|  | 
| Đã đến lúc chú gấu trúc này cần được giảm béo. | 
|  | 
| Chuyên gia chọc phá bạn bè. | 
|  | 
| Nỗ lực níu kéo bất thành. | 
|  | 
| Ăn không được phá cho hôi | 
|  | 
| Trèo cao ngã đau. | 
|  | 
| Buông tay nhau ra. | 
|  | 
| Điệp vụ bất khả thi. | 
|  | 
| Vượt ngục phiên bản gấu trúc. | 
|  | 
| Cả thế giới đổ sập cũng không thể ngừng ăn. | 
|  | 
| Đang ăn ngon miệng thì nhận được hóa đơn. | 
 
  
  
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
  