5.880 chỉ tiêu và 2 phương thức xét tuyển
Cụ thể, năm 2019, HUTECH tuyển sinh 5880 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy theo 2 phương thức độc lập: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2019 và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn; mỗi phương thức chiếm 50% tổng chỉ tiêu xét tuyển.
Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2019, HUTECH thực hiện xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT về điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển,... Thí sinh đăng ký bằng Phiếu đăng ký dự thi THPT và Xét tuyển đại học 2019, với mã trường là DKC.
Đối với phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, điều kiện xét tuyển bao gồm: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương); tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. Cụ thể, điểm xét trúng tuyển được tính là: Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có). Riêng với ngành Dược học, điều kiện xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ GD-ĐT dành cho khối ngành Sức khỏe.
Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ, thí sinh có thể tham gia kỳ thi Năng khiếu Vẽ do HUTECH tổ chức (dự kiến gồm 4 đợt vào 29/6, 13/7, 27/7 và 10/8/2019) hoặc nộp kết quả thi từ trường Đại học khác để xét tuyển.
40 ngành chính thức, 14 tổ hợp môn xét tuyển
Với 40 ngành đào tạo chính thức thuộc các khối ngành Sức khỏe, Kinh tế - Tài chính - Quản trị, Kỹ thuật - Công nghệ, Sinh học - Môi trường - Nông lâm, Ngoại ngữ, Luật, Khoa học xã hội & Nhân văn, Kiến trúc - Mỹ thuật ứng dụng, HUTECH áp dụng 14 tổ hợp môn xét tuyển (04 tổ hợp môn cho mỗi ngành).
Danh mục ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển tương ứng cụ thể như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học | 7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Toán, Hóa, Anh) D07 (Văn, Hóa, Sinh) |
2 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |
3 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | |
4 | Công nghệ sinh học | 7420201 | |
5 | Thú y | 7640101 | |
6 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
7 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
14 | An toàn thông tin | 7480202 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
18 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |
19 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
20 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | |
21 | Kế toán | 7340301 | |
22 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | |
23 | Tâm lý học | 7310401 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
24 | Marketing | 7340115 | |
25 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
26 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
27 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | |
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
29 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
30 | Luật kinh tế | 7380107 | |
31 | Kiến trúc | 7580101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
32 | Thiết kế nội thất | 7580108 | |
33 | Thiết kế thời trang | 7210404 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Văn, Anh, Vẽ) |
34 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | |
35 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
36 | Đông phương học | 7310608 | |
37 | Việt Nam học | 7310630 | |
38 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | |
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
40 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
4 ngành dự kiến tuyển sinh 2019
Bên cạnh các ngành đào tạo chính thức, HUTECH dự kiến tuyển sinh 4 ngành mới gồm Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Ngôn ngữ Trung Quốc với các tổ hợp xét tuyển như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Toán, Hóa, Anh) D07 (Văn, Hóa, Sinh) |
2 | Điều dưỡng | 7220301 | |
3 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |