251 cơ sở giáo dục ĐH, trường CĐ-TC sư phạm hoàn thành báo cáo tự đánh giá

Ảnh minh họa/internet
Ảnh minh họa/internet

Cụ thể, có 251 cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng, trung cấp sư phạm hoàn thành báo cáo tự đánh giá.

Có 133 cơ sở giáo dục đại học; 7 trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm được đánh giá ngoài. Có 123 cơ sở giáo dục đại học; 5 trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng.

Số liệu tổng hợp cụ thể như sau:

Số trường đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá:

TT

Loại hình

Số lượng

1

Cơ sở giáo dục đại học (trường đại học, học viện)

222

2

Trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm

29

Tổng

251

Số trường được đánh giá ngoài và được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng:

TT

Tên tổ chức KĐCLGD

Cơ sở giáo dục

Đánh giá ngoài

Công nhận

GDĐH

CĐSP, TCSP

GDĐH

CĐSP, TCSP

1

VNU-CEA

54

2

51

2

2

VNU-HCM CEA

30

1

26

1

3

CEA-AVU&C

36

1

35

4

CEA-UD

11

2

10

1

5

VU- CEA

2

1

1

1

Tổng

133

7

123

5

Danh sách chi tiết các cơ sở giáo dục đại học:

STT

Tên trường

Năm hoàn
thành báo cáo tự đánh giá

Được đánh giá ngoài

Được công nhận

1.

Trường ĐH Khoa học XH&NV

(ĐHQG HN)

2005

2015

12/2015

(VNU-HCM CEA)

Đạt 91,8% (09/9/2016)

2.

Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp

(ĐH Thái Nguyên)

2005

4/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,6% (11/12/2017)

3.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

2005

2015

11/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,89% (03/5/2017)

4.

Trường ĐH Vinh

2005

2015

2016

3/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (06/9/2017)

5.

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

2006

3/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (08/9/2017)

6.

Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng)

2006

5/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (14/10/2016)

7.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

2006

2017

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (05/9/2017)

8.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

2006

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 88,5% (06/9/2017)

9.

Trường ĐH Ngoại thương

2006

2014

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (07/4/2017)

10.

Trường ĐH Giao thông Vận tải

2007

2015

01/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (23/3/2016)

11.

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

2007

6/2017

(CEA- AVU&C)

Đạt 90,16% (08/12/2017)

12.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)

2007

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (05/9/2017)

13.

Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế)

2007

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (06/9/2017)

14.

Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế)

2007

2016

10/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (24/3/2017)

15.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)

2007

2016

4/2016

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (14/10/2016)

16.

Trường ĐH Duy Tân

2007

2016

12/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (20/02/2017)

17.

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM

2007

2015

11/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 81,97% (03/5/2017)

18.

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

2015

12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,52% (03/5/2017)

19.

Trường ĐH Luật TP. HCM

2007

2015

10/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (03/5/2017)

20.

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

2008

4/2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (14/10/2016)

21.

Học viện Tài chính

2008

2016

12/2016

(CEA-

AVU&C)

Đạt 88,52% (20/02/2017)

22.

Trường ĐH Quy Nhơn

2008

2016

4/2017

(CEA-UD)

Đạt 83,6% (12/10/2017)

23.

Trường ĐH Mở TP. HCM

2008

2015

5/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (18/9/2017)

24.

Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên)

2008

9/2017

(CEA-

AVU&C

Đạt 85,25% (25/12/2017)

25.

Trường ĐH Y tế Công cộng

2009

9/2017

(CEA-

AVU&C)

Đạt 86,88% (27/112017)

26.

Trường ĐH Hồng Đức

2009

2016

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (06/9/2017)

27.

Học viện Ngân hàng

2009

2016

4/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (05/9/2017)

28.

Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế)

2009

12/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,25% (27/3/2017)

29.

Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM

2009

2015

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (12/9/2016)

30.

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

2009

2016

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (07/9/2017)

31.

Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

2009

2012

2015

4/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (05/9/2017)

32.

Trường ĐH Sài Gòn

2009

2013

2015

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (29/3/2017)

33.

Trường ĐH Y Dược TP. HCM

2009

2015

7/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (16/11/2017)

34.

Trường ĐH Đồng Tháp

2009

2016

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (08/9/2017)

35.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

2010

2012

2014

10/2015

(VNU-CEA)

Đạt 82% (23/3/2016)

36.

Trường ĐH Kinh tế QTKD

(ĐH Thái Nguyên)

2011

2012

2017

5/2017

(CEA- AVU&C

Đạt 82% (12/12/2017)

37.

Trường ĐH Hà Nội

2011

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,60% (22/12/2017)

38.

Trường ĐH Tiền Giang

2011

2013

4/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,61% (18/9/2017)

39.

Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN)

2011

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,9% (09/9/2016)

40.

Trường ĐH KHXH&NV

(ĐHQG TP. HCM)

2011

10/2016

VNU-CEA

Đạt 86,9% (27/3/2017)

41.

Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)

2011

4/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,5% (17/11/2016)

42.

Trường ĐH Sao Đỏ

2011

2017

7/2017

(CEA- AVU&C

Đạt 81,97% (27/11/2017)

43.

Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM)

2011

12/2015

(VNU-CEA)

Đạt 88,5% (14/10/2016)

44.

Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN)

2011

4/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 88,5% (17/11/2016)

45.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)

2011

2012

3/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,9% (09/9/2016)

46.

Trường ĐH Kinh tế - Luật

(ĐHQG TP. HCM)

2011

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (10/4/2017)

47.

Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM)

2011

11/2016

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (03/4/2017)

48.

Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi

2010

2014

2017

8/2017

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (12/10/2017)

49.

Trường ĐH Y Hà Nội

2011

6/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (31/8/2017)

50.

Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM)

2012

2016

10 /2016

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (12/4/2017)

51.

Trường ĐH Tài chính – Marketing

2013

9/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (16/11/2017)

52.

Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM

2009

2014

2017

8/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,25% (16/12/2017)

53.

Trường ĐH CNTT và Truyền thông

(ĐH Thái Nguyên)

2013

2016

11/2016

(CEA-AVU&C)

Đạt 86,88% (20/02/2017)

54.

Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải

2013

01/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,6% (20/02/2017)

55.

Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

2013

4/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (01/12/2017)

56.

Trường ĐH Thủ Dầu Một

2015

8/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (16/11/2017)

57.

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm

TP. HCM

2015

12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (03/5/2017)

58.

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

2015

12/2016

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,33% (03/5/2017)

59.

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

2010

9/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,60% (09/01/2018)

60.

Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam

2014

2017

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (03/01/2018)

61.

Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

2007

10/2017

(CEA-AVU&C)

Đạt 85,25% (03/01/2018)

62.

Trường ĐH Luật Hà Nội

2007

10/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

63.

Trường ĐH Mỏ Địa chất

2007

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)

64.

Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh

2007

2016

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

65.

Trường ĐH Lâm nghiệp

2008

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (30/3/2018)

66.

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

2008

2015

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

67.

Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế)

2008

2017

10/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82,0% (30/3/2018)

68.

Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế)

2008

2014

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

69.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

2009

2013

2017

9/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

70.

Trường ĐH Dược Hà Nội

2011

2016

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86,9% (30/3/2018)

71.

Trường ĐH Tây Đô

2013

2017

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/3/2018)

72.

Trường ĐH Hòa Bình

2014

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

73.

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

2014

11 /2017

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/3/2018)

74.

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

2006

2015

8/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)

75.

Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế)

2006

7/2017

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/3/2018)

76.

Trường ĐH Thương mại

2006

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/3/2018)

77.

Viện ĐH Mở Hà Nội

2009

2015

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/3/2018)

78.

Trường ĐH Nha Trang

2006

2013

2017

9/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,3% (16/3/2018)

79.

Trường ĐH An Giang

2009

2012

2016

2017

10/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 80,3% (16/3/2018)

80.

