Dưới đây là danh sách 100 tên thương hiệu thời trang nổi tiếng khắp thế giới mà bạn có thể vẫn còn nhầm lẫn trong việc phát âm chúng.
1. Alyx: Ah-Leeks
2. Ance Studios: An-X Stew-Dee-Ohs
3. Ann Demeulemeester: Ann De-Mule-Eh-Meester
4. Anya Hindmarch: An-Ya Hain-Maarch
5. ASAI: A-sigh
6. Azzedine Alaïa: Ah-Zeh-Deen Ah-Lie-Ah
7. Balenciaga: Bah-Len-See-Ah-Gah
8. Balmain: Bahl-Mah
9. Bottega Veneta: Bow-Tay-Guh Vah-Netta
10. Burberry: Bur-Bur-Ee
11. Bvlgari: Buul-Ga-Ree
12. Calvin Klein: Kael-Vihn-Klayn
13. Cartier: Kahr-Tee-Ay
14. Celine: Sell-Een
15. Chalayan: Cha-lie-on
16. Chanel: Shuh-Nel
17. Chloe: Klo-Ee
18. Chopard: Sho-Far
19. Christian Louboutin: Christian Loo-Boo-Tan
20. Comme des Garçons: Com dey Gah-sohn
21. Courrèges: Koor-Ahj
22. Cottweiler: Cot-Why-Lah
23. CMMN SWDN: Com-on Swe-den
24. Cult Gaia: Kolt-Gai-Ya
25. Dior: Dee-Or
26. Dolce & Gabbana: Dol-Chey and Gab-ana
27. Doublet: Doob-lay
28. Dries Van Noten: Drees van Know-Ten
29. Eckhaus Latta: Eck-house La-Ta
30. Erdem: Ur-dem
31. Fendi: Fehn-Dee
32. Fiorucci: Fee-Oh-Roo-Chi
33. Gareth Pugh: Gareth Pew
34. Gentle Monster: Jentl-Man-Star
35. GmbH: Ge-Em-Be-Ha
36. Givenchy: Gee-Von-Shee
37. Gucci: Goo-Chee
38. Guess: G-Eh-S
39. Haider Ackermann: Ay-Der Ak-Er-Man
40. Hermès: Er-Mez
41. Hublot: Hew-Blot
42. Hyein Seo: Hain See-Oh
43. Issey Miyake: Iz-zah Mee-Yah-Key
44. Jacquemus: Jack-e-moo
45. Jean Paul Gaultier: Jon Paul Go-Tee-Ay
46. Junya Watanabe: Joon-Yah Wat-An-Ah-Bey
47. Koché: Kosh-Eh
48. Lacoste: Lah-Kahst
49. Lanvin: Lahn-Vahn
50. Loewe: Loo-Eh-Vey
51. Louis Vuitton: Loo-Ee Vee-Ton
52. Ludovic de Saint Sernin: Loo-da-vic De San Ser-nan
53. Maje: Mahj
54. Maison Martin Margiela: May-Sohn Mart-in Mar-Jhell-Ah
55. Manolo Blahnik: Maa-Noh-Loh-Blah-Nikk
56. Marc Jacobs: Marc-Jai-Kuhbz
57. Marques’Almeida: Mar-Kes Al-May-Da
58. Marine Serre: Ma-Reen Ser
59. Marta Jakubowski: Mar-ta Yuk-Ow-Bofski
60. Miu Miu: Mew-Mew
61. Moschino: Mos-Key-No
62. Mowalola: Moh-Wah-Lo-Lah
63. Mulberry: Muhl-Bair-Ee
64. Noir Kei Ninomiya: No-wah Kay Nee-Nom-Ee-Yah
65. Nike: Nai-Kee
66. Ottolinger: Otto-Ling-Er
67. Paria Farzaneh: Pah-Re-Ah Far-Zen-Eh
68. Patek Philippe: Pa-Tek Phi-Lee-Puh
69. Pihakapi: Pee-Ya-Kap-Ee
70. Prada: Pra-Da
71. Proenza Schouler: Pro-En-Zuh Skool-Er
72. Pyer Moss: Pee-air Moss
73. Ralph Lauren: Ralf Lor-En
74. Rayban: Rei-Ban
75. Rochas: Row-Shahs
76. Rodarte: Row-Dar-Tay
77. Rokh: Rock
78. Roksanda Ilincic: Rok-sanda Ill-In-Chik
79. Rolex: Ro-Lex
80. Sacai: Suh-Kai
81. Saint Laurent: San-Loh-Ron
82. Salvatore Ferragamo: Sal-Vah-Tor-Re Fer-Ra-Gah-Moh
83. Sies Marjan: See Mar-Jahn
84. Simone Rocha: See-Mone Ro-Sha
85. Sonia Rykiel: Sewn-Yah Ree-Key-El
86. Stella McCartney: Stell-Uh Muh-Kaart-Nee
87. Stüssy: Stoo-See
88. Sunnei: Sun-ee
89. Supreme: Soo-Preme
90. Supriya Lele: Soo-Pree-Ya Lell-Ee
91. Thierry Mugler: Tea-Eh-Ree Moo-Gler
92. Tommy Hilfiger: Tah-Mee Hil-Fih-Ger
93. Walter Van Beirendonck: Wal-Tur Van Bai-Ren-Donk
94. Vetements: Vet-Mohn
95. Versace: Versa-chay
96. Vionnet: Vee-Oh-Nay
97. Xander Zhou: San-der Zoo
98. Yohji Yamamoto: Yo-Gee Yam-Ah-Mo-Toe
99. Yves Saint Laurent: Eev-Saynt-Loh-Hohn
100. Zegna: Zen-Ya
Tên thương hiệu thời trang không phải bằng việc bạn diện đồ của thương hiệu đó có đẹp hay không. Tuy nhiên, nếu là người thích ra nước ngoài mua sắm hàng hiệu, bạn nên cố gắng phát âm chuẩn tên thương hiệu của sản phẩm muốn mua để thể hiện rằng mình là một tín đồ thời trang có hiểu biết.