Danh sách ứng viên GS, PGS đạt đủ phiếu tín nhiệm của HĐGS nhà nước năm 2024

GD&TĐ - Danh sách các ứng viên giáo sư (GS), phó giáo sư (PGS) đạt đủ phiếu tín nhiệm của Hội đồng Giáo sư (HĐGS) nhà nước đã được công bố.

Các thành viên HĐGS nhà nước tại phiên họp lần thứ II, HĐGS nhà nước nhiệm kỳ 2024-2029.
Các thành viên HĐGS nhà nước tại phiên họp lần thứ II, HĐGS nhà nước nhiệm kỳ 2024-2029.

Cụ thể, danh sách gồm 45 ứng viên GS, 570 ứng viên PGS dưới đây:

STT
Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Giới tính
Ngành
Nơi làm việc
Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)
Chức danh đăng ký
1. HĐGS liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thuỷ sản
1
Nguyễn Văn Công
19/09/1969
Nam
Thuỷ sản
Trường Đại học Cần Thơ
Mỏ Cày Bắc, Bến Tre
GS
2
Phạm Quốc Hùng
20/06/1974
Nam
Thuỷ sản
Trường Đại học Nha Trang
Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
GS
3
Hồ Lê Quỳnh Châu
15/04/1981
Nữ
Chăn nuôi
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
Đông Hà, Quảng Trị
PGS
4
Nguyễn Ngọc Đỉnh
21/10/1983
Nam
Thú y
Trường Đại học Tây Nguyên
Đông Hưng, Thái Bình
PGS
5
Hoàng Minh Đức
29/03/1986
Nam
Thú y
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Đông Anh, Hà Nội
PGS
6
Dương Thanh Hải
11/06/1982
Nam
Chăn nuôi
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
Bố Trạch, Quảng Bình
PGS
7
Nguyễn Thanh Lãm
01/10/1985
Nam
Thú y
Trường Đại học Cần Thơ
Vị Thuỷ, Hậu Giang
PGS
8
Nguyễn Thị Trúc Linh
06/06/1982
Nữ
Thuỷ sản
Trường Đại học Trà Vinh
Cầu Ngang, Trà Vinh
PGS
9
Nguyễn Thành Luân
17/07/1986
Nam
Thuỷ sản
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Hoà Thành, Tây Ninh
PGS
10
Bùi Thi Tố Nga
24/04/1981
Nữ
Thú y
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
PGS
11
Phạm Cử Thiện
20/04/1969
Nam
Thuỷ sản
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Chợ Lách, Bến Tre
PGS
12
Bùi Đắc Thuyết
02/09/1975
Nam
Thuỷ sản
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Thọ Xuân, Thanh Hóa
PGS
2. HĐGS ngành Cơ học
1
Trương Tích Thiện
20/04/1964
Nam
Cơ học
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Cà Mau, Cà Mau
GS
2
Lê Đình Anh
24/07/1989
Nam
Cơ học
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
PGS
3
Nguyễn Ngọc Dương
01/02/1983
Nam
Cơ học
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Phù Mỹ, Bình Định
PGS
4
Phan Hải Đăng
23/09/1982
Nam
Cơ học
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Đức Thọ, Hà Tĩnh
PGS
5
Phạm Tấn Hùng
14/09/1981
Nam
Cơ học
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
PGS
6
Nguyễn Ngọc Linh
09/02/1978
Nam
Cơ học
Trường Đại học Thủy lợi
Đống Đa, Hà Nội
PGS
7
Nguyễn Thanh Nhã
08/02/1984
Nam
Cơ học
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Cao Lãnh, Đồng Tháp
PGS
3. HĐGS liên ngành Cơ khí - Động lực
1
Nguyễn Trường Thịnh
26/10/1973
Nam
Cơ khí
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Đông Hòa, Phú Yên
GS
2
Nguyễn Hoàng Vũ
14/02/1970
Nam
Động lực
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Gia Lâm, Hà Nội
GS
3
Lê Ngọc Bích
17/04/1981
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Gò Công Tây, Tiền Giang
PGS
4
Nguyễn Trọng Du
14/10/1982
Nam
Cơ khí
Đại học Bách khoa Hà Nội
Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh
PGS
5
Nguyễn Tiến Dũng
28/03/1980
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Kiến Thụy, Hải Phòng
PGS
6
Lê Văn Dưỡng
14/05/1983
Nam
Cơ khí
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Tiên Du, Bắc Ninh
PGS
7
Hoàng Tiến Đạt
04/12/1987
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Lạc Thủy, Hòa Bình
PGS
8
Nguyễn Thành Đông
18/01/1987
Nam
Cơ khí
Đại học Bách khoa Hà Nội
Hải An, Hải Phòng
PGS
9
Lê Minh Đức
15/10/1985
Nam
Động lực
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Quỳnh Lưu, Nghệ An
PGS
10
Dương Trường Giang
26/10/1977
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Hà Đông, Hà Nội
PGS
11
Lê Kiều Hiệp
20/03/1985
Nam
Cơ khí
Đại học Bách khoa Hà Nội
Đức Thọ, Hà Tĩnh
PGS
12
Vũ Minh Hùng
11/04/1981
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
Thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh
PGS
13
Đoàn Tất Khoa
02/04/1980
Nam
Cơ khí
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Vũ Thư, Thái Bình
PGS
14
Phùng Xuân Lan
19/06/1981
Nữ
Cơ khí
Đại học Bách khoa Hà Nội
Đức Thọ, Hà Tĩnh
PGS
15
Ngô Ích Long
26/06/1986
Nam
Động lực
Đại học Bách khoa Hà Nội
Đông Anh, Hà Nội
PGS
16
Phan Thành Long
04/05/1985
Nam
Động lực
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Lệ Thủy, Quảng Bình
PGS
17
Trần Hữu Nhân
31/05/1978
Nam
Động lực
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
PGS
18
Nguyễn Quốc Quân
14/02/1984
Nam
Động lực
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Hải Hậu, Nam Định
PGS
19
Nguyễn Quận
12/06/1981
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Phạm Văn Đồng
Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
PGS
20
Nguyễn Văn Thành
09/12/1989
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Văn Lang
Châu Thành, Cần Thơ
PGS
21
Bùi Gia Thịnh
17/08/1984
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Hải Phòng
Kiến Thụy, Hải Phòng
PGS
22
Nguyễn Hữu Thọ
30/08/1985
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Thị xã An Nhơn, Bình Định
PGS
23
Nguyễn Văn Tịnh
16/11/1983
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Thị xã Duy Tiên, Hà Nam
PGS
24
Nguyễn Kiên Trung
21/04/1982
Nam
Cơ khí
Đại học Bách khoa Hà Nội
Đông Hưng, Thái Bình
PGS
25
Phạm Quang Trung
14/07/1985
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Phù Cát, Bình Định
PGS
26
Vũ Ngọc Tuấn
09/08/1978
