Học viện có sứ mệnh đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực giáo dục và quản lý giáo dục có chất lượng cao; nghiên cứu và phát triển khoa học quản lý giáo dục; ứng dụng và chuyển giao khoa học quản lý giáo dục, tham mưu và tư vấn cho các cơ quan quản lý giáo dục nhằm đáp ứng yêu cầu chiến lược phát triển giáo dục và đào tạo của đất nước.
Với bề dày lịch sử hình thành và phát triển trên 40 năm, Học viện đã đào tạo, bồi dưỡng được hàng nghìn cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ và cán bộ, chuyên viên, giáo viên về quản lý giáo dục và các ngành liên quan, đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành và cho đất nước.
I. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017
- Tên trường: Học viện Quản lý giáo dục Mã trường: HVQ - Chỉ tiêu tuyển sinh: 765
- Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY TUYỂN SINH NĂM 2017
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Ghi chú |
1 | Công nghệ thông tin | 52480201 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lý, Sinh học); A04 (Toán, Vật lý, Địa lý) | 165 | Liên hệ tuyển sinh: Phòng Đào tạo, Học viện Quản lý giáo dục, Số 31 Phan Đình Giót, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội Điện thoại:04.36648719 Hotline: 0933001130 Email:phongdaotao@niem.edu.vn Fanpage: https://www.facebook.com/hocvienquanlygiaoduc.naem/ Sinh viên các nghành Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Giáo dục học được miễn phí như sinh viên các ngành sư phạm. |
2 | Giáo dục học | 52140101 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh) | 100 | |
3 | Kinh tế giáo dục | 52310199 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh); D01(Ngữ văn, Toán, tiếng Anh); D10 (Toán, Địa lý, tiếng Anh) | 100 | |
4 | Quản lý giáo dục | 52140114 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh); C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 230 | |
5 | Tâm lý học giáo dục | 52310403 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh) | 170 |