I. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên Điểm ngưỡng ứng tuyển vào Trường: 70 điểm - Phương án xét tuyển:Điểm trúng tuyểntheo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường, nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vàongành theo nguyện vọng 1 đã đăng ký sẽ được chuyển ngành sang nguyện vọng 2, 3 nếu đủ điểm và còn chỉ tiêu. - Địa chỉ nhận hồ sơ:Phòng Đào tạo Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN. Phòng 409, nhà T1, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. | |||
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Khoa Toán - Cơ - Tin học | 220 | ||
1 | Toán học | 52460101 | 70 |
2 | Toán cơ | 52460115 | 30 |
3 | Máy tính và khoa học thông tin | 52480105 | 120 |
Khoa Vật lý | 200 | ||
4 | Vật lý học | 52440102 | 120 |
5 | Khoa học vật liệu | 52430122 | 30 |
6 | Công nghệ hạt nhân | 52520403 | 50 |
Khoa Khí tượng – Thủy văn - Hải dương học | 120 | ||
7 | Khí tượng học | 52440221 | 60 |
8 | Thủy văn | 52440224 | 30 |
9 | Hải dương học | 52440228 | 30 |
Khoa Hóa học | 210 | ||
10 | Hoá học | 52440112 | 90 |
11 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 52510401 | 70 |
12 | Hoá dược | 52720403 | 50 |
Khoa Địa lý | 110 | ||
13 | Địa lý tự nhiên | 52440217 | 50 |
14 | Quản lý đất đai | 52850103 | 60 |
Khoa Địa chất | 130 | ||
15 | Địa chất học | 52440201 | 40 |
16 | Kỹ thuật địa chất | 52520501 | 30 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 52850101 | 60 |
Khoa Sinh học | 200 | ||
18 | Sinh học | 52420101 | 90 |
19 | Công nghệ sinh học | 52420201 | 110 |
Khoa Môi trường | 180 | ||
20 | Khoa học môi trường | 52440301 | 80 |
21 | Khoa học đất | 52440306 | 40 |
22 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 52510406 | 60 |
Tổng cộng chỉ tiêu: | 1.370 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Phương án xét tuyển:Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Thí sinh không đủ điểm vào ngành đã đăng ký nguyện vọng 1 sẽ được chuyển sang ngành học theo nguyện vọng 2, 3 nếu đủ điểm và còn chỉ tiêu. Địa chỉ nhận hồ sơ:Phòng Đào tạo, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn,ĐHQGHN Phòng 604, Nhà E, số 336 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, thí sinh nộp lệ phí qua dịch vụ của bưu điện vàtự trả phídịch vụ. | ||||
STT | Ngành | Mã ngành | Chi tiêu | Điểm ngưỡng ứng tuyển |
1 | Báo chí | 52320101 | 100 | 80 |
2 | Chính trị học | 52310201 | 80 | 70 |
3 | Công tác xã hội | 52760101 | 60 | 75 |
4 | Đông phương học | 52220213 | 130 | 80 |
5 | Hán Nôm | 52220104 | 30 | 70 |
6 | Khoa học quản lý | 52340401 | 100 | 75 |
7 | Lịch sử | 52220310 | 90 | 75 |
8 | Lưu trữ học | 52320303 | 50 | 70 |
9 | Ngôn ngữ học | 52220320 | 70 | 75 |
10 | Nhân học | 52310302 | 60 | 70 |
11 | Quan hệ công chúng | 52360708 | 50 | 80 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52340103 | 80 | 80 |
13 | Quản trị khách sạn | 52340107 | 70 | 80 |
14 | Quản trị văn phòng | 52340406 | 50 | 75 |
15 | Quốc tế học | 52220212 | 90 | 75 |
16 | Tâm lý học | 52310401 | 100 | 80 |
17 | Thông tin học | 52320201 | 50 | 70 |
18 | Triết học | 52220301 | 70 | 70 |
19 | Văn học | 52220330 | 90 | 75 |
20 | Việt Nam học | 52220113 | 60 | 70 |
21 | Xã hội học | 52310301 | 70 | 70 |
Trường ĐH Ngoại ngữ Điểm ngưỡng ứng tuyển vào Trường: -Phương án xét tuyển:Xét tuyển thí sinh tham dự bài thi đánh giá năng lực và bài thi môn ngoại ngữ (là một trong các tiếng Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật) phù hợp với yêu cầu đầu vào của từng chương trình đào tạo.Xác định điểmngưỡngtrúng tuyển vào trường theo điểm bài thi đánh giá năng lực và điểm trúng tuyển vào ngành học theo điểm bài thi môn ngoại ngữ. Thí sinh không đủ điểm trúng tuyển vàongành theo nguyện vọng 1 đã đăng ký sẽ được chuyển ngành sang nguyện vọng 2, 3 nếu đủ điểm và còn chỉ tiêu. -Địa chỉ nhận hồ sơ:Phòng Đào tạo, Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN Phòng 107 Nhà A1,số 2 đường Phạm Văn Đồng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | |||
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 350 |
2 | Sư phạm tiếng Anh | 52140231 | 200 |
3 | Ngôn ngữ Nga | 52220202 | 50 |
4 | Sư phạm tiếng Nga | 52140232 | 20 |
