Lịch nghỉ Tết Ất Tỵ 2025 dự kiến của học sinh 63 tỉnh thành

GD&TĐ - Theo khung kế hoạch thời gian năm học 2024-2025, lịch nghỉ Tết Ất Tỵ 2025 dự kiến của học sinh tại 63 tỉnh thành có sự khác biệt.

Cô trò Trường Tiểu học Thạch Quý (TP Hà Tĩnh).
Cô trò Trường Tiểu học Thạch Quý (TP Hà Tĩnh).

Tại khung kế hoạch năm học 2024-2025, nhiều tỉnh đã nêu chi tiết thời gian nghỉ Tết của GV và học sinh. So với mọi năm, lịch nghỉ Tết năm nay đa dạng hơn, do có nhiều cách kết hợp với ngày nghỉ cuối tuần.

Phần lớn các tỉnh thành đều “chốt” thời gian nghỉ Tết cho học sinh từ 11- 15 ngày. Các địa phương còn lại thực hiện theo quy định của nhà nước trong Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn của địa phương.

STT
Tên Tỉnh, thành
Lịch dự kiến nghỉ Tết Ất Tỵ
1
Hà Nội
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn của cơ quan chức năng có thẩm quyền.
2
TP Hồ Chí Minh
9 ngày từ 25/01/2025 (26 tháng Chạp Âm lịch) đến hết ngày 02/02/2025 (Mùng 5 tháng Giêng Âm lịch).
3
Hà Giang
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn hằng năm.
4
Lào Cai
14 ngày, từ ngày 24/01/2025 (Thứ Sáu) đến hết ngày 06/02/2025 (Thứ Năm), tức là từ ngày 25 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 09 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
5
Yên Bái
14 ngày, từ ngày 22/01/2025 đến hết ngày 04/02/2025 (từ ngày 23 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 07 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
6
Lai Châu
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
7
Bắc Kạn
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
8
Lạng Sơn
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
9
Điện Biên
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
10
Sơn La
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
11
Thái Nguyên
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
12
Tuyên Quang
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
13
Sơn La
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
14
Bắc Giang
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
15
Phú Thọ
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
16
Hưng Yên
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
17
Vĩnh Phúc
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
18
Hòa Bình
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn hằng năm.
19
Hải Phòng
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn hằng năm.
20
Quảng Ninh
13 ngày, từ ngày 27/01/2025 (Thứ Hai, ngày 28 tháng Chạp) đến hết ngày 08/02/2025 (Thứ Bảy, ngày 11 tháng Giêng)
21
Bắc Ninh
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
22
Hải Dương
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
23
Nam Định
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
24
Hà Nam
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
25
Thái Bình
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
26
Ninh Bình
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn hằng năm
27
Thanh Hóa
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
28
Nghệ An
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
29
Hà Tĩnh
11 ngày, từ ngày 25/1/2025 (tức ngày 26 tháng Chạp âm lịch) đến hết ngày 4/2/2025 (ngày 7 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
30
Quảng Bình
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
31
Quảng Trị
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
32
Thừa Thiên – Huế
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
33
Đà Nẵng
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
34
Quảng Nam
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
35
Quảng Ngãi
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
36
Bình Định
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
37
Phú Yên
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
38
Bình Thuận
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
39
Ninh Thuận
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
40
Khánh Hòa
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
41
Lâm Đồng
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
42
Kon Tum
15 ngày, từ ngày 04/01/2025 (25 tháng chạp) đến ngày 07/02/2025 (12 tháng giêng). Tính cả 2 ngày nghỉ cuối tuần, học sinh được nghỉ tổng cộng 17 ngày.
43
Gia Lai
12 ngày, từ 25 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 05 tháng 02 năm 2025 (nhằm ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 08 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
44
Đắk Lắk
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
45
Đắk Nông
12 ngày, từ 25 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 05 tháng 02 năm 2025 (nhằm ngày 26 tháng Chạp năm Giáp Thìn đến hết ngày 08 tháng Giêng năm Ất Tỵ).
46
Tây Ninh
14 ngày, Từ ngày 22/01/2025 đến ngày 04/02/2024.
47
Bình Phước
- Đối với mầm non và tiểu học: Thời gian nghỉ Tết Nguyên đán từ ngày 20/01/2025 đến hết ngày 31/01/2025.
- Đối với THCS, THPT, GDTX: thời gian nghỉ Tết Nguyên đán từ ngày 25/01/2025 đến hết ngày 01/02/2025.
48
Đồng Nai
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
49
Bà Rịa Vũng Tàu
13 ngày, từ ngày 25/01/2025 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 06/02/2025 (Mùng 9 tháng Giêng).
50
Bình Dương
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
51
Long An
10 ngày, từ ngày 24/01/2025 (25/12 Âm lịch) đến hết ngày 02/02/2025 (mùng 05/01 Âm lịch).
52
Đồng Tháp
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
53
Trà Vinh
14 ngày
từ ngày 20/01/2025 đến ngày 01/02/2025.
54
Tiền Giang
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
55
Bến Tre
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
56
Vĩnh Long
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
57
Cần Thơ
12 ngày, Từ ngày 22/01/2025 (23 tháng Chạp Âm lịch) đến hết ngày 02/02/2025 (Mùng 5 tháng Giêng Âm lịch).
58
An Giang
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
59
Sóc Trăng
14 ngày
Từ ngày 27/01/2025 đến hết ngày 08/02/2025.
60
Bạc Liêu
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
61
Hậu Giang
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
62
Kiên Giang
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.
63
Cà Mau
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành hằng năm của cấp có thẩm quyền.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