Ba ngành học mới gồm Triết học, Vật lý kỹ thuật và Kỹ thuật tài nguyên nước. Trường cũng bổ sung khối thi cho một số ngành.
Trường vẫn sẽ tham gia “3 chung” với 2 đợt thi. Đợt 1 thi khối A, A1; đợt 2 thi các khối: B, C, D1, D3, T.
Riêng khối T yêu cầu thí sinh môn thi năng khiếu tối thiểu nam cao 1,65m nặng 45 kg trở lên, nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên; điểm thi môn năng khiếu phải đạt từ 10 trở lên sau khi đã nhân hệ số 2.
Với tổng chỉ tiêu ĐH 8.500 (trong đó có 600 chỉ tiêu đào tạo tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang), chỉ tiêu cụ thể các ngành như sau:
Giáo dục Tiểu học | D140202 | A, D1 | 60 |
Giáo dục Công dân | D140204 | C | 60 |
Giáo dục Thể chất | D140206 | T | 60 |
Sư phạm toán học với 2 chuyên ngành: | D140209 | A, A1 | 120 |
- SP Toán học | 70 | ||
- SP Toán – tin | 50 | ||
Sư phạm Vật lý có 3 chuyên ngành | D140211 | A, A1 | 160 |
- SP Vật lý | 80 | ||
- SP Vật lý – tin học | 40 | ||
- SP Vật lý – công nghệ | 40 | ||
Sư phạm Hóa học | D140212 | A, B | 60 |
Sư phạm Sinh học có 2 chuyên ngành | D140213 | B | 120 |
- SP Sinh học | 80 | ||
- SP Sinh – kỹ thuật nông nghiệp | 40 | ||
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 60 |
Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 60 |
Sư phạm Địa lý | D140219 | C | 60 |
Sư phạm tiếng Anh | D140231 | D1 | 80 |
Sư phạm tiếng Pháp | D140233 | D1, D3 | 60 |
Triết học | D220301 | C | 80 |
Việt Nam học | D220113 | C, D1 | 80 |
Ngôn ngữ Anh có 2 chuyên ngành | D220201 | D1 | 160 |
- Ngôn ngữ Anh | 120 | ||
- Biên – phiên dịch tiếng Anh | 40 | ||
Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1, D3 | 60 |
Văn học | D220330 | C | 80 |
Kinh tế | D310101 | A, A1, D1 | 80 |
Thông tin học | D320201 | A, A1, D1 | 60 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 120 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A, A1, D1 | 100 |
Marketing | D340115 | A, A1, D1 | 80 |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | A, A1, D1 | 80 |
Kinh doanh thương mại | D340121 | A, A1, D1 | 80 |
Tài chính - Ngân hàng có 2 chuyên ngành | D340201 | A, A1, D1 | 220 |
- Tài chính ngân hàng | 160 | ||
- Tài chính doanh nghiệp | 60 | ||
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 100 |
Kiểm toán | D340302 | A, A1, D1 | 100 |
Luật có 3 chuyên ngành | D380101 | A, C, D1, D3 | 300 |
- Luật hành chính | 90 | ||
- Luật tư pháp | 100 | ||
- Luật thương mại | 110 | ||
Sinh học có 2 chuyên ngành | D420101 | B | 120 |
- Sinh học | 60 | ||
- Vi sinh vật học | 60 | ||
Công nghệ sinh học | D420201 | A, B | 160 |
Hóa học có 2 chuyên ngành | D440112 | A, B | 160 |
- Hóa học | 80 | ||
- Hóa dược | 80 | ||
Khoa học môi trường | D440301 | A, B | 120 |
Khoa học đất | D440306 | B | 85 |
Toán ứng dụng | D460112 | A | 80 |
Khoa học máy tính | D480101 | A, A1 | 100 |
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A, A1 | 100 |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A, A1 | 100 |
Hệ thống thông tin | D480104 | A, A1 | 100 |
Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành | D480201 | A, A1 | 200 |
- Công nghệ thông tin | 100 | ||
- Tin học ứng dụng | 100 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A, B | 100 |
Quản lý công nghiệp | D510601 | A, A1 | 100 |
Kỹ thuật cơ khí có 3 chuyên ngành | D520103 | A, A1 | 240 |
- Cơ khí chế tạo máy | 100 | ||
- Cơ khí chế biến | 70 | ||
- Cơ khí giao thông | 70 | ||
Kỹ thuật cơ - điện tử | D520114 | A, A1 | 80 |
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | A, A1 | 100 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A, A1 | 100 |
Kỹ thuật máy tính | D520214 | A, A1 | 100 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A, A1 | 100 |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | A, B | 120 |
Vật lý kỹ thuật | D520401 | A, A1 | 60 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A | 160 |
Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A | 80 |
Kỹ thuật công trình xây dựng có 3 chuyên ngành | D580201 | A, A1 | 270 |
- Xây dựng công trình thủy | 60 | ||
- Xây dựng cầu đường | 60 | ||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 150 | ||
Kỹ thuật tài nguyên nước | D580212 | A, A1 | 80 |
Chăn nuôi có 2 chuyên ngành | D620105 | B | 160 |
- Chăn nuôi thú y | 100 | ||
- Công nghệ giống vật nuôi | 60 | ||
Nông học | D620109 | B | 120 |
Khoa học cây trồng có 3 chuyên ngành | D620110 | B | 300 |
- Khoa học cây trồng | 150 | ||
- Công nghệ giống cây trồng | 75 | ||
- Nông nghiệp sạch | 75 | ||
Bảo vệ thực vật | D620112 | B | 155 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | B | 60 |
Kinh tế nông nghiệp có 2 chuyên ngành | D620115 | A, A1, D1 | 160 |
- Kinh tế nông nghiệp | 100 | ||
- Kinh tế thủy sản | 60 | ||
Phát triển nông thôn | D620116 | A, A1, B | 120 |
Lâm sinh | D620205 | A, A1, B | 80 |
Nuôi trồng thủy sản có 2 chuyên ngành | D620301 | B | 160 |
- Nuôi trồng thủy sản | 100 | ||
- Nuôi và bảo tồn sinh vật biển | 60 | ||
Bệnh học thủy sản | D620302 | B | 80 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | A, B | 60 |
Thú y có 2 chuyên ngành | D640101 | B | 180 |
- Thú y | 90 | ||
- Dược thú y | 90 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1, B | 100 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | D850102 | A, A1, D1 | 100 |
Quản lý đất đai | D850103 | A, A1, B | 120 |
Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang | |||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 80 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 80 |
Luật (chuyên ngành luật hành chính) | D380101 | A, C, D1, D3 | 80 |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 60 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A, A1 | 80 |
Nông học | D620109 | B | 80 |
Phát triển nông thôn (chuyên ngành khuyến nông) | D620116 | A, A1, B | 80 |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | B | 60 |