Nam
Động lực
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Thanh Ba, Phú Thọ
PGS
27
Lương Văn Vạn
28/03/1987
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Giồng Trôm, Bến Tre
PGS
28
Phạm Hoàng Vương
07/06/1979
Nam
Cơ khí
Trường Đại học Giao thông vận tải
Hoằng Hoá, Thanh Hoá
PGS
4. HĐGS ngành Công nghệ thông tin
1
Lê Sỹ Vinh
29/05/1980
Nam
Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Đô Lương, Nghệ An
GS
2
Phạm Hoàng Anh
16/02/1982
Nam
Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Đức Phổ, Quảng Ngãi
PGS
3
Nguyễn Thị Ngọc Anh
01/06/1981
Nữ
Công nghệ Thông tin
Khoa Toán Tin, Đại học Bách khoa Hà Nội
Đan Phượng, Hà Nội
PGS
4
Ban Hà Bằng
08/03/1983
Nam
Công nghệ Thông tin
Đại học Bách khoa Hà Nội
Hoà An, Cao Bằng
PGS
5
Phạm Văn Cảnh
29/11/1989
Nam
Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Phenikaa
Quảng Yên, Quảng Ninh
PGS
6
Nguyễn Thanh Hải
16/01/1987
Nam
Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Cần Thơ
Bình Thủy, Cần Thơ
PGS
7
Dương Văn Hải
24/07/1982
Nam
Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Đà lạt
Tiên Lãng, Hải Phòng
PGS
8
Nguyễn Văn Hậu
24/04/1980
Nam
Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Khoái Châu, Hưng Yên
PGS
9
Nguyễn Đình Hiển
28/03/1986
Nam
Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
PGS
10
Võ Đình Hiếu
18/03/1979
Nam
Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Lệ Thủy, Quảng Bình
PGS
11
Lê Văn Hòa
30/07/1985
Nam
Công nghệ Thông tin
Trường Du lịch, Đại học Huế
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
PGS
12
Lê Văn Hùng
23/11/1987
Nam
Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Tân Trào
Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
PGS
13
Dương Thăng Long
10/11/1976
Nam
Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Mở Hà Nội
Thạch Hà, Hà Tĩnh
PGS
14
Trần Giang Sơn
07/10/1985
Nam
Công nghệ Thông tin
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Hoa Lư, Ninh Bình
PGS
5. HĐGS ngành Dược học
1
Nguyễn Thị Vân Anh
05/11/1986
Nữ
Dược học
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Thanh Chương, Nghệ An
PGS
2
Huỳnh Thị Mỹ Duyên
20/06/1978
Nữ
Dược học
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Thốt Nốt, Cần Thơ
PGS
3
Nguyễn Trường Huy
22/10/1986
Nam
Dược học
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Quảng Trạch, Quảng Bình.
PGS
4
Nguyễn Phục Hưng
27/05/1985
Nam
Dược học
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Cái Răng, Cần Thơ
PGS
5
Bùi Thị Thúy Luyện
31/05/1987
Nữ
Dược học
Trường Đại học Dược Hà Nội
Ý Yên, Nam Định
PGS
6
Ngô Thị Quỳnh Mai
20/11/1984
Nữ
Dược học
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Tiền Hải, Thái Bình
PGS
7
Lê Văn Minh
05/11/1985
Nam
Dược học
Viện Dược liệu
Tân Hưng, Long An
PGS
8
Trần Cao Sơn
03/02/1982
Nam
Dược học
Viện Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh Thực phẩm Quốc gia
Vĩnh Linh, Quảng Trị
PGS
9
Trương Thanh Tùng
05/12/1989
Nam
Dược học
Trường Đại học Phenikaa
Thanh Miện, Hải Dương
PGS
6. HĐGS liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa
1
Nguyễn Văn Đức
01/08/1973
Nam
Điện tử
Trường Điện - Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội
Hà Trung, Thanh Hóa
GS
2
Trần Hoài Linh
17/07/1974
Nam
Tự động hoá
Trường Điện - Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội
Phù Cát, Bình Định
GS
3
Lê Trung Thành
10/11/1980
Nam
Điện tử
Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
GS
4
Đinh Hoàng Bách
03/10/1972
Nam
Điện
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Điện Bàn, Quảng Nam
PGS
5
Nguyễn Bá Cao
10/10/1984
Nam
Điện tử
Trường Sĩ quan Thông tin, Binh chủng Thông tin liên lạc
Yên Thành, Nghệ An
PGS
6
Thái Truyển Đại Chấn
05/10/1981
Nam
Điện tử
Trường Đại học Việt Đức
Tri Tôn, An Giang
PGS
7
Phan Đình Chung
10/07/1980
Nam
Điện
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Phú Hoà, Phú Yên
PGS
8
Trần Đức Chuyển
30/12/1977
Nam
Tự động hoá
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
Vụ Bản, Nam Định
PGS
9
Lâm Sinh Công
18/05/1988
Nam
Điện tử
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Hải Hậu, Nam Định
PGS
10
Lê Quốc Cường
22/12/1968
Nam
Điện tử
Ban quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh
Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
PGS
11
Bùi Minh Dương
13/09/1986
Nam
Điện
Trường Đại học Việt Đức
Tam Bình, Vĩnh Long
PGS
12
Vũ Hoàng Giang
04/07/1979
Nam
Điện
Trường Đại học Điện lực
Hải An, Hải Phòng
PGS
13
Võ Thanh Hà
02/12/1979
Nữ
Tự động hoá
Trường Đại học Giao thông vận tải
Hương Trà, Thừa Thiên Huế
PGS
14
Bùi Huy Hải
09/07/1974
Nam
Điện tử
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
Vụ Bản, Nam Định
PGS
15
Trần Mạnh Hoàng
05/10/1977
Nam
Điện tử
Trường Sỹ quan Thông tin
Đức Thọ, Hà Tĩnh
PGS
16
Lê Đức Hùng
27/10/1979
Nam
Điện tử
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Phù Cát, Bình Định
PGS
17
Trịnh Lê Huy
20/12/1988
Nam
Điện tử
Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Hoài Nhơn, Bình Định
PGS
18
Nguyễn Thanh Hường
02/06/1984
Nữ
Tự động hoá
Trường Điện – Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội
Nam Từ Liêm, Hà Nội
PGS
19
Hoàng Mạnh Kha
25/06/1979
Nam
Điện tử
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Thanh Liêm, Hà Nam
PGS
20
Mai Thăng Long
15/09/1981
Nam
Tự động hoá
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Thăng Bình, Quảng Nam
PGS
21
Văn Tấn Lượng
20/08/1979
Nam
Điện
Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
Chợ Gạo, Tiền Giang
PGS
22
Lê Thị Phương Mai
28/10/1985
Nữ
Điện tử
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Thọ Xuân, Thanh Hóa