Trường ĐH Lạc Hồng, Đồng Nai

2010

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 81,89% (16/3/2018)

81.

Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang

2014

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (07/5/2018)

82.

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

2013

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 81,97% (08/5/2018)

83.

Trường ĐH Đông Á

2011

2013

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (08/5/2018)

84.

Trường ĐH Dân lập Văn Lang

2006

2016

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 80,33% (11/5/2018)

85.

Trường ĐH Hùng Vương

2008

2016

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)

86.

Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

2012

2013

2017

01/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (14/5/2018)

87.

Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam

2014

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)

88.

Học viện Hàng không Việt Nam

2015

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 80,33% (14/5/2018)

89.

Trường ĐH Sư phạm TP. HCM

2006

2017

12/2017

(CEA - AVU&C)

Đạt 83,61% (14/5/2018)

90.

Trường ĐH Cần Thơ

2005

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 86,89% (19/5/2018)

91.

Trường ĐH Quảng Bình

2011

2012

2013

2014

2016

11/2017

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (25/5/2018)

92.

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ

2015

12/2017

(CEA-UD)

Đạt 85,25% (02/65/2018)

93.

Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM

2008

2010

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (27/5/2018)

94.

Trường ĐH Cửu Long

2014

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (25/5/2018)

95.

Trường ĐH Xây dựng miền Tây

2014

02/2018

(CEA-UD)

Đạt 81,97% (25/5/2018)

96.

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai

2015

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 83,6% (30/6/2018)

97.

Trường ĐH Lao động - Xã hội

2008

2017

12/2017

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)

98.

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM

2006

12/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 82% (11/6/2018)

99.

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn

2014

01/2018

(VNU-HCM CEA)

Đạt 83,61% (04/6/2018)

100.

Học viện Quản lý giáo dục

2010

2017

01/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)

101.

Trường ĐH Điện lực

2010

2017

3/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)

102.

Trường ĐH Thăng Long

2009

2017

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 85,2% (30/6/2018)

103.

Trường ĐH Hà Tĩnh

2009

2014

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)

104.

Trường ĐH Công đoàn

2009

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 82% (30/6/2018)

105.

Trường ĐH Luật (ĐH Huế)

2018

4/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80,3% (30/6/2018)

106.

Trường ĐH Việt Bắc

2017

3/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (16/6/2018)

107.

Trường ĐH Bình Dương

2013

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 80,33% (15/6/2018)

108.

Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

2014

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

109.

Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

2011

2013

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

110.

Trường ĐH Nam Cần Thơ

2014

2018

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

111.

Trường ĐH Y Dược Thái Bình

2010

2016

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)

112.

Trường ĐH Hải Phòng

2007

2017

3/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

113.

Học viện Chính sách và Phát triển

2017

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 83,61% (29/6/2018)

114.

Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội

2011

2012

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)

115.

Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

2015

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,3% (29/6/2018)

116.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

2017

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 81,97% (29/6/2018)

117.

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng

2009

4/2018

(CEA-AVU&C)

Đạt 80,33% (30/6/2018)

118.

Trường ĐH Công nghệ TP. HCM

2008

2010

2018*

7/2018

(CEA-UD)

4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1] (15/11/2018)

119.

Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM

2008

2018*

8/2018

(VNU-HCM CEA)

3,81; 3,53; 3,67; 3,631

(02/01/2019)

120.

Trường ĐH Thuỷ lợi

2007

2018*

9/2018

(VNU-CEA)

4,37; 4,03; 4,29; 4,311

(20/3/2019)

121.

Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng

2008

2018*

11/2017

(VNU-HCM CEA)

01/2019

( CEA-AVU&C)

4,44; 4,54; 4,41; 4,381

(23/3/2019)

122.

Trường ĐH Đà Lạt

2005

2019*

4/2019

(VNU-HCM CEA)

3,82; 3,50; 3,58; 3,521

(23/7/2019)

123.

Trường ĐH FPT

2012

2018*

01/2019

(VU-CEA)

4,56; 4,03; 4,32; 4,521

(08/8/2019)

124.

