Lịch âm 29/7 - Xem lịch âm ngày 29/7

GD&TĐ - Xem lịch âm: Dương lịch: 29/7/2025; Âm lịch: 5/6/2025. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 29/7 - Xem lịch âm ngày 29/7

Thông tin về lịch âm ngày 29/7

Âm lịch: Ngày 5/6/2025 tức ngày Kỷ Hợi, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.

Hành Mộc - Sao Vĩ - Trực Định - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo.

Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).

Trạch Nhật: Ngày Kỷ Hợi - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 29/7

Giờ tốt (Giờ Hoàng đạo)

Giờ tốt (Giờ Hoàng Đạo)

Những khung giờ này được cho là thuận lợi, mang lại may mắn và hanh thông cho các công việc quan trọng:

Giờ Sửu (1h - 2h59): Ngọc Đường

Ý nghĩa: Ngọc Đường là sao Hoàng Đạo rất tốt, mang lại sự may mắn, cát lợi cho hầu hết mọi việc. Đặc biệt thuận lợi cho việc giấy tờ, công văn, học hành, khai bút. Xuất hành vào giờ này thường gặp được nhiều điều tốt lành, mọi việc hanh thông, thuận lợi.

Thích hợp cho: Mọi người, đặc biệt là những ai có kế hoạch cho các sự kiện quan trọng, hoặc muốn mọi việc diễn ra suôn sẻ, ít trở ngại.

Giờ Thìn (7h - 8h59): Tư Mệnh

Ý nghĩa: Tư Mệnh là sao chủ về sự đúng đắn, công bằng, và mang lại sự thuận lợi, may mắn cho mọi việc. Xuất hành vào giờ này rất tốt cho mọi công việc, đặc biệt là các hoạt động liên quan đến cầu tài lộc, giao dịch.

Thích hợp cho: Người muốn giải quyết các vấn đề pháp lý, hành chính, hoặc các giao dịch cần sự chính xác, công bằng.

Giờ Ngọ (11h - 12h59): Thanh Long

Ý nghĩa: Thanh Long là sao Hoàng Đạo biểu thị sự may mắn, phát triển, thành công. Xuất hành vào giờ này rất tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Thích hợp cho: Người muốn bắt đầu một dự án mới, khai trương, hoặc đi công tác xa với mong muốn thành công.

Giờ Mùi (13h - 14h59): Minh Đường

Ý nghĩa: Minh Đường là sao Hoàng Đạo mang lại sự sáng sủa, rõ ràng, gặp gỡ quý nhân. Xuất hành vào giờ này giúp bạn gặp được các vị đại nhân, có lợi cho việc thăng quan tiến chức.

Thích hợp cho: Người muốn gặp gỡ đối tác, cấp trên, hoặc cần sự giúp đỡ, hướng dẫn.

Giờ Tuất (19h - 20h59): Kim Quỹ

Ý nghĩa: Kim Quỹ là một trong Lục Diệu Hoàng Đạo, mang ý nghĩa về tài lộc, của cải, sự sung túc. Xuất hành vào giờ này rất tốt cho việc cưới hỏi, hoặc các hoạt động liên quan đến tiền bạc, kinh doanh.

Thích hợp cho: Người làm kinh doanh, buôn bán, người muốn cầu tài lộc, hoặc bắt đầu các dự án có liên quan đến tài chính.

Giờ Hợi (21h - 22h59): Kim Đường

Ý nghĩa: Kim Đường cũng là một sao Hoàng Đạo, biểu thị sự quý giá, tốt đẹp, có quý nhân phù trợ. Xuất hành trong khung giờ này sẽ giúp bạn gặp được người tốt giúp đỡ, công việc suôn sẻ, có quý nhân dẫn lối.

Thích hợp cho: Người muốn cầu công danh, sự nghiệp, người cần gặp gỡ đối tác quan trọng, hoặc đi xin việc, thi cử.

Giờ xấu (Giờ Hắc Đạo)

Những khung giờ này được khuyến cáo nên tránh hoặc cần cẩn trọng khi thực hiện các việc lớn để hạn chế rủi ro:

Giờ Tý (23h - 0h59): Thiên Lao (hoặc Xích Khẩu theo một số lịch)

Ý nghĩa: Thiên Lao mang ý nghĩa bất lợi mọi việc, dễ gặp rắc rối pháp lý, trừ những việc trấn áp thần quỷ. Xích Khẩu dễ xảy ra xung đột, cãi vã.

Nên tránh: Các giao dịch lớn, tranh chấp, hoặc đi xa.