PGS
23
Võ Tuấn Minh
21/12/1982
Nam
Điện tử
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Lệ Thủy, Quảng Bình
PGS
24
Nguyễn Hồng Việt Phương
12/03/1984
Nam
Điện
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Cẩm Lệ, Đà Nẵng
PGS
25
Ngô Thanh Quyền
28/02/1978
Nam
Tự động hoá
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Mỏ Cày Nam, Bến Tre
PGS
26
Nguyễn Nhật Tân
27/04/1986
Nam
Điện tử
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Diên Khánh, Khánh Hòa
PGS
27
Hán Trọng Thanh
03/04/1985
Nam
Điện tử
Trường Điện - Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội
Tam Nông, Phú Thọ
PGS
28
Trần Đức Thiện
06/10/1987
Nam
Tự động hoá
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Giao Thủy, Nam Định
PGS
29
Đào Quý Thịnh
01/01/1984
Nam
Tự động hoá
Đại học Bách khoa Hà Nội
Thành phố Việt Trì, Phú Thọ
PGS
30
Trần Quang Thọ
15/09/1973
Nam
Điện
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
PGS
31
Đỗ Đức Trí
27/04/1973
Nam
Điện tử
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Cầu Kè, Trà Vinh
PGS
32
Phạm Minh Triển
27/07/1980
Nam
Điện tử
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Gia Bình, Bắc Ninh
PGS
33
Nguyễn Chiến Trinh
24/01/1966
Nam
Điện tử
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Nam trực, Nam Định
PGS
34
Dương Thị Thanh Tú
01/06/1976
Nữ
Điện tử
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Hưng Nguyên, Nghệ An
PGS
7. HĐGS ngành Giao thông vận tải
1
Bùi Tiến Thành
25/10/1976
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Giao thông vận tải
Xuân Trường, Nam Định
GS
2
Lê Bá Anh
16/10/1987
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Giao thông vận tải
Thành phố Vinh, Nghệ An
PGS
3
Nguyễn Thuỳ Anh
02/04/1979
Nữ
Giao thông vận tải
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Bình Sơn, Quảng Ngãi
PGS
4
Trịnh Tú Anh
01/09/1978
Nữ
Giao thông vận tải
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thanh Oai, Hà Nội
PGS
5
Nguyễn Quốc Bảo
01/06/1980
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Thạch Hà, Hà Tĩnh
PGS
6
Lý Hải Bằng
02/11/1985
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Gia Viễn, Ninh Bình
PGS
7
Phạm Thái Bình
26/04/1986
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Kiến Xương, Thái Bình
PGS
8
Lê Bá Danh
05/09/1984
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
PGS
9
Đoàn Văn Đổng
22/11/1987
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Hương Sơn, Hà Tĩnh
PGS
10
Hoàng Việt Hải
12/10/1983
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Giao thông vận tải
Cẩm Khê, Phú Thọ
PGS
11
Nguyễn Văn Hậu
22/07/1977
Nam
Giao thông vận tải
Trường đại học Giao thông vận tải
Lý Nhân, Hà Nam
PGS
12
Trần Quang Học
15/01/1977
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Giao thông vận tải
Phù Cừ, Hưng Yên
PGS
13
Trần Nam Hưng
31/10/1979
Nam
Giao thông vận tải
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Tiên Lữ, Hưng Yên
PGS
14
Đặng Hồng Lam
23/05/1981
Nam
Giao thông vận tải
Trường đại học Giao thông vận tải
Anh Sơn, Nghệ An
PGS
15
Nguyễn Ngọc Lân
04/10/1982
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Giao thông vận tải
Bắc Từ Liêm, Hà Nội
PGS
16
Nguyễn Hoàng Quân
20/12/1985
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Giao thông vận tải
Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh
PGS
17
Hồ Văn Quân
12/08/1977
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng
Nghĩa Hành, Quảng Ngãi
PGS
18
Nguyễn Đình Thạch
26/01/1971
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Bình Giang, Hải Dương
PGS
19
Nguyễn Duy Thảo
25/09/1978
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Tiên Phước, Quảng Nam
PGS
20
Nguyễn Ngọc Thắng
13/08/1979
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Tiền Giang
Chợ Gạo, Tiền Giang
PGS
21
Đỗ Quang Thắng
08/06/1987
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Nha Trang
An Dương, Hải Phòng
PGS
22
Phan Văn Tiến
10/10/1984
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Vinh
Yên Thành, Nghệ An
PGS
23
Nguyễn Văn Tiếp
13/10/1987
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Bình Lục, Hà Nam
PGS
24
Nguyễn Đức Trọng
06/04/1978
Nam
Giao thông vận tải
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh
Kỳ Anh, Hà Tĩnh
PGS
25
Vũ Ngọc Trụ
06/02/1975
Nam
Giao thông vận tải
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Phú Xuyên, Hà Nội
PGS
26
Mai Thị Hải Vân
28/12/1980
Nữ
Giao thông vận tải
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Nga Sơn, Thanh Hóa
PGS
8. HĐGS ngành Khoa học Giáo dục​
1
Nguyễn Thị Tân An
07/04/1979
Nữ
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
Hòa Vang, Đà Nẵng
PGS
2
Võ Thị Kim Anh
02/07/1974
Nữ
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
Triệu Phong, Quảng Trị
PGS
3
Phạm Thị Bền
06/06/1979
Nữ
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Vĩnh Bảo, Hải Phòng
PGS
4
Nguyễn Hữu Cương
29/05/1977
Nam
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Văn Lang
Sơn Động, Bắc Giang
PGS
5
Đỗ Hồng Cường
09/12/1974
Nam
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Thanh Liêm, Hà Nam
PGS
6
Lê Minh Cường
30/11/1984
Nam
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Đồng Tháp
Châu Thành, Đồng Tháp
PGS
7
Huỳnh Thị Thuý Diễm
12/03/1973
Nữ
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Cần Thơ
Châu Thành, Long An
PGS
8
Tưởng Duy Hải
10/02/1980
Nam
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Ứng Hòa, Hà Nội
PGS
9
Hoàng Nam Hải
02/09/1962
Nam
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
Thị xã Ba Đồn, Quảng Bình
PGS
10
Tạ Thị Thu Hiền
12/07/1977
