Công bố điểm chuẩn các trường khối quân đội

GD&TĐ - Hôm nay (30/7), Bộ Quốc phòng công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học, cao đẳng quân sự năm 2017.

Công bố điểm chuẩn các trường khối quân đội

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo ĐH quân sự năm 2017: 

Tên trường/Đối tượngTổ hợpĐiểm trúng tuyểnGhi chú
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
27.50Thí sinh mức 27,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,50.
Thí sinh Nam miền Nam25.25Thí sinh mức 25,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Thí sinh Nữ miền Bắc30.00
Thí sinh Nữ miền Nam28.75Thí sinh mức 28,75 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 9,60.
2. HỌC VIỆN QUÂN Y
Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền BắcA0029.00Thí sinh mức 29,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 9,50.
Thí sinh Nam miền Nam27.25Thí sinh mức 27,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75.
Thí sinh Nữ miền Bắc29.50
Thí sinh Nữ miền Nam30.00
Tổ hợp B00
Thí sinh Nam miền BắcB0027.75Thí sinh mức 27,75 điểm:
Điểm môn Sinh ≥ 9,50.
Thí sinh Nam miền Nam27.00Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Sinh ≥ 9,00.
Thí sinh Nữ miền Bắc30.00
Thí sinh Nữ miền Nam29.00Thí sinh mức 29,00 điểm:
Điểm môn Sinh ≥ 9,00.
3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngành Ngôn ngữ Anh
Thí sinh Nam miền BắcD0125.00Thí sinh mức 25,00 điểm:
Điểm môn Tiếng Anh ≥ 9,60.
Thí sinh Nam miền Nam23.25
Thí sinh nữ29.00
b) Ngành Ngôn ngữ Nga
Xét tiếng Anh
Thí sinh Nam miền BắcD0118.25
Thí sinh nữ25.75
Xét tiếng Nga
Thí sinh Nam miền BắcD0219.50
Thí sinh nữ27.50
c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Xét tiếng Anh
Thí sinh Nam miền BắcD0118.75
Thí sinh Nam miền Nam17.75
Thí sinh nữ27.75
Xét tiếng Trung
Thí sinh Nam miền BắcD0423.75
Thí sinh nữ27.25
d) Ngành Quan hệ Quốc tế
Thí sinh Nam miền BắcD0118.00
Thí sinh nữ26.25
đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật
Nam miền BắcA00,
A01
25.50
Nam miền Nam25.50
4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a) Ngành Biên phòng
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền BắcC0028.50Thí sinh mức 28,50 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,50.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
27.25
Thí sinh Nam Quân khu 526.75Thí sinh mức 26,75 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 725.75Thí sinh mức 25,75 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 9C0026.50Thí sinh mức 26,50 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 5,50.
Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền BắcA0124.50
Thí sinh Nam Quân khu 523.00
Thí sinh Nam Quân khu 723.25
Thí sinh Nam Quân khu 919.00
b) Ngành Luật
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền BắcC0028.25Thí sinh mức 28,25 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,00.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
27.00Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Thí sinh Nam Quân khu 526.50Thí sinh mức 26,50 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,50.
Thí sinh Nam Quân khu 725.50Thí sinh mức 25,50 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,25.
Thí sinh Nam Quân khu 925.75Thí sinh mức 25,75 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00.
Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền BắcA0124.25Thí sinh mức 24,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Thí sính Nam Quân khu 522.75
Thí sinh Nam Quân khu 722.50Thí sinh mức 22,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Thí sinh Nam Quân khu 918.50
5. HỌC VIỆN HẬU CẦN
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
26.25Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Thí sinh Nam miền Nam24.25Thí sinh mức 24,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
26.75Thí sinh mức 26,75 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.
Thí sinh Nam miền Nam23.25Thí sinh mức 23,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,20
b) Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
25.00Thí sinh mức 25,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
Thí sinh Nam miền Nam21.50Thí sinh mức 21,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,00.
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
Thí sinh Nam miền BắcA0025.00
Thí sinh Nam miền Nam22.50Thí sinh mức 22,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,20.
8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền BắcC0028.00Thí sinh mức 28,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,75.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 8,75.
Thí sinh Nam miền Nam26.50Thí sinh mức 26,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Địa ≥ 9,50.
Tổ hợp A00
Thí sinh Nam miền BắcA0026.50Thí sinh mức 26,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Thí sinh Nam miền Nam23.00
Tổ hợp D01
Thí sinh Nam miền BắcD0120.00
Thí sinh Nam miền Nam18.00
9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Thí sinh NamA00,
A01
25.50Thí sinh mức 25,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.
10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
A0023.50Thí sinh mức 23,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Thí sinh Nam Quân khu 524.00Thí sinh mức 24,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00.
Thí sinh Nam Quân khu 723.25Thí sinh mức 23,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Thí sinh Nam Quân khu 923.75Thí sinh mức 23,75 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,20.
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
Thí sinh Nam miền BắcA0024.25Thí sinh mức 24,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Thí sinh Nam miền Nam20.25Thí sinh mức 20,25 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,20.
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
23.50Thí sinh mức 23,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,00
Thí sinh Nam miền Nam22.00Thí sinh mức 22,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 7,00.
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
24.50Thí sinh mức 24,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
Thí sinh Nam miền Nam23.50Thí sinh mức 23,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,60.
14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Sĩ quan CHTM Không quân
Thí sinh Nam miền BắcA0022.75Thí sinh mức 22,75 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Thí sinh Nam miền Nam19.25
15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
Thí sinh Nam miền BắcA0024.50Thí sinh mức 24,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25.
Thí sinh Nam miền Nam17.50Thí sinh mức 17,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 5,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 5,50.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 5,75.
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
23.25
Thí sinh Nam miền Nam21.75Thí sinh mức 21,75 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
Thí sinh Nam miền BắcA0023.75Thí sinh mức 23,75 điểm:
Điểm môn Hóa ≥ 7,75.
Thí sinh Nam miền Nam17.50
18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Thí sinh Nam miền BắcA00,
A01
26.25Thí sinh mức 26,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.
Thí sinh Nam miền Nam25.50Thí sinh mức 25,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,40.

Điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo CĐ quân sự năm 2017: 

Tên trường/Đối tượngTổ hợpĐiểm
trúng tuyển
Ghi chú
1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Ngành: KT Hàng không
Nam miền BắcA0021.50Thí sinh mức 21,50 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Nam miền Nam20.00Thí sinh mức 20,00 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,00.
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI
Ngành: Văn thư lưu trữ
Nam miền BắcC0017.75
Nam miền Nam16.00

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