Giờ Dần (3h - 4h59): Nguyên Vũ (hoặc Tuyệt Lộ theo một số lịch)

Ý nghĩa: Nguyên Vũ kỵ kiện tụng, giao tiếp, dễ bị lừa gạt. Tuyệt Lộ cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

Nên tránh: Kiện tụng, giao tiếp quan trọng, hoặc các hoạt động cần sự minh bạch.

Giờ Mão (5h - 6h59): Câu Trận (hoặc Đại An theo một số lịch)

Ý nghĩa: Câu Trận kỵ mọi việc, dễ gặp trở ngại, cãi vã. Đại An lại là giờ tốt cho mọi việc. Tuy nhiên, trong bối cảnh ngày Kỷ Hợi, một số nguồn vẫn xếp Mão là giờ Hắc Đạo.

Nên cẩn trọng: Tránh tranh chấp, mâu thuẫn.

Giờ Tỵ (9h - 10h59): Thiên Hình (hoặc Lưu Niên theo một số lịch)

Ý nghĩa: Thiên Hình kỵ mọi việc, dễ gặp tai ương, kiện tụng, tranh chấp. Lưu Niên mưu sự khó thành, dễ gặp thị phi.

Nên tránh: Các hoạt động có tính rủi ro, kiện tụng, hoặc các việc liên quan đến giấy tờ, pháp luật.

Giờ Thân (15h - 16h59): Chu Tước (hoặc Tiểu Các theo một số lịch)

Ý nghĩa: Chu Tước kỵ kiện tụng, tranh cãi, dễ gặp thị phi. Tiểu Các lại là giờ tốt. Tương tự giờ Mão, cần cẩn trọng.

Nên tránh: Các cuộc đối đầu, tranh cãi.

Giờ Dậu (17h - 18h59): Bạch Hổ (hoặc Tuyệt Lộ theo một số lịch)

Ý nghĩa: Bạch Hổ kỵ mọi việc, dễ gặp tai nạn, hung sự. Tuyệt Lộ cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

Nên tránh: Các hoạt động quan trọng, đặc biệt là xuất hành.

Tuổi hợp, xung ngày 29/7

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão.

Tuổi xung ngày: Đinh Tị, Tân Tị.

Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Sửu, Tân Sửu.

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 29/7

Những việc nên làm

Ngày Kỷ Hợi, trực Thành và là Ngày Hoàng Đạo, đây là một ngày rất tốt và thuận lợi cho việc hoàn thành công việc, đạt được thành quả và khởi sự những điều mới mẻ. Bạn nên tận dụng năng lượng tích cực này để thực hiện các việc sau:

Hoàn thành công việc, dự án: Trực Thành rất thích hợp để kết thúc các công việc còn dang dở, nghiệm thu dự án, hoặc gặt hái thành quả từ những nỗ lực trước đó.

Khai trương, mở cửa hàng: Ngày này rất tốt để bắt đầu kinh doanh, khai trương cửa hàng, văn phòng mới, hứa hẹn nhiều thuận lợi và phát đạt.

Ký kết hợp đồng, giao dịch quan trọng: Thuận lợi cho việc ký kết các hợp đồng lớn, các giao dịch mua bán, hợp tác kinh doanh, đặc biệt là những thỏa thuận mang tính hoàn tất.

Nhập trạch, chuyển nhà: Là ngày tốt để chuyển đến nơi ở mới, nhập trạch, mang lại sự an lành và may mắn cho gia đình.

Cưới hỏi, đính hôn: Ngày Hoàng Đạo với trực Thành rất thích hợp cho các việc hỷ sự, mang lại sự khởi đầu tốt đẹp và bền vững cho hôn nhân.

Xuất hành, đi xa: Thuận lợi cho việc di chuyển, đi công tác, du lịch xa, mọi việc đều hanh thông và đạt được mục tiêu.

Cầu tài lộc, cầu phúc: Tốt để cầu nguyện cho tài lộc dồi dào, mọi sự tốt lành, viên mãn.

Bắt đầu học tập, công việc mới: Nếu có ý định học thêm, bắt đầu một công việc mới, đây là thời điểm lý tưởng để đạt được kết quả tốt.

Những việc nên kiêng kỵ

Mặc dù là Ngày Hoàng Đạo và trực Thành mang ý nghĩa tốt lành, bạn vẫn nên lưu ý một số điều nhỏ để mọi việc được trọn vẹn:

Hạn chế tranh chấp, cãi vã: Dù là ngày tốt, bạn vẫn nên giữ hòa khí, tránh xung đột không cần thiết để không làm mất đi sự thuận lợi của ngày.