Nữ
Khoa học Giáo dục
Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
Yên Lạc, Vĩnh Phúc
PGS
11
Châu Thị Hoàng Hoa
10/04/1975
Nữ
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Trà Vinh
Càng Long, Trà Vinh
PGS
12
Vũ Thị Thu Hoài
26/06/1972
Nữ
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
Bình Giang, Hải Dương
PGS
13
Nguyễn Thanh Hùng
17/07/1980
Nam
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
Quảng Xương, Thanh Hoá
PGS
14
Bùi Phú Hưng
23/09/1973
Nam
Khoa học Giáo dục
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
PGS
15
Hà Thị Kim Linh
26/06/1978
Nữ
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
Võ Nhai, Thái Nguyên
PGS
16
Đoàn Nguyệt Linh
18/11/1980
Nữ
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
Lâm Thao, Phú Thọ
PGS
17
Nguyễn Quang Linh
07/12/1982
Nam
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
Gia Bình, Bắc Ninh
PGS
18
Nguyễn Văn Lượng
26/10/1962
Nam
Khoa học Giáo dục
Học viện Chính trị khu vực I, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh
PGS
19
Nguyễn Thị Việt Nga
10/12/1986
Nữ
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Mê Linh, Hà Nội
PGS
20
Nguyễn Thị Ngọc
14/04/1982
Nữ
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
Đại Từ, Thái Nguyên
PGS
21
Nguyễn Lan Phương
04/06/1981
Nữ
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Gia Lâm, Hà Nội
PGS
22
Lê Văn Thăng
25/03/1973
Nam
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
PGS
23
Nguyễn Anh Thi
02/12/1985
Nam
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Cần Thơ
Mỏ Cày Nam, Bến Tre
PGS
24
Hồ Văn Thống
02/10/1968
Nam
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Đồng Tháp
Cái Bè, Tiền Giang
PGS
25
Nguyễn Đăng Trung
27/01/1977
Nam
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Việt Yên, Bắc Giang
PGS
26
Nguyễn Anh Tuấn
10/11/1973
Nam
Khoa học Giáo dục
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
PGS
27
Lê Huy Tùng
30/05/1976
Nam
Khoa học Giáo dục
Đại học Bách khoa Hà Nội
Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
PGS
9. HĐGS liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm
1
Nguyễn Thị Minh Huệ
17/07/1972
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
GS
2
Nguyễn Trung Nhân
21/06/1974
Nam
Hoá học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Ninh Hòa, Khánh Hòa
GS
3
Mai Thanh Phong
03/02/1972
Nam
Hoá học
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Đức Thọ, Hà Tĩnh
GS
4
Nguyễn Thành Danh
26/06/1982
Nam
Hoá học
Viện Công nghệ Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Sông Cầu, Phú Yên
PGS
5
Nguyễn Quốc Dũng
17/07/1982
Nam
Hoá học
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
Bình Lục, Hà Nam
PGS
6
Nguyễn Tiến Dũng
13/09/1973
Nam
Hoá học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Thạch Thất, Hà Nội
PGS
7
Lê Thị Duyên
23/12/1976
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa
PGS
8
Trần Quang Đệ
09/09/1979
Nam
Hoá học
Trường Đại học Cần Thơ
Bình Tân, Vĩnh Long
PGS
9
Trịnh Thu Hà
03/05/1980
Nữ
Hoá học
Viện Hoá học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Mỹ Đức, Hà Nội
PGS
10
Lê Vũ Hà
20/11/1987
Nam
Hoá học
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
PGS
11
Lê Trung Hiếu
06/09/1987
Nam
Hoá học
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Phú Vang, Thừa Thiên Huế
PGS
12
Nguyễn Phi Hùng
10/02/1980
Nam
Hoá học
Viện Hoá học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tiên Lữ, Hưng Yên
PGS
13
Dương Hữu Huy
23/06/1985
Nam
Hoá học
Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh
Phú Bình, Thái Nguyên
PGS
14
Đinh Quý Hương
18/04/1986
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
Triệu Phong, Quảng Trị
PGS
15
Tạ Thị Minh Ngọc
25/02/1982
Nữ
Công nghệ thực phẩm
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thanh Xuân, Hà Nội
PGS
16
Võ Thắng Nguyên
17/12/1985
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
Hoà Vang, Đà Nẵng
PGS
17
Đặng Hoàng Phú
23/10/1989
Nam
Hoá học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
PGS
18
Phan Hồng Phương
18/12/1986
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Đức Thọ, Hà Tĩnh
PGS
19
Phạm Hồ Mỹ Phương
19/10/1978
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Đức Phổ, Quảng Ngãi
PGS
20
Hà Thị Kim Quy
19/05/1988
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Cần Thơ
Duyên Hải, Trà Vinh
PGS
21
Bùi Minh Quý
19/03/1983
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Quỳnh Phụ, Thái Bình
PGS
22
Phạm Hương Quỳnh
01/06/1978
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Quỳnh Phụ, Thái Bình
PGS
23
Bùi Hữu Tài
13/12/1984
Nam
Hoá học
Viện Hóa sinh biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thanh Hà, Hải Dương
PGS
24
Nguyễn Tấn Tài
25/10/1988
Nam
Hoá học
Trường Đại học Trà Vinh
Càng Long, Trà Vinh
PGS
25
Lê Thế Tâm
16/09/1984
Nam
Hoá học
Trường Đại học Vinh
Hương Sơn, Hà Tĩnh
PGS
26
Vũ Đình Thảo
09/10/1981
Nam
Hoá học
Học viện Kỹ thuật Quân sự
Yên Định, Thanh Hoá
PGS
27
Trương Thị Thảo
31/01/1980
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Phú Bình, Thái Nguyên
PGS
28
Đàm Xuân Thắng
24/04/1979
Nam
Hoá học
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Thái Thụy, Thái Bình
PGS
29
Ngô Hồng Ánh Thu
17/04/1987
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Hà Đông, Hà Nội
PGS
30
Nguyễn Thị Thanh Thuý
20/07/1975
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
PGS
31
Nguyễn Thị Thu Thúy
19/01/1984
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
PGS
32
Bùi Thị Thu Trang
10/04/1985
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Ý Yên, Nam Định
PGS
33
