Học viện Quản lý Giáo dục National Academy Of Education Management

GD&TĐ - Học viện Quản lý giáo dục là cơ sở giáo dục đại học công lập đầu ngành về khoa học quản lý giáo dục trong hệ thống các trường đại học Việt Nam. Website: www.naem.edu.vn 31 Phan Đình Giót, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.

Học viện Quản lý Giáo dục National Academy Of Education Management

Học viện có sứ mệnh đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực giáo dục và quản lý giáo dục có chất lượng cao; nghiên cứu và phát triển khoa học quản lý giáo dục; ứng dụng và chuyển giao khoa học quản lý giáo dục, tham mưu và tư vấn cho các cơ quan quản lý giáo dục nhằm đáp ứng yêu cầu chiến lược phát triển giáo dục và đào tạo của đất nước.

Với bề dày lịch sử hình thành và phát triển trên 40 năm, Học viện đã đào tạo, bồi dưỡng được hàng nghìn cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ và cán bộ, chuyên viên, giáo viên về quản lý giáo dục và các ngành liên quan, đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành và cho đất nước.

I. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017

- Tên trường: Học viện Quản lý giáo dục  Mã trường: HVQ   - Chỉ tiêu tuyển sinh: 765

- Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY TUYỂN SINH NĂM 2017

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Ghi chú

1

Công nghệ thông tin

52480201

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học);

A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh);

A02 (Toán, Vật lý, Sinh học);

A04 (Toán, Vật lý, Địa lý)

165

Liên hệ tuyển sinh:

Phòng Đào tạo, Học viện Quản lý giáo dục, Số 31 Phan Đình Giót, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội

Điện thoại:04.36648719

Hotline: 0933001130

Email:phongdaotao@niem.edu.vn

Fanpage:

https://www.facebook.com/hocvienquanlygiaoduc.naem/

Sinh viên các nghành Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Giáo dục học được miễn phí như sinh viên các ngành sư phạm.

2

Giáo dục học

52140101

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học);

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học);

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý);

D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh)

100

3

Kinh tế giáo dục

52310199

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học);

A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh);

D01(Ngữ văn, Toán, tiếng Anh);

D10 (Toán, Địa lý, tiếng Anh)

100

4

Quản lý giáo dục

52140114

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học);

A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh);

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý);

D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

230

5

Tâm lý học giáo dục

52310403

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học);

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học);

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý);

D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh)

170

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