5 | Ngôn ngữ Pháp | 52220203 | 100 |
6 | Sư phạm tiếng Pháp | 52140233 | 25 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 52220204 | 125 |
8 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 52140234 | 25 |
9 | Ngôn ngữ Đức | 52220205 | 80 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 52220209 | 125 |
11 | Sư phạm tiếng Nhật | 52140236 | 25 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 52220210 | 75 |
Trường ĐH Công nghệ Điểm ngưỡng ứng tuyển vào Trường: 75 điểm -Phương án xét tuyển:Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành. Thí sinh trúng tuyển sẽ được phân vào ngành cụ thể trong nhóm ngành dựa theo nguyện vọng đăng ký, điểm thi và chỉ tiêu của từng ngành. Trong trường hợp thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng ký theo nguyện vọng 1 sẽ được xét chuyển sang ngành khác cùng nhóm hoặc ngành khác theo nguyện vọng 2, 3 nếu đủ điểm và còn chỉ tiêu. -Địa chỉ nhận hồ sơ:Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN Phòng 105, nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, thí sinh nộp lệ phí qua dịch vụ của bưu điện vàtự trả phídịch vụ. | ||||
STT | Nhóm ngành | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ thông tin | Khoa học máy tính | 52480101 | 90 |
Công nghệ thông tin | 52480201 | 210 | ||
Hệ thống thông tin | 52480104 | 60 | ||
Truyền thông và mạng máy tính | 52480102 | 60 | ||
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52510302 | 90 |
3 | Vật lý kỹ thuật | Vật lý kỹ thuật | 52520401 | 60 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử và Cơ kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | 52520101 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 | 90 |
Trường Đại học Kinh tế Điểm ngưỡng ứng tuyển vào Trường: 75 điểm -Phương án xét tuyển:Điểm trúng tuyểntheo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường, nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vàongành học theo nguyện vọng 1 đã đăng ký sẽ được chuyển ngành học sang nguyện vọng 2, 3 nếu đủ điểm và còn chỉ tiêu. -Địa chỉ nhận hồ sơ:Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN Phòng 305 Nhà E4,144 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội Trong trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, thí sinh nộp lệ phí ĐKXT vào tài khoảncủa Trường Đại học Kinh tế theo nội dung: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội Số tài khoản:2106.000.1057855tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) - Chi nhánh Tây Hà Nội. Thí sinh ghi đầy đủ các nội dung nộp tiền: Họ và tên thí sinh; ngày sinh; số báo danh; nộp lệ phí ĐKXT. Thí sinh gửi kèm theo biên lai thu tiền do ngân hàng cấp vào hồ sơ đăng ký xét tuyển. (Lưu ý: Phí chuyển tiền thí sinh thanh toán trực tiếp với ngân hàng). | |||
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Kinh tế | 52310101 | 50 |
2 | Kinh tế quốc tế | 52310106 | 80 |
3 | Kinh tế phát triển | 52310104 | 40 |
4 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 80 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 52340201 | 70 |
6 | Kế toán | 52340301 | 50 |
Trường Đại học Giáo dục –Phương án xét tuyển:Điểm trúng tuyểntheo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường, nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vàongành học theo nguyện vọng 1 đã đăng ký sẽ được chuyển ngành học sang nguyện vọng 2, 3 nếu đủ điểm và còn chỉ tiêu. -Địa chỉ nhận hồ sơ:Phòng Đào tạo, Trường Đại học Giáo dục, ĐHQGHN Phòng 101 - nhà G7 - 144 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, thí sinh nộp lệ phí qua dịch vụ của bưu điện vàtự trả phídịch vụ. | ||||
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm ngưỡng ứng tuyển |
1 | Sư phạm Toán | 52140209 | 50 | 80 |
2 | Sư phạm Vật lý | 52140211 | 50 | 75 |
3 | Sư phạm Hóa học | 52140212 | 50 | 75 |
4 | Sư phạm Sinh học | 52140213 | 50 | 70 |
5 | Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | 50 | 75 |
6 | Sư phạm Lịch sử | 52140218 | 50 | 70 |