Lê Thị Thanh Trân
10/02/1984
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Đà Lạt
Đô Lương, Nghệ An
PGS
34
Huỳnh Thị Miền Trung
25/05/1984
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Quy Nhơn
Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
PGS
35
Phạm Quang Trung
25/09/1982
Nam
Hoá học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Duy Tiên, Hà Nam
PGS
36
Phùng Anh Tuân
11/09/1981
Nam
Hoá học
Đại học Bách khoa Hà Nội
Ứng hoà, Hà Nội
PGS
37
Nguyễn Ngọc Tuấn
19/02/1982
Nam
Hoá học
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Hậu Lộc, Thanh Hóa
PGS
38
Đỗ Thị Cẩm Vân
08/07/1985
Nữ
Hoá học
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Thành phố Hải Dương, Hải Dương
PGS
12. HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ
1
Trần Tuấn Anh
16/10/1973
Nam
Khoa học Trái đất
Viện Địa chất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thạch Hà, Hà Tĩnh
GS
2
Nguyễn Hải Âu
21/06/1979
Nam
Khoa học Trái đất
Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thị xã Hoài Nhơn, Bình Định
PGS
3
Đặng Kinh Bắc
15/01/1989
Nam
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh
PGS
4
Nguyễn Quyết Chiến
12/01/1976
Nam
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Thanh Miện, Hải Dương
PGS
5
Nguyễn Bá Dũng
05/03/1966
Nam
Mỏ
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên
PGS
6
Lưu Việt Dũng
27/12/1987
Nam
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thành phố Việt Trì, Phú Thọ
PGS
7
Nguyễn Hữu Duy
15/11/1989
Nam
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thuận Thành, Bắc Ninh
PGS
8
Lê Quang Duyến
20/10/1980
Nam
Mỏ
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Triệu Sơn, Thanh Hóa
PGS
9
Phùng Thái Dương
19/08/1983
Nam
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Đồng Tháp
Châu Thành, Bến Tre
PGS
10
Lê Thị Thu Hà
30/04/1978
Nữ
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Thanh Hà, Hải Dương
PGS
11
Nguyễn Thị An Hằng
26/11/1975
Nữ
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội
Cầu Giấy, Hà Nội
PGS
12
Hà Thị Hằng
31/12/1981
Nữ
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Đức Thọ, Hà Tĩnh
PGS
13
Trần Thị Thu Hương
11/08/1978
Nữ
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Hưng Hà, Thái Bình
PGS
14
Dương Thị Lợi
17/10/1988
Nữ
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Sông Lô, Vĩnh Phúc
PGS
15
Nguyễn Thu Nhung
12/11/1984
Nữ
Khoa học Trái đất
Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thái Thụy, Thái Bình
PGS
16
Nguyễn Ý Như
23/01/1987
Nữ
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Nghi Xuân, Hà Tĩnh
PGS
17
Nguyễn Thị Hà Thành
08/11/1983
Nữ
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Cầu Giấy, Hà Nội
PGS
18
Ngô Thị Thu Trang
22/04/1980
Nữ
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Cần Đước, Long An
PGS
19
Trần Đình Trọng
20/09/1982
Nam
Khoa học Trái đất
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Nam Trực, Nam Định
PGS
13. HĐGS ngành Kinh tế
1
Đặng Văn Dân
08/07/1978
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Thị xã Gò Công, Tiền Giang
GS
2
Nguyễn Thành Hiếu
06/05/1976
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Lệ Thủy, Quảng Bình
GS
3
Đào Văn Hùng
12/06/1960
Nam
Kinh tế
Học viện Chính sách và Phát triển
Thái Thụy, Thái Bình
GS
4
Trần Thị Thanh Tú
15/11/1976
Nữ
Kinh tế
Đại học Quốc gia Hà Nội
Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận
GS
5
Lê Hoàng Anh
03/02/1989
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Vĩnh Bảo, Hải Phòng
PGS
6
Đặng Lan Anh
20/10/1988
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Hồng Đức
Nông Cống, Thanh Hóa
PGS
7
Nguyễn Phương Anh
07/11/1975
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thuận Thành, Bắc Ninh
PGS
8
Hoàng Dương Việt Anh
12/01/1984
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
PGS
9
Phùng Thanh Bình
18/07/1984
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thị xã Hoài Nhơn, Bình Định
PGS
10
Lê Hà Diễm Chi
20/12/1974
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
PGS
11
Nguyễn Thị Kim Chi
29/03/1982
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Đông Sơn, Thanh Hóa
PGS
12
Nguyễn Hoàng Chung
02/02/1990
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Thủ Dầu Một
Phù Mỹ, Bình Định
PGS
13
Đặng Thành Cương
25/10/1980
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Vinh
Diễn Châu, Nghệ An
PGS
14
Nguyễn Quốc Cường
23/09/1987
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
PGS
15
Nguyễn Thành Cường
29/12/1971
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Nha Trang
Thị xã An Nhơn, Bình Định
PGS
16
Lê Thị Thu Diềm
02/12/1979
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Trà Vinh
Vị Thanh, Hậu Giang
PGS
17
Nguyễn Ngọc Khánh Dung
16/08/1982
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Thị trấn Bến Lức, Long An
PGS
18
Nguyễn Thị Phương Dung
23/11/1982
Nữ
Kinh tế
Viện Kinh tế và Quản lý, Đại học Bách khoa Hà Nội
Thanh Xuân, Hà Nội
PGS
19
Nguyễn Tiến Dũng
13/03/1969
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Gia Lộc, Hải Dương
PGS
20
Đặng Thị Thúy Duyên
20/06/1983
Nữ
Kinh tế
Học viện Ngân hàng
Hưng Hà, Thái Bình
PGS
21
Nguyễn Duy Đạt
11/07/1981
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Thương mại
Hoài Đức, Hà Nội
PGS
22
Lương Thu Hà
01/08/1983
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Yên Bình, Yên Bái
PGS
23
Nguyễn Vân Hà
26/11/1981
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Ngoại Thương
Ân Thi, Hưng Yên
PGS
24
Nguyễn Thị Việt Hà
12/11/1980
Nữ
Kinh tế
Học viện Ngân hàng
Thành phố Phổ Yên, Thái Nguyên
PGS
25
