Theo đó, ngoài thực hiện tuyển thẳng các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, trường còn tuyển thẳng đối với thí sinh có 3 môn thi THPT quốc gia (trong đó có môn Toán và 2 môn bất kỳ) đạt 27 điểm trở lên, không tính điểm ưu tiên.
Điểm thi THPT quốc gia 2016 cũng là căn cứ xét tuyển vào trường. Tuy nhiên, trường chỉ tuyển thí sinh dự thi tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì.
Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển cao hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT ít nhất 2 điểm.
Trường xét tuyển theo từng ngành và điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành.
Trường ĐH Kinh tế quốc dân cũng cho biết sẽ cấp học bổng toàn phần cho sinh viên hệ chính quy đạt danh hiệu Thủ khoa, Á khoa…
Chi tiết chỉ tiêu và tổ hợp các môn xét tuyển như sau:
Các ngành đào tạo đại học: | 4800 | ||||
1. Kinh tế | D310101 | Xét tuyển theo 1 trong 4 tổ hợp môn thi sau: | 750 | ||
2. Kinh tế đầu tư (Dự kiến xin mã TS riêng) | D310104 | 200 | |||
3. Kinh tế quốc tế | D310106 | 120 | |||
4. Quản trị kinh doanh | D340101 | 330 | |||
5. Quản trị khách sạn | D340107 | 70 | |||
6. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 120 | |||
7. Quản trị nhân lực | D340404 | 120 | |||
8. Kinh doanh quốc tế | D340120 | 140 | |||
9. Kinh doanh thương mại | D340121 | 170 | |||
10. Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 520 | |||
11. Bảo hiểm | D340202 | 140 | |||
12. Kế toán | D340301 | 400 | |||
13. Marketing | D340115 | 200 | |||
14. Bất động sản | D340116 | 130 | |||
15. Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | 120 | |||
16. Luật | D380101 | 120 | |||
17. Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) | D480101 | 100 | |||
18. Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 90 | |||
19. Thống kê kinh tế | D110105 | 120 | |||
20.Toán ứng dụng trong kinh tế | D110106 | 120 | |||
21. Kinh tế tài nguyên | D110107 | 70 | |||
22. Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) | D110109 | 120 | |||
23. Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (E- PMP) | - | 50 | |||
24. Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán +TIẾNG ANH+ Ngữ văn. Tiếng Anh tính hệ số 2; Toán và Ngữ văn tính hệ số 1 | 120 | ||
25. Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) gồm: | D110110 | Xét tuyển theo 1 trong 2 tổ hợp môn thi sau: | 350 | ||
1.Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE | 50 | ||||
2.Quản trị khách sạn POHE | 50 | ||||
3.Truyền thông marketing POHE | 50 | ||||
4.Thống kê kinh tế xã hội POHE | 50 | ||||
5.Toán tài chính POHE | 50 | ||||
6.Quản trị kinh doanh thương mại POHE | 50 | ||||
7.Luật kinh doanh POHE | 50 | ||||
Các lớp tuyển chọn sau khi sinh viên trúng tuyển nhập học: Gồm các lớp chương trình tiên tiến, các lớp chương trình chất lượng cao | |||||
1 - Các lớp chương trình tiên tiến | Lớp Tài chính: 110 chỉ tiêu | 220 | |||
2 - Các lớp chương trình chất lượng cao | Kinh tế đầu tư, Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị marketing, Ngân hàng, Kiểm toán: 50 chỉ tiêu/lớp. | 300 |