Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025 ở tất cả phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
TT | Tên ngành, chuyên ngành | Chỉ tiêu | Điểm thi THPT 2025 | Học bạ | ĐGNL-HCM | ĐGNL-HN | SAT | ACT | IB |
1 | Ngôn ngữ Anh | 682 | 20 | 23,88 | 697,5 | 87,5 | 1215 | 25 | 31,75 |
2 | Quản trị kinh doanh | 625 | 21 | 24,81 | 726,25 | 91,25 | 1252,5 | 26 | 32,63 |
3 | Kinh doanh số (Ngành: Quản trị kinh doanh) | 62 | 20 | 23,88 | 697,5 | 87,5 | 1215 | 25 | 31,75 |
4 | Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) | 50 | 21 | 24,81 | 726,25 | 91,25 | 1252,5 | 26 | 32,63 |
5 | Marketing | 66 | 24,5 | 27,16 | 830 | 104,38 | 1383,75 | 30,13 | 36 |
6 | Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) | 135 | 23 | 26,31 | 785 | 98,75 | 1327,5 | 28,25 | 34,5 |
7 | Quản trị nhân lực | 331 | 21,5 | 25,28 | 740,63 | 93,13 | 1271,25 | 26,5 | 33,06 |
8 | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: Công nghệ thông tin) | 180 | 18 | 22 | 640 | 80 | 1140 | 23 | 30 |
9 | Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: Công nghệ thông tin) | 180 | 18 | 22 | 640 | 80 | 1140 | 23 | 30 |
10 | Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: Công nghệ thông tin) | 180 | 18 | 22 | 640 | 80 | 1140 | 23 | 30 |
11 | Quản lý và khai thác cảng hàng không (Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng) | 70 | 20 | 23,88 | 697,5 | 87,5 | 1215 | 25 | 31,75 |
12 | Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng) | 75 | 18 | 22 | 640 | 80 | 1140 | 23 | 30 |
13 | Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông) | 72 | 18 | 22 | 640 | 80 | 1140 | 23 | 30 |
14 | Điện tử viễn thông Trí tuệ nhân tạo và IoT (Ngành: Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông) | 70 | 20 | 23,88 | 697,5 | 87,5 | 1215 | 25 | 31,75 |
15 | Điện tự động cảng hàng không (Ngành: Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa) | 70 | 20 | 23,88 | 697,5 | 87,5 | 1215 | 25 | 31,75 |
16 | Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa) | 67 | 18 | 22 | 640 | 80 | 1140 | 23 | 30 |
17 | Kỹ thuật hàng không | 138 | 24,5 | 27,16 | 830 | 104,38 | 1383,75 | 30,13 | 36 |
18 | Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) | 50 | 24 | 26,88 | 815 | 102,5 | 1365 | 29,5 | 35,5 |
19 | Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật hàng không) | 60 | 24 | 26,88 | 815 | 102,5 | 1365 | 29,5 | 35,5 |
20 | Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật hàng không) | 60 | 20 | 23,88 | 697,5 | 87,5 | 1215 | 25 | 31,75 |
21 | Quản trị dịch vụ thương mại hàng không | 245 | 23,5 | 26,59 | 800 | 100,63 | 1346,25 | 28,88 | 35 |
22 | Quản trị khách sạn nhà hàng | 200 | 22 | 25,75 | 755 | 95 | 1290 | 27 | 33,5 |
23 | Quản trị lữ hành | 244 | 22 | 25,75 | 755 | 95 | 1290 | 27 | 33,5 |
24 | Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay | 200 | 25 | 27,44 | 845 | 106,25 | 1402,5 | 30,75 | 36,5 |
25 | Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) | 77 | 27 | 28,5 | 921,25 | 115 | 1480 | 33 | 38,63 |
26 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức | 260 | 23,5 | 26,59 | 800 | 100,63 | 1346,25 | 28,88 | 35 |
27 | Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) | 50 | 22 | 25,75 | 755 | 95 | 1290 | 27 | 33,5 |
28 | Kinh tế hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) | 135 | 23 | 26,31 |
Học viện Hàng không Việt Nam lưu ý, nếu xét bằng học bạ, thí sinh phải có điểm từ 22 đến 28,5 mới trúng tuyển, tăng 1-4 điểm tùy ngành. Ở phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM, điểm chuẩn của học viện ở khoảng 640-921,25, tăng 1-150 điểm so với năm ngoái.
Thí sinh cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ GD&ĐT, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Nếu bỏ qua bước này xem như các em từ chối theo học. Học viện Hàng không Việt Nam tổ chức nhập học trực tiếp từ ngày 25 đến 29/8.
Năm nay, học viện tuyển hơn 4.600 sinh viên, tăng khoảng 1.100 so với năm ngoái.