Trần Nguyễn Khánh Hải
26/06/1987
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Tài chính - Marketing
Hậu Lộc, Thanh Hóa
PGS
26
Trần Thị Bích Hạnh
26/05/1984
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học FPT
Phúc Thọ, Hà Nội
PGS
27
Lê Thị Mỹ Hạnh
18/01/1979
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Thanh Khê, Đà Nẵng
PGS
28
Nguyễn Thu Hằng
24/10/1975
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở II
Hoài Đức, Hà Nội
PGS
29
Phạm Thị Thúy Hằng
08/05/1983
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Vinh
Thành phố Vinh, Nghệ An
PGS
30
Nguyễn Ngọc Hiền
01/01/1983
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Nghĩa Hành, Quảng Ngãi
PGS
31
Hồ Thị Hiền
12/11/1981
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
Lộc Hà, Hà Tĩnh
PGS
32
Nguyễn Thị Xuân Hòa
01/01/1979
Nữ
Kinh tế
Đại học Bách khoa Hà Nội
Đông Anh, Hà Nội
PGS
33
Cảnh Chí Hoàng
05/03/1977
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Đan Phượng, Hà Nội
PGS
34
Nguyễn Thị Hoa Hồng
21/12/1990
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Ngoại thương
Lý Nhân, Hà Nam
PGS
35
Nguyễn Thị Phương Hồng
13/08/1977
Nữ
Kinh tế
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Phù Mỹ, Bình Định
PGS
36
Nguyễn Thị Xuân Hồng
01/09/1980
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Đan Phượng, Hà Nội
PGS
37
Đoàn Quang Huy
21/01/1987
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên
Trực Ninh, Nam Định
PGS
38
Ngô Quang Huy
25/08/1985
Nam
Kinh tế
Phân hiệu Trường Đại học FPT tại Thành phố Cần Thơ
Văn Giang, Hưng Yên
PGS
39
Ngô Thái Hưng
03/01/1983
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Tài chính - Marketing
Cam Ranh, Khánh Hòa
PGS
40
Trần Văn Hưng
04/06/1980
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh
Phù Mỹ, Bình Định
PGS
41
Đào Thị Hương
21/08/1989
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Thủy lợi
Hiệp Hòa, Bắc Giang
PGS
42
Lê Thị Mai Hương
18/08/1982
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thọ Xuân, Thanh Hóa
PGS
43
Trịnh Thị Hường
05/11/1984
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Thương mại
Xuân Trường, Nam Định
PGS
44
Phạm Thị Thu Hường
27/08/1984
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Hùng Vương
Đoan Hùng, Phú Thọ
PGS
45
Nguyễn Văn Ít
06/08/1975
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
Gò Công Tây, Tiền Giang
PGS
46
Dương Đăng Khoa
18/08/1986
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Phú Xuyên, Hà Nội
PGS
47
Dương Đăng Khoa
12/12/1969
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Võ Trường Toản
Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
PGS
48
Bùi Thành Khoa
21/10/1987
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Duy Tân, Quảng Nam
PGS
49
Nguyễn Hữu Khôi
06/11/1984
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Nha Trang
Thạch Hà, Hà Tĩnh
PGS
50
Nguyễn Thế Kiên
21/08/1982
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Đại Từ, Thái Nguyên
PGS
51
Nguyễn Đức Kiên
28/04/1984
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế
Hậu Lộc, Thanh Hóa
PGS
52
Lê Phương Lan
29/03/1980
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Ngoại thương
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
PGS
53
Hoàng Khắc Lịch
19/09/1983
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Diễn Châu, Nghệ An
PGS
54
Nguyễn Thị Hương Liên
20/03/1978
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học VinUni
Mê Linh, Hà Nội
PGS
55
Trần Thị Hồng Liên
07/11/1983
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thường Tín, Hà Nội
PGS
56
Hoàng Cửu Long
30/04/1977
Nam
Kinh tế
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Điện Bàn, Quảng Nam
PGS
57
Nguyễn Ngọc Long
02/07/1978
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Thọ Xuân, Thanh Hóa
PGS
58
Trần Ngọc Mai
03/08/1991
Nữ
Kinh tế
Học viện Ngân hàng
Bình Lục, Hà Nam
PGS
59
Nông Thị Như Mai
17/12/1983
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Tài chính - Marketing
Trùng Khánh, Cao Bằng
PGS
60
Phạm Hồng Mạnh
20/10/1975
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Nha Trang
Nghĩa Hưng, Nam Định
PGS
61
Phạm Tiến Mạnh
01/06/1986
Nam
Kinh tế
Học viện Ngân hàng
Sóc Sơn, Hà Nội
PGS
62
Đinh Tiên Minh
03/04/1972
Nam
Kinh tế
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Nam Sách, Hải Dương
PGS
63
Hồ Ngọc Ninh
02/09/1982
Nam
Kinh tế
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Hương Sơn, Hà Tĩnh
PGS
64
Đậu Hương Nam
14/05/1984
Nam
Kinh tế
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Nam Đàn, Nghệ An
PGS
65
Phạm Thị Nga
04/02/1983
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên
Trực Ninh, Nam Định
PGS
66
Nguyễn Kế Nghĩa
23/05/1982
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Ứng Hòa, Hà Nội
PGS
67
Đinh Bảo Ngọc
16/11/1977
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Điện Bàn, Quảng Nam
PGS
68
Nguyễn Thị Hồng Nguyệt
18/08/1982
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Châu Thành, Long An
PGS
69
Bùi Thị Minh Nguyệt
07/09/1975
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Lâm nghiệp
Thành phố Việt Trì, Phú Thọ
PGS
70
Nguyễn Thị Mỹ Nguyệt
17/02/1986
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Thương mại
Lục Nam, Bắc Giang
PGS
71
Đào Lê Kiều Oanh
26/02/1983
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Nhơn Trạch, Đồng Nai
PGS
72
Lê Thanh Phương
31/01/1981
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Thủy lợi
Thủy Nguyên, Hải Phòng
PGS
73
Phùng Thanh Quang
02/12/1984
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Mê Linh, Hà Nội
PGS
74