Khoa Luật Điểm ngưỡng ứng tuyển vào Khoa: 75 điểm -Phương án xét tuyển:Xét điểm bài thi đánh giá năng lực từ cao xuống thấp, điểm trúng tuyển theo ngành. -Địa chỉ nhận hồ sơ:Phòng Quản lý Đào tạo, Khoa Luật, ĐHQGHN Phòng 107, nhà E1, số 144 Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Hà Nội Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, thí sinh nộp lệ phí ĐKXT vào tài khoản của Khoa Luật theo địa chỉ: Số tài khoản:1003267292 Tại ngân hàng SHB – Chi nhánh Tây Hà Nội. Thí sinh gửi kèm theo biên lai thu tiền do ngân hàng cấp vào hồ sơ đăng ký xét tuyển. (Thí sinh tự chịu tiền phí chuyển tiền vào tài khoản của Khoa). | |||
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Luật học | 52380101 | 220 |
2 | Luật kinh doanh | 52380109 | 80 |
Khoa Y - Dược Điểm ngưỡng ứng tuyển vào Khoa: 85 điểm -Phương án xét tuyển:Xét tuyển thí sinh tham dự bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chứcvới phần kiến thức tự chọn là Khoa học Tự nhiên (kiến thức Vật lý, Hóa học, Sinh học).Xét điểm bài thiđánh giá năng lựctừ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu. -Địa chỉ nhận hồ sơ:Phòng Quản lý Đào tạo và Công tác sinh viên, Khoa Y Dược, ĐHQGHN Phòng 301, nhà Y1, Khoa Y Dược, số 144, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội | |||
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Y đa khoa | 52720101 | 50 |
2 | Dược học | 52720401 | 50 |
Khoa Quốc Điểm ngưỡng ứng tuyển vào Khoa: 70 điểm 1. Chương trình đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng: -Phương án xét tuyển: Xét tuyển đợt 1:đối với tất cả các thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL và có điểm bài thi ĐGNL đạt ngưỡng ứng tuyển vào Khoa. Xét tuyển đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): + Đối với tất cả các thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL và có điểm bài thiĐGNL đạt ngưỡng ứng tuyển vào Khoa. + Đối với các thí sinh không tham dự kỳ thi ĐGNL, đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1) và Toán, Văn, Ngoại ngữ (khối D). Điểm xét tuyển theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD & ĐT quy định đối với từng khối tương ứng cộng thêm 3 điểm. Xét tuyển đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu): Điều kiện xét tuyển tương tự như xét tuyển đợt 2. -Yêu cầu về trình độ ngoại ngữ: + Sau khi nhập học, để vào học các học phần thuộc khối kiến thức ngành, sinh viên phải có trình độ tiếng Anh đạt IELTS 5.5, hoặc Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, hoặc tương đương; trình độ tiếng Nga đạt trình độ B2 theo khung tham chiếu châu Âu hoặc tương đương. + Thí sinh đã trúng tuyển và nhập học nhưng chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được đăng kí học chương trình ngoại ngữ bổ sung và các học phần bằng tiếng Việt ở năm thứ nhất của chương trình đào tạo. -Thời hạn nhận hồ sơ: Đợt 1: Từ 08/06/2015 đến 25/06/2015 Đợt 2: Từ 10/08/2015 đến 25/08/2015 Thời gian nhận hồ sơ bổ sung: Từ 01/9/2015 tới 10/10/2015. | |||
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) | 52340120 | 110 |
2 | Kế toán, phân tích và kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh/tiếng Nga) | 52340303 | 100 |
3 | Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) | 52340405 | 40 |
2. Chương trình đào tạo do các trường đại học đối tác nước ngoài cấp bằng: -Điều kiện xét tuyển:xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT + Tốt nghiệp THPT + Tổng điểm 03 môn Toán, Văn, Ngoại ngữ lớp 12 đạt từ 17 điểm trở lên, không có điểm liệt đối với các môn này, hạnh kiểm khá trở lên. + Vượt qua bài kiểm tra phỏng vấn do trường đại học đối tác và Khoa Quốc tế tổ chức (có thể được miễn phỏng vấn đối với các thí sinh đạtngưỡng ứng tuyển vào Khoa.tại kì thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN). -Yêu cầu về trình độ ngoại ngữ: + Trình độ tiếng Anh đạt IELTS 5.5, hoặc Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, hoặc tương đương; Trình độ tiếng Pháp TCF 400 trở lên hoặc có bằng tú tài Pháp ngữ (BAC francophone), bằng tú tài Pháp (BAC français) hoặc Delf B2. + Thí sinh đã trúng tuyển và nhập học nhưng chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được xét vào học chương trình ngoại ngữ bổ sung tại Khoa Quốc tế. - Thời hạn nhận hồ sơ: Đợt 1: Từ 20/07/2015 đến 05/08/2015 Đợt 2: Từ 10/08/2015 đến 25/08/2015 Thời gian nhận hồ sơ bổ sung: Từ 01/9/2015 tới 10/10/2015. |