Theo đó, điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển từ học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | |
Học bạ THPT(trừ đợt xét tuyển sớm) | Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 | ||||
1 | Công nghệ sinh học | BIO1 | 60 | 22 | 18 |
2 | Kỹ thuật hóa học | CHE1 | 60 | 22 | 17 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | EEE1 | 120 | 25 | 22 |
4 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | EEE2 | 95 | 22,5 | 20 |
5 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | EEE3 | 95 | 23,5 | 21 |
6 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | EEE-AI | 72 | 25 | 22 |
7 | Công nghệ thông tin | ICT1 | 495 | 26 | 21 |
8 | Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | ICT2 | 100 | 24 | 21 |
9 | Công nghệ thông tin Việt Nhật | ICT-VJ | 120 | 25 | 21 |
10 | Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | ICT-AI | 110 | 26 | 21 |
11 | Tài năng Khoa học máy tính | ICT-TN | 30 | 27 | 23 |
12 | Kỹ thuật cơ điện tử | MEM1 | 120 | 23 | 20 |
13 | Kỹ thuật cơ khí | MEM2 | 110 | 22 | 19 |
14 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | MSE1 | 60 | 22,5 | 20 |
15 | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | MSE-AI | 30 | 24 | 20 |
16 | Kỹ thuật ô tô | VEE1 | 330 | 23 | 20,5 |
17 | Cơ điện tử ô tô | VEE2 | 110 | 23 | 20 |
18 | Quản trị kinh doanh | FBE1 | 800 | 25 | 21 |
19 | Kế toán | FBE2 | 300 | 25 | 21 |
20 | Tài chính - Ngân hàng | FBE3 | 121 | 25 | 23 |
21 | Quản trị nhân lực | FBE4 | 73 | 26 | 21 |
22 | Luật kinh tế | FBE5 | 121 | 26 | 21 |
23 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | FBE6 | 110 | 25 | 21 |
24 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng (một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | FBE7 | 300 | 25 | 21 |
25 | Ngôn ngữ Anh | FLE1 | 478 | 24 | 21 |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc | FLC1 | 330 | 25 | 23 |
27 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | FLK1 | 325 | 24 | 23 |
28 | Ngôn ngữ Nhật | FLJ1 | 220 | 22,5 | 17,5 |
29 | Ngôn ngữ Pháp | FLF1 | 200 | 21 | 17 |
30 | Đông Phương học | FOS1 | 400 | 20 | 17 |
31 | Du lịch (Định hướng Quản trị du lịch) | FTS1 | 242 | 24 | 21 |
32 | Kinh doanh Du lịch số | FTS3 | 110 | 24 | 21 |
33 | Hướng dẫn Du lịch quốc tế | FTS4 | 132 | 24 | 21 |
34 | Quản trị khách sạn | FTS2 | 242 | 24 | 21 |
35 | Điều dưỡng | NUR1 | 297 | 21 | 19 |
36 | Dược học | PHA1 | 350 | 24 | 21 |
37 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | RET1 | 60 | 21 | 19 |
38 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | MTT1 | 60 | 22 | 19 |
39 | Y khoa | MED1 | 200 | 26 | 22,5 |
40 | Răng - Hàm - Mặt | DEN1 | 200 | 25 | 22,5 |
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 2 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Điểm trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng không.
Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10).
Thí sinh đăng ký các ngành học thuộc khối Khoa học sức khỏe phải đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường ĐH Phenikaa.
Nhà trường sẽ gửi “Giấy báo trúng tuyển và nhập học” kèm “Hướng dẫn nhập học” đến các thí sinh trúng tuyển theo địa chỉ liên hệ và email thí sinh đã cung cấp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; đồng thời đăng tải Hướng dẫn nhập học trên các kênh truyền thông của nhà trường.