HUTECH công bố 4 phương án tuyển sinh năm 2021

GD&TĐ - Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) vừa công bố Đề án tuyển sinh Đại học chính quy dự kiến năm 2021.

sinh viên HUTECH thực tập tại ngân hàng mô phỏng trong nhà trường
sinh viên HUTECH thực tập tại ngân hàng mô phỏng trong nhà trường

Theo đó, HUTECH xét tuyển 6.600 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 50 ngành đào tạo theo 4 phương thức xét tuyển độc lập, gồm: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2021 của ĐHQG TP. HCM, xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12, xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12). 

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 4 phương thức này.

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 (chiếm 65% tổng chỉ tiêu xét tuyển), HUTECH thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2021 của ĐH Quốc gia TPHCM (chiếm 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Thời gian xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TPHCM tổ chức sẽ được thông báo tại website www.hutech.edu.vn. Thí sinh theo dõi thông tin và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của HUTECH.

Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (phương thức 3 và 4, chiếm 30% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.

Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; với phương thức xét tuyển học bạ 3 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 3 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

thí sinh tìm hiểu về thông tin tuyển sinh của HUTECH
thí sinh tìm hiểu về thông tin tuyển sinh của HUTECH

Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 3 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, dự kiến thời gian từng đợt như sau:

- Đợt 1: 01/3 - 31/5/2021       - Đợt 5: 21/7 - 31/7/2021

- Đợt 2: 01/6 - 30/6/2021        - Đợt 6: 1/8 - 10/8/2021

- Đợt 3: 01/7 - 10/7/2021        - Đợt 7: 11/8 - 20/8/2021

- Đợt 4: 11/7 - 20/7/2021        - Đợt 8: 21/8 - 31/8/2021

Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2021 có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên (từ ngày 01/3/2021) bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và bản photo công chứng học bạ THPT về HUTECH để được ưu tiên xét tuyển.

Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2021 cụ thể như sau:

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Dược học:

- Sản xuất & phát triển thuốc

- Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc

7720201

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

2

Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)

7720601

3

Điều dưỡng (dự kiến)

7720301

4

Công nghệ thực phẩm:

- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm

- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ

- Dinh dưỡng & thực phẩm

7540101

5

Kỹ thuật môi trường:

- Quản lý môi trường & tài nguyên

- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững

- Thẩm định & quản lý dự án môi trường

7520320

6

Công nghệ sinh học:

- Công nghệ sinh học nông nghiệp

- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe

- Công nghệ sinh học dược

7420201

7

Thú y

7640101

8

Kỹ thuật y sinh

7520212

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

9

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

10

Kỹ thuật điện

7520201

11

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

12

Kỹ thuật cơ khí

7520103

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

15

Công nghệ thông tin:

- Mạng máy tính & truyền thông

- Công nghệ phần mềm

- Hệ thống thông tin

7480201

16

An toàn thông tin

7480202

17

Robot & trí tuệ nhân tạo

7480207

18

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7480109

19

Hệ thống thông tin quản lý:

- Khoa học dữ liệu (Data science)

- Phân tích dữ liệu lớn (Big data)

- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược

7340405

20

Kỹ thuật xây dựng

7580201

21

Quản lý xây dựng

7580302

22

Công nghệ dệt, may:

- Công nghệ dệt, may

- Quản lý đơn hàng

7540204

23

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

7510605

24

Kế toán:

- Kế toán Kiểm toán

- Kế toán ngân hàng

- Kế toán - Tài chính

- Kế toán tổng hợp

- Kế toán công

7340301

25

Tài chính - Ngân hàng:

- Tài chính doanh nghiệp

- Tài chính ngân hàng

- Đầu tư tài chính

- Thẩm định giá

7340201

26

Kinh doanh thương mại:

- Kinh doanh thương mại

- Quản lý chuỗi cung ứng

7340121

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

27

Thương mại điện tử

7340122

28

Tâm lý học:

- Tham vấn tâm lý

- Trị liệu tâm lý

- Tổ chức nhân sự

7310401

29

Marketing:

- Marketing tổng hợp

- Marketing truyền thông

- Quản trị Marketing

7340115

30

Quản trị kinh doanh:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị ngoại thương

- Quản trị nhân sự

- Quản trị logistics

- Quản trị hàng không

7340101

31

Kinh doanh quốc tế:

- Thương mại quốc tế

- Tài chính quốc tế

- Kinh doanh điện tử

7340120

32

Quản trị nhân lực

7340404

33

Quan hệ công chúng

7320108

34

Quan hệ quốc tế

7310206

35

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

36

Quản trị khách sạn

7810201

37

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

38

Luật kinh tế

7380107

39

Luật

7380101

40

Kiến trúc:

- Kiến trúc công trình

- Kiến trúc xanh

7580101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

41

Thiết kế nội thất:

- Thiết kế nội thất

- Trang trí mỹ thuật nội thất

7580108

42

Thiết kế thời trang:

- Thiết kế thời trang

- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang

- Thiết kế xây dựng phong cách

7210404

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)

43

Thiết kế đồ họa:

- Thiết kế đồ họa truyền thông

- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

44

Truyền thông đa phương tiện:

- Sản xuất truyền hình

- Sản xuất phim & quảng cáo

- Tổ chức sự kiện

7320104

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

45

Đông phương học:

- Hàn Quốc học

- Nhật Bản học

- Trung Quốc học

7310608

46

Việt Nam học:

- Du lịch - lữ hành

- Báo chí - truyền thông

7310630

47

Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Biên - phiên dịch tiếng Hàn

- Giáo dục tiếng Hàn

7220210

48

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

49

Ngôn ngữ Anh:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh biên, phiên dịch

- Tiếng Anh du lịch & khách sạn

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

50

Ngôn ngữ Nhật:

­- Biên, phiên dịch tiếng Nhật

- Tiếng Nhật thương mại

7220209

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