Theo đó, những trường có điểm chuẩn cao là Học viện Kỹ thuật quân sự, Học viện quân y, Trường Sĩ quan chính trị (tổ hợp C00), Học viện Biên phòng…
Điểm chuẩn dành cho thí sinh nữ chênh lệch lớn so với thí sinh nam. Ví dụ, Học viện Kĩ thuật quân sự, trong khi thí sinh nam ở miền Bắc chỉ cần đạt 22,40 là trúng tuyển thì với nữ mức điểm tối thiểu là 25,10; Học viện quân y, điểm trúng tuyển với thí sinh nam ở miền Bắc là 20,05 trong khi thí sinh nữ là 25,65…
Tên trường/Đối tượng | Điểm chuẩn | Ghi chú | |
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 22.40 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | 21.35 | Thí sinh mức 21,35 điểm: | |
Thí sinh Nữ miền Bắc | 25.10 | ||
Thí sinh Nữ miền Nam | 24.25 | Thí sinh mức 24,25 điểm: | |
2. HỌC VIỆN QUÂN Y | |||
a) Tổ hợp A00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.05 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | 20.60 | ||
Thí sinh Nữ miền Bắc | 25.65 | ||
Thí sinh Nữ miền Nam | 26.35 | ||
b) Tổ hợp B00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 22.35 | Thí sinh mức 22,35 điểm: | |
Thí sinh Nam miền Nam | 21.05 | ||
Thí sinh Nữ miền Bắc | 24.20 | ||
Thí sinh Nữ miền Nam | 24.15 | Thí sinh mức 24,15 điểm: | |
3. HỌC VIỆN HẬU CẦN | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 21.90 | Thí sinh mức 21,90 điểm: | |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.65 | Thí sinh mức 19,65 điểm: | |
4. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN | |||
a) Ngành Kỹ thuật hàng không | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.40 | Thí sinh mức 20,40 điểm: | |
Thí sinh Nam miền Nam | 21.70 | ||
b) Ngành CHTM PK-KQ | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.10 | Thí sinh mức 20,10 điểm: | |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.25 | Thí sinh mức 19,25 điểm: | |
5. HỌC VIỆN HẢI QUÂN | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.45 | Thí sinh mức 20,45 điểm: | |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.80 | ||
6. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ | |||
a) Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 25.75 | Thí sinh mức 25,75 điểm: | |
Thí sinh Nam miền Nam | 24.00 | Thí sinh mức 24,00 điểm: | |
b) Tổ hợp A00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 18.35 | Thí sinh mức 18,35 điểm: | |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.65 | ||
c) Tổ hợp D01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 21.05 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | 19.80 | ||
7. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 | |||
Thí sinh Nam (cả nước) | 20.65 | Thí sinh mức 20,65 điểm: | |
8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 | |||
Thí sinh Nam Quân khu 4 | 21.05 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 18.70 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 19.30 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 19.90 | ||
9. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.85 | Thí sinh mức 20,85 điểm: | |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.50 | ||
10. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 21.20 | Thí sinh mức 21,20 điểm: | |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.65 | ||
11. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN | |||
Sĩ quan CHTM Không quân | |||
Thí sinh Nam (cả nước) | 17.30 | ||
12. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 19.35 | Thí sinh mức 19,35 điểm: | |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.65 | Thí sinh mức 19,65 điểm: | |
13. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 21.05 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | 19.45 | ||
14. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.60 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | 19.05 | ||
15. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.25 | Thí sinh mức 20,25 điểm: | |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.95 | ||
16. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | |||
a) Ngành Biên phòng | |||
* Tổ hợp A01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 21.15 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 4 | 16.85 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 19.00 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 20.60 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 18.35 | ||
* Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 26.00 | Thí sinh mức 26,00 điểm: | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 | 25.25 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 24.00 | Thí sinh mức 24,00 điểm: | |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 23.25 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 24.00 | Thí sinh mức 24,00 điểm: | |
b) Ngành Luật | |||
* Tổ hợp A01 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 17.00 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 4 | 17.65 | ||
Thí sính Nam Quân khu 5 | |||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 20.00 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 18.75 | ||
* Tổ hợp C00 | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 24.50 | Thí sinh mức 24,50 điểm: | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 | 27.75 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 19.25 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 18.00 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 16.50 | ||
17. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.25 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | 18.30 | Thí sinh mức 18,30 điểm: | |
18. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | |||
a) Ngôn ngữ Anh | |||
Thí sinh Nam (cả nước) | 17.54 | ||
Thí sinh Nữ (cả nước) | 25.65 | ||
b) Ngôn ngữ Nga | |||
Thí sinh Nam (cả nước) | 20.23 | ||
Thí sinh Nữ (cả nước) | 25.71 | ||
Cộng ngành NN Nga | |||
c) Ngôn ngữ Trung Quốc | |||
Thí sinh Nam (cả nước) | 20.73 | ||
Thí sinh Nữ (cả nước) | 25.55 | ||
d) Quan hệ Quốc tế | |||
Thí sinh Nam (cả nước) | 22.65 | ||
Thí sinh Nữ (cả nước) | 26.14 | ||
đ) ĐT Trinh sát Kỹ thuật | |||
Nam miền Bắc | 23.85 | ||
Nam miền Nam | 17.65 | ||
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG QUÂN SỰ NĂM 2018 | |||
1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN | |||
Thí sinh Nam miền Bắc | 20.60 | ||
Thí sinh Nam miền Nam | 18.45 |