Tránh các việc mang tính phá dỡ, hủy hoại: Trực Thành thiên về sự xây dựng, hoàn thành, nên các việc mang tính phá dỡ, hủy hoại có thể không được khuyến khích.

Cẩn trọng trong lời nói: Dù ngày tốt, việc ăn nói thiếu suy nghĩ vẫn có thể gây ra hiểu lầm hoặc thị phi không đáng có.

Xuất hành ngày 29/7

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Đông Bắc.

Tài Thần: Chính Nam.

Giờ xuất hành tốt (Giờ Hoàng Đạo)

Giờ Sửu (1h - 02h59)

Sao: Ngọc Đường

Ý nghĩa: Ngọc Đường là sao Hoàng Đạo rất tốt, mang lại sự may mắn, cát lợi cho hầu hết mọi việc. Đặc biệt thuận lợi cho việc giấy tờ, công văn, học hành, khai bút. Xuất hành vào giờ này thường gặp được nhiều điều tốt lành, mọi việc hanh thông, thuận lợi.

Thích hợp cho: Mọi người, đặc biệt là những ai có kế hoạch cho các sự kiện quan trọng, hoặc muốn mọi việc diễn ra suôn sẻ, ít trở ngại.

Giờ Thìn (7h - 8h59)

Sao: Tư Mệnh

Ý nghĩa: Tư Mệnh là sao chủ về sự đúng đắn, công bằng, và mang lại sự thuận lợi, may mắn cho mọi việc. Xuất hành vào giờ này rất tốt cho mọi công việc, đặc biệt là các hoạt động liên quan đến cầu tài lộc, giao dịch.

Thích hợp cho: Người muốn giải quyết các vấn đề pháp lý, hành chính, hoặc các giao dịch cần sự chính xác, công bằng.

Giờ Ngọ (11h - 12h59)

Sao: Thanh Long

Ý nghĩa: Thanh Long là sao Hoàng Đạo biểu thị sự may mắn, phát triển, thành công. Xuất hành vào giờ này rất tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Thích hợp cho: Người muốn bắt đầu một dự án mới, khai trương, hoặc đi công tác xa với mong muốn thành công.

Giờ Mùi (13h - 14h59)

Sao: Minh Đường

Ý nghĩa: Minh Đường là sao Hoàng Đạo mang lại sự sáng sủa, rõ ràng, gặp gỡ quý nhân. Xuất hành vào giờ này giúp bạn gặp được các vị đại nhân, có lợi cho việc thăng quan tiến chức.

Thích hợp cho: Người muốn gặp gỡ đối tác, cấp trên, hoặc cần sự giúp đỡ, hướng dẫn.

Giờ Tuất (19h - 21h)

Sao: Kim Quỹ

Ý nghĩa: Kim Quỹ là một trong Lục Diệu Hoàng Đạo, mang ý nghĩa về tài lộc, của cải, sự sung túc. Xuất hành vào giờ này rất tốt cho việc cưới hỏi, hoặc các hoạt động liên quan đến tiền bạc, kinh doanh.

Thích hợp cho: Người làm kinh doanh, buôn bán, người muốn cầu tài lộc, hoặc bắt đầu các dự án có liên quan đến tài chính.

Giờ Hợi (21h - 23h)

Sao: Kim Đường

Ý nghĩa: Kim Đường cũng là một sao Hoàng Đạo, biểu thị sự quý giá, tốt đẹp, có quý nhân phù trợ. Xuất hành trong khung giờ này sẽ giúp bạn gặp được người tốt giúp đỡ, công việc suôn sẻ, có quý nhân dẫn lối.

Thích hợp cho: Người muốn cầu công danh, sự nghiệp, người cần gặp gỡ đối tác quan trọng, hoặc đi xin việc, thi cử.

* Thông tin mang tính tham khảo.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Tổng thống Mỹ Donald Trump.

EU sẽ tối đa hóa sự lệ thuộc

GD&TĐ - Mỹ và EU đã đạt được thỏa thuận thương mại với mức thuế suất 0% đối với hàng Mỹ nhập vào EU, cùng mức thuế 15% đối với hàng EU nhập vào Mỹ.

Minh họa/INT

EU nhượng bộ Mỹ

GD&TĐ - EU chịu và buộc phải nhượng bộ Mỹ vì dành ưu tiên hàng đầu cho việc chấm dứt cuộc thương chiến thuế quan và ngăn ngừa chiến tranh thương mại.