âm hôm nay: Dương lịch 11/5/2024; Âm lịch: 4/4/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm hôm nay - Xem lịch âm ngày 11/5

Thông tin về lịch âm ngày 11/5

Dương lịch: Thứ 7, ngày 11/5/2024.

Âm lịch: 4/4/2024 - Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn.

Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) - Hành Hỏa.

Tiết Lập hạ - Mùa Hạ - Ngày Hoàng Đạo Kim Đường.

Ngày Ất Hợi - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Âm Thủy sinh Âm Mộc: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 11/5

Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) .

Giờ xấu: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h).

Tuổi hợp, xung ngày 11/5

Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.

Tuổi khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 11/5

Việc nên làm: Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.

Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.

Xuất hành ngày 11/5

Hướng xuất hành

Nên xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần (Tốt), hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần Tốt.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần.

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