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định

2010

2016

10/2016

(VNU-CEA)

125.

Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

2013

10/2015

(VNU-HCM CEA)

126.

Trường ĐH Tài nguyên Môi trường TP.HCM

2014

11/2017

(VNU-HCM CEA)

127.

Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu

2008

2016

2019*

01/2018

(VNU-HCM CEA)

07/2019

( CEA-AVU&C)

128.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

2016

2018*

3/2019

(CEA-UD)

129.

Trường ĐH Thành Đô

2014

2019*

6/2019

(VNU-CEA)

130.

Trường ĐH Phan Thiết

2013

2019*

7/2019

(VNU-CEA)

131.

Trường ĐH Trà Vinh

2009

2019*

7/2019

(VNU-HCM CEA)

132.

Trường ĐH Văn Hiến

2013

2019*

8/2019

(CEA-UD)

133.

Trường ĐH Quốc tế Miền Đông

2016

2019*

8/2019

(VU-CEA)

134.

Trường ĐH Dân lập Hải Phòng

2006

135.

Trường ĐH Xây dựng Miền Trung

2016

136.

Trường ĐH Quốc tế Miền Đông

2016

2019*

137.

Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh

2016

138.

Học viện Phụ nữ

2015

139.

Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

2015

140.

Trường ĐH Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

2015

141.

Trường ĐH Thái Bình Dương

2015

142.

Trường Sĩ quan Không quân

2014

143.

Trường ĐH Nội vụ

2014

144.

Trường ĐH Kỹ thuật Hậu cần CAND

2014

145.

Trường ĐH Công nghệ Đông Á

2014

146.

Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định

2014

147.

Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

2014

148.

Trường ĐH Hà Hoa Tiên

2014

149.

Trường Dự bị đại học TP. HCM

2014

150.

Trường ĐH Hải Dương

2013

151.

Trường ĐH Thái Bình

2013

2017

152.

Trường ĐH Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

2013

2017

153.

Trường ĐH Phú Xuân

2013

154.

Trường ĐH Quang Trung

2013

155.

Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

2013

156.

Đại học Đà Nẵng (Phân hiệu tại Kon Tum)

2013

157.

Trường ĐH Quảng Nam

2013

158.

Trường ĐH Chính trị

2013

159.

Trường ĐH Y khoa Vinh

2013

160.

Trường ĐH Chu Văn An

2013

161.

Trường ĐH Đồng Nai

2013

162.

Trường ĐH Văn hóa Hà Nội

2013

163.

Học viện Chính trị

2012

164.

Học viện Hậu cần

2012

165.

Học viện Phòng không – Không quân

2012

166.

Học viện Khoa học quân sự

2012

167.

Trường Sĩ quan Đặc công

2012

168.

Trường Sĩ quan phòng hóa

2012

169.

Học viện Hải quân

2013

170.

Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp

2013

2016

171.

Trường Sĩ quan pháo binh

2013

172.

Học viện Biên phòng

2013

173.

Học viện Quân y

2011

174.

Trường ĐH Trần Đại Nghĩa

2011

175.

Trường ĐH Hoa Lư

2011

2019*

176.

Trường ĐH Trần Quốc Tuấn

2011

177.

Trường Sĩ quan Lục quân 2

2010

178.

Trường Sĩ quan Công binh

2011

179.

Học viện An ninh Nhân dân

2009

180.

Học viện Cảnh sát Nhân dân

2009

181.

Trường ĐH An ninh Nhân dân, TP. HCM

2009

182.

Trường ĐH Cảnh sát Nhân dân, TP. HCM

2009

183.

Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy

2009

184.

Học viện Âm nhạc Huế

2011

2014

185.

Trường ĐH Hoa Sen

2011

2016

186.

Học viện Lục quân

2011

187.

Trường ĐH KHTN (ĐHQG HN)

2011

188.

Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

2011

2012

2014

189.

Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TP. HCM

2011

190.

Trường ĐH Thể dục Thể thao TP. HCM

2011

191.

Học viện Ngoại giao

2011

192.

Trường ĐH Dân lập Lương Thế Vinh

2011

193.

Trường ĐH Xây dựng Hà Nội

2010

194.

Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh

2011

2012

195.

Trường ĐH Bạc Liêu

2011

2013

196.

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội

2010

197.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

2009

198.

Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn

2010

199.

Trường ĐH Mỹ thuật TP. HCM

2009

200.

Trường ĐH Phú Yên

2009

2016

201.

Trường ĐH Tây Bắc

2009

2013

202.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

2009

2013

2016

203.

Học viện Kỹ thuật quân sự

2009

204.

Trường ĐH TDTT Đà Nẵng

2009

2015

205.

Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN

2009

206.

Trường ĐH Nguyễn Trãi

2017

207.

Trường ĐH Dân lập Phương Đông

2009

208.

Trường ĐH Yersin Đà Lạt

2008

209.

Trường ĐH Tây Nguyên

2008

2017

210.

Trường ĐH Văn hóa TP. HCM

2008

2016

211.

Trường ĐH Tôn Đức Thắng

2008

2011

212.

Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

2008

2017

213.

Trường ĐH Kiến trúc TP. HCM

2007

214.

Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

2007

215.

Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. HCM)

2005

216.

Trường ĐH Đại Nam

2016

2019*

217.

Trường ĐH Thành Tây

2016

218.

Trường ĐH Tân Tạo

2016

219.

Trường ĐH Tân Trào

2019*

220.

Trường ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội

2019*

221.

Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân

2019*

222.

Trường ĐH Kinh Bắc

2019*

 Các trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm:

STT

Tên trường

Năm hoàn thành

báo cáo tự đánh giá

Được đánh giá ngoài

Được công nhận

1.

Trường CĐSP Trung ương

2010

5/2017

(VNU-CEA)

Đạt 85,5% (07/9/2017)

2.

Trường CĐSP Trung ương – Nha Trang

2009

2016

01/2018

(CEA-UD)

Đạt 85,45%

(25/5/2018)

3.

Trường CĐSP Nam Định

2013

5/2018

(VNU-CEA)

Đạt 80%

(30/6/2018)

4.

Trường CĐSP Nghệ An

2008

2019

4/2019

(VU-CEA)

Đạt 83,63%

(26/8/2018)

5.

Trường CĐSP Kiên Giang

2009

2019

5/2019

(VNU-HCM CEA)

Đạt 85,45%

(12/8/2019)

6.

Trường CĐSP Thừa Thiên – Huế

2010

2014

01/2019

(CEA-UD)

7.

Trường CĐSP Điện Biên

2009

2014

2019

4/2019

( CEA-AVU&C)

8.

Trường CĐSP Bình Phước

2008

9.

Trường CĐSP Quảng Trị

2008

2014

10.

Trường CĐSP Thái Nguyên

2008

11.

Trường CĐSP Đắk Lắk

2008

12.

Trường CĐSP Hà Giang

2008

2013

13.

Trường CĐSP Hưng Yên

2008

2009

2016

14.

Trường CĐSP Lạng Sơn

2009

2015

15.

Trường CĐSP Bắc Ninh

2009

2015

16.

Trường CĐSP Tây Ninh

2009

2017

17.

Trường CĐSP Trung ương TP. HCM

2009

18.

Trường CĐSP Vĩnh Long

2009

19.

Trường CĐSP Hoà Bình

2009

2017

20.

Trường CĐSP Bà Rịa – Vũng Tàu

2010

2015

2019

21.

Trường CĐSP Cao Bằng

2010

22.

Trường CĐSP Đà Lạt

2010

23.

Trường CĐSP Sóc Trăng

2010

2014

2016

2019

24.

Trường CĐSP Yên Bái

2010

2017

25.

Trường CĐSP Gia Lai

2012

26.

Trường CĐSP Thái Bình

2013

27.

Trường CĐSP Hà Tây

2013

28.

Trường CĐSP Ninh Thuận

2013

29.

Trường TC Sư phạm Mầm non Đắk Lắk

2014

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