Chỉ tiêu cho 3 ngành trên là 380 sinh viên. Phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT.
Ngoài 3 ngành trên, năm nay, Trường ĐH Công đoàn tuyển sinh 14 ngành/ chương trình khác. Cụ thể như sau:
TT | Mã xét tuyển | Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển | Mã ngành, nhóm ngành | Tên ngành, nhóm ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Phương thức tuyển sinh | Ghi chú |
1. | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: D01, D11, D12, D14, D15, X79); - Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (gồm các tổ hợp: D01, D11, D12, D14, D15, X79) | Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
2. | 7310101 | Kinh tế | 7310101 | Kinh tế | 100 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D09, D10, X25); - Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D09, D10, X25) | |
3. | 7310301 | Xã hội học | 7310301 | Xã hội học | 150 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: C00, C03, C07, D01, D14, X70) | |
4. | 7310630 | Việt Nam học | 7310630 | Việt Nam học | 80 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: D01, D11, D12, D14, D15, X79); - Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (gồm các tổ hợp: D01, D11, D12, D14, D15, X79) | |
5. | 7320105 | Truyền thông đại chúng | 7320105 | Truyền thông đại chúng | 100 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: D01, D11, D12, D14, D15, X79); - Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (gồm các tổ hợp: D01, D11, D12, D14, D15, X79) | |
6. | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 340 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D09, D10, X25) | |
7. | 7340101P | Quản trị kinh doanh (chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D09, D10, X25); - Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D09, D10, X25) | Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
8. | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 260 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D09, D10, X25) | |
9. | 7340301 | Kế toán | 7340301 | Kế toán | 310 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D09, D10, X25) | |
10. | 7340404 | Quản trị nhân lực | 7340404 | Quản trị nhân lực | 310 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D09, D10, X25) | |
11. | 7340408 | Quan hệ lao động | 7340408 | Quan hệ lao động | 130 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D09, D10, X25); - Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D09, D10, X25) | |
12. | 7380101 | Luật | 7380101 | Luật | 200 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: C00, C03, C07, D01, D14, X70) | Điểm xét môn Toán, Văn ≥ 6,0 |
13. | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 80 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D09, D10, X25); - Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (gồm các tổ hợp: A00, A01, A03, C01, D01, X06) | |
14. | 7480201 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D09, D10, X25); - Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (gồm các tổ hợp: A00, A01, A03, C01, D01, X06) | |
15. | 7760101 | Công tác xã hội | 7760101 | Công tác xã hội | 170 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: C00, C03, C07, D01, D14, X70) | |
16. | 7810101 | Du lịch | 7810101 | Du lịch | 100 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: D01, D11, D12, D14, D15, X79); - Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (gồm các tổ hợp: D01, D11, D12, D14, D15, X79) | |
17. | 7850201 | Bảo hộ lao động | 7850201 | Bảo hộ lao động | 180 | - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng; - Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (gồm các tổ hợp: A01, D01, D07, D09, D10, X25); - Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (gồm các tổ hợp: A00, A01, A03, C01, D01, X06) |