Điểm chuẩn vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam từ 15 đến 23 điểm

GD&TĐ - Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố điểm chuẩn trúng tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Theo đó, mức điểm điểm chuẩn của học viện dao động từ 15 đến 23 điểm.

Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đối với học sinh THPT khu vực 3 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam như sau:

Mã nhóm -

Tên nhóm ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

HVN01 –

Sư phạm công nghệ

Sư phạm Công nghệ

A00, A01,

B00, D01

19,0

HVN02 –

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

A00, B00,

B08, D01

15,0

Khoa học cây trồng

Nông nghiệp

HVN03 –

Chăn nuôi

thú y

Chăn nuôi

A00, A01,

B00, D01

16,0

Chăn nuôi thú y

HVN04 –

Công nghệ

kỹ thuật

cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01,

C01, D01

16,0

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

HVN05 –

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01,

C01, D01

17,0

Kỹ thuật cơ khí

HVN06 –

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00,A09,

B00,C20

16,0

HVN07 –

Công nghệ

sinh học

Công nghệ sinh dược

A00, B00,

B08, D01

16,0

Công nghệ sinh học

HVN08 –

Công nghệ thông tin

và truyền thông số

Công nghệ thông tin

A00, A01,

A09, D01

17,0

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

HVN09 –

Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

A00, A01,

B00, D07

16,0

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

Công nghệ sau thu hoạch

HVN10 –

Kế toán

– Tài chính

Kế toán

A00, A09,

C20, D01

17,0

Tài chính - Ngân hàng

HVN11 –

Khoa học đất

Khoa học đất

A00, B00,

B08, D07

23,0

HVN12 –

Kinh tế

và quản lý

Kinh tế

A00, C04,

D01, D10

16,0

Kinh tế đầu tư

Kinh tế tài chính

Kinh tế số

Quản lý kinh tế

HVN13 –

Kinh tế nông nghiệp

Kinh tế nông nghiệp

A00, B00,

D01, D10

17,0

HVN14 –

Luật

Luật

A00, C00,

C20, D01

18,0

HVN15 –

Khoa học

môi trường

Khoa học môi trường

A00, B00,

D01, D07

18,0

HVN16 –

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00,

D01, D07

20,0

HVN17 –

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

D01, D07,

D14, D15

18,0

HVN18 –

Nông nghiệp công nghệ cao

Nông nghiệp công nghệ cao

A00, B00,

B08, D01

16,0

HVN19 –

Quản lý đất đai và bất động sản

Quản lý bất động sản

A00, A01,

B00, D01

15,0

Quản lý đất đai

Quản lý tài nguyên và môi trường

HVN20 –

Quản trị

kinh doanh

và du lịch

Quản lý và phát triển du lịch

A00, A09,

C20, D01

16,5

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

Thương mại điện tử

Quản trị kinh doanh

HVN21 - Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

A00, A09,

C20, D01

21,0

HVN22 –

Sư phạm

Kỹ thuật

nông nghiệp

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

A00, A01,

B00, D01

19,0

HVN23 –

Thú y

Thú y

A00, A01,

B00, D01

17,0

HVN24 –

Thủy sản

Bệnh học thủy sản

A00, B00,

D01, D07

15,0

Nuôi trồng thủy sản

HVN25 –

Xã hội học

Xã hội học

A00, C00,

C20, D01

15,0

Mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3.

Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm theo quy định: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