Nguyễn Thị Thiều Quang
07/09/1988
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Quế Sơn, Quảng Nam
PGS
75
Lưu Thu Quang
25/11/1984
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên
PGS
76
Ngô Văn Quang
10/08/1984
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Kiến Xương, Thái Bình
PGS
77
Nguyễn Minh Sáng
30/10/1986
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Ứng Hòa, Hà Nội
PGS
78
Nguyễn Tố Tâm
08/12/1978
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Điện lực
Thanh Thủy, Phú Thọ
PGS
79
Bùi Đan Thanh
26/11/1981
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Đống Đa, Hà Nội
PGS
80
Nguyễn Văn Thích
18/05/1975
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Sóc Sơn, Hà Nội
PGS
81
Trịnh Hiệp Thiện
02/06/1984
Nam
Kinh tế
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
PGS
82
Nguyễn Thị Phương Thu
01/09/1980
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
An Lão, Hải Phòng
PGS
83
Phan Chung Thủy
18/05/1981
Nữ
Kinh tế
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thanh Miện, Hải Dương
PGS
84
Nguyễn Văn Thủy
16/08/1981
Nam
Kinh tế
Học viện Ngân hàng
Vũ Thư, Thái Bình
PGS
85
Trần Dục Thức
01/03/1970
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Hương Thuỷ, Thừa Thiên Huế
PGS
86
Lê Thanh Tiệp
14/03/1978
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
Tân Phước, Tiền Giang
PGS
87
Phùng Thái Minh Trang
26/08/1977
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Hoa Sen
Thị xã Hoài Nhơn, Bình Định
PGS
88
Phạm Thu Trang
18/05/1986
Nữ
Kinh tế
Học viện Ngân hàng
Tiền Hải, Thái Binh
PGS
89
Nguyễn Thùy Trang
29/04/1987
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Cần Thơ
Thị xã Giá Rai, Bạc Liêu
PGS
90
Nguyễn Thị Bích Trâm
09/07/1986
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Điện Bàn, Quảng Nam
PGS
91
Nguyễn Giác Trí
05/07/1978
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Đồng Tháp
Thành Phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
PGS
92
Ngô Thị Thanh Trúc
20/03/1979
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Cần Thơ
Thị xã Bình Minh, Vĩnh Long
PGS
93
Lê Hải Trung
14/10/1989
Nam
Kinh tế
Học viện Ngân hàng
Hải Hậu, Nam Định
PGS
94
Phùng Mạnh Trung
20/01/1986
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Gia Lộc, Hải Dương
PGS
95
Nguyễn Kim Quốc Trung
13/02/1985
Nam
Kinh tế
Trường Đai học Tài chính – Marketing
Đô Lương, Nghệ An
PGS
96
Đặng Anh Tuấn
25/10/1977
Nam
Kinh tế
Kiểm toán nhà nước Khu vực IV
Lập Thạch, Vĩnh Phúc
PGS
97
Phạm Hoàng Uyên
03/03/1976
Nữ
Kinh tế
Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thanh Khê, Đà Nẵng
PGS
98
Đàng Quang Vắng
15/06/1974
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Ninh Phước, Ninh Thuận
PGS
99
Phạm Quốc Việt
28/02/1970
Nam
Kinh tế
Trường Đại học Tài chính - Marketing
Thị xã An Nhơn, Bình Định
PGS
100
Hoàng Hải Yến
06/02/1974
Nữ
Kinh tế
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Đức Thọ, Hà Tĩnh
PGS
14. HĐGS ngành Luật học
1
Nguyễn Quốc Sửu
16/04/1973
Nam
Luật học
Học viện Hành chính Quốc gia
Đông Anh, Hà Nội
GS
2
Lê Thị Anh Đào
14/04/1978
Nữ
Luật học
Trường Đại học Luật Hà Nội
Vũ Thư, Thái Bình
PGS
3
Nguyễn Ngọc Anh Đào
17/10/1978
Nữ
Luật học
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Mỹ Tho, Tiền Giang
PGS
4
Bùi Kim Hiếu
29/06/1978
Nam
Luật học
Trường Đại học Gia Định
Nha Trang, Khánh Hòa
PGS
5
Cao Nhất Linh
01/01/1976
Nam
Luật học
Trường Đại học Cần Thơ
Tam Bình, Vĩnh Long
PGS
6
Trần Viết Long
10/07/1986
Nam
Luật học
Trường Đại học Luật, Đại học Huế
Lệ Thủy, Quảng Bình
PGS
7
Nguyễn Văn Quân
13/02/1982
Nam
Luật học
Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
Nam Đàn, Nghệ An
PGS
8
Nguyễn Thị Hồng Trinh
08/05/1983
Nữ
Luật học
Trường Đại học Luật, Đại học Huế
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
PGS
9
Nguyễn Thị Hồng Yến
25/12/1984
Nữ
Luật học
Trường Đại học Luật Hà Nội
Thanh Liêm, Hà Nam
PGS
15. HĐGS ngành Luyện kim
1
Đặng Thị Hồng Huế
06/02/1979
Nữ
Luyện kim
Đại học Bách khoa Hà Nội
Ứng Hòa, Hà Nội
PGS
2
Nguyễn Ngọc Minh
23/12/1980
Nam
Luyện kim
Trường Vật liệu, Đại học Bách khoa Hà Nội
Vĩnh lộc, Thanh Hóa
PGS
3
Nguyễn Cao Sơn
26/03/1983
Nam
Luyện kim
Đại học Bách khoa Hà Nội
Kiến Xương, Thái Bình
PGS
4
Đoàn Đức Chánh Tín
12/12/1979
Nam
Luyện kim
Viện Công nghệ Nano, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Nam Trực, Nam Định
PGS
5
Vũ Đình Toại
25/03/1973
Nam
Luyện kim
Trường Cơ khí, Đại học Bách khoa Hà Nội
Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên
PGS
16. HĐGS ngành Ngôn ngữ học
1
Đoàn Thục Anh
12/12/1976
Nữ
Ngôn ngữ học
Học viện Khoa học Quân sự
Lý Nhân, Hà Nam
PGS
2
Đặng Nguyên Giang
03/01/1979
Nam
Ngôn ngữ học
Trường Đại học Lao động - Xã hội
Phù Cừ, Hưng Yên
PGS
3
Trịnh Thị Hà
03/11/1978
Nữ
Ngôn ngữ học
Viện Ngôn ngữ học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hoá
PGS
4
Nguyễn Thị Bích Hạnh
01/01/1977
Nữ
Ngôn ngữ học
Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
PGS
5
Nguyễn Tấn Lộc
14/01/1982
Nam
Ngôn ngữ học
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Diên Khánh, Khánh Hòa
PGS
6
Nguyễn Hồ Hoàng Thuỷ
04/06/1979
Nữ
Ngôn ngữ học
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
Hải Lăng, Quảng Trị
PGS
7
Vũ Văn Tuấn
09/05/1979
Nam
Ngôn ngữ học
Trường Đại học Luật Hà Nội
Gia Bình, Bắc Ninh
PGS
8
Lê Thị Thùy Vinh
06/10/1985
Nữ
Ngôn ngữ học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Lâm Thao, Phú Thọ
PGS
9
Lưu Hớn Vũ
18/10/1984
Nam
Ngôn ngữ học
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang
PGS
17. HĐGS liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp
1
Nguyễn Võ Châu Ngân
23/01/1976
Nam
Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ
Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
GS
2
Lưu Quang Vinh
16/09/1980
Nam
Lâm nghiệp
Trường Đại học Lâm nghiệp
Can Lộc, Hà Tĩnh
GS
3
Nguyễn Văn Ây
22/10/1980
Nam
Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ
Thốt Nốt, Cần Thơ
PGS
4
Trần Xuân Biên
20/06/1982
Nam
Nông nghiệp
Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hoá
Thanh Miện, Hải Dương
PGS
5
Mai Hải Châu
06/08/1980
Nam
Nông nghiệp
Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai
Nga Sơn, Thanh Hóa
PGS
6
Phạm Văn Dân
29/10/1975
Nam
Nông nghiệp
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Hải Hậu, Nam Định
PGS
7
Phan Kiều Diễm
29/09/1983
Nữ
Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ
Phụng Hiệp, Hậu Giang
PGS
8
Lại Thị Ngọc Hà
02/10/1976
Nữ
Nông nghiệp
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Hải Hậu, Nam Định
PGS
9
Vũ Thị Thúy Hằng
29/04/1980
Nữ
Nông nghiệp
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Yên Định, Thanh Hóa
PGS
10
Đinh Thái Hoàng
04/09/1984
Nam
Nông nghiệp
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Vũ Thư, Thái Bình
PGS
11
Lê Khắc Hoàng
17/08/1975
Nam
Nông nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Đô Lương, Nghệ An
PGS
12
Nguyễn Văn Huế
10/07/1979
Nam
Nông nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
PGS
13
Phan Trường Khanh
30/12/1977
Nam
Nông nghiệp
Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Huyện Trần Văn Thời, Cà Mau
PGS
14
Nguyễn Thị Pha
07/06/1974
Nữ
Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ
Mỏ Cày Nam, Bến Tre
PGS
15
Trần Thị Xuân Phương
01/10/1984
Nữ
Nông nghiệp
Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
Trực Ninh, Nam Định
PGS
16
Phạm Thành
31/01/1984
Nam
Lâm nghiệp
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
PGS
17
Võ Thị Bích Thuỷ
05/02/1974
Nữ
Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ
Thốt Nốt, Cần Thơ
PGS
18
Lê Thanh Toàn
02/07/1983
Nam
Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ
Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long
PGS
19
Nguyễn Xuân Trường
16/08/1973
Nam
Nông nghiệp
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Kim Động, Hưng Yên
PGS
20
Trương Thị Bích Vân
09/03/1978
Nữ
Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ
Phụng Hiệp, Hậu Giang
PGS
21
Đỗ Thị Xuân
26/01/1978
Nữ
Nông nghiệp
Trường Đại học Cần Thơ
Châu Thành, Đồng Tháp
PGS
18. HĐGS ngành Sinh học
1
Trần Văn Hiếu
26/07/1981
Nam
Sinh học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Diên Khánh, Khánh Hòa
GS
2
Mai Văn Hưng
22/02/1960
Nam
Sinh học
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
Nga Sơn, Thanh Hóa
GS
3
Nguyễn Thị Phương Liên
19/07/1973
Nữ
Sinh học
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Ba Vì, Hà Nội
GS
4
Đinh Minh Quang
16/02/1983
Nam
Sinh học
Trường Đại học Cần Thơ
Mỹ Xuyên, Sóc Trăng
GS
5
Nguyễn Đức Anh
04/10/1978
Nam
Sinh học
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thường Xuân, Thanh Hóa
PGS
6
Nguyễn Dương Tâm Anh
06/09/1979
Nữ
Sinh học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Phú Vang, Thừa Thiên Huế
PGS
7
Đỗ Văn Hài
15/09/1980
Nam
Sinh học
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Quỳnh Phụ, Thái Bình
PGS
8
Hoàng Phú Hiệp
15/08/1984
Nam
Sinh học
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
Bình Lục, Hà Nam
PGS
9
Huỳnh Thị Thu Huệ
17/11/1976
Nữ
Sinh học
Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Bình Sơn, Quảng Ngãi
PGS
10
Nguyễn Đức Hùng
12/07/1986
Nam
Sinh học
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
Thạch Thất, Hà Nội
PGS
11
Nguyễn Mạnh Hùng
25/01/1983
Nam
Sinh học
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Nông Cống, Thanh Hóa
PGS
12
Nguyễn Xuân Huy
11/04/1979
Nam
Sinh học
Ban Khoa học, Công nghệ và Quan hệ Quốc tế, Đại học Huế
Triệu Phong, Quảng Trị
PGS
13
Tô Thị Mai Hương
28/09/1983
Nữ
Sinh học
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Hiệp Hòa, Bắc Giang
PGS
14
Phạm Thanh Loan
14/08/1984
Nam
Sinh học
Trường Đại học Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ
Gia Viễn, Ninh Bình
PGS
15
Lê Thành Long
25/10/1984
Nam
Sinh học
Viện Sinh học nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tiền Hải, Thái Bình
PGS
16
Nguyễn Trung Nam
12/07/1976
Nam
Sinh học
Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tam Bình, Vĩnh Long
PGS
17
Nguyễn Thị Thu Ngà
25/09/1980
Nữ
Sinh học
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
Gia Lộc, Hải Dương
PGS
18
Kim Thị Phương Oanh
10/09/1975
Nữ
Sinh học
Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Yên Lạc, Vĩnh Phúc
PGS
19
Trịnh Quang Pháp
11/01/1977
Nam
Sinh học
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Ý Yên, Nam Định
PGS
20
Thái Kế Quân
26/01/1978
Nam
Sinh học
Trường Đại học Sài Gòn
Trung Quốc
PGS
21
Nguyễn Trường Sơn
27/09/1976
Nam
Sinh học
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên
PGS
22
Lao Đức Thuận
27/07/1987
Nam
Sinh học
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Trung Quốc
PGS
23
Nguyễn Thị Diệu Thúy
20/02/1973
Nữ
Sinh học
Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Ứng Hòa, Hà Nội
PGS
24
Tạ Thị Thủy
20/04/1981
Nữ
Sinh học
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Nga Sơn, Thanh Hoá
PGS
25
Nguyễn Quang Đức Tiến
04/12/1983
Nam
Sinh học
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Vĩnh Linh, Quảng Trị
PGS
26
Phạm Hồng Tính
17/07/1982
Nam
Sinh học
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Nam Trực, Nam Định
PGS
27
Lê Chí Toàn
16/12/1989
Nam
Sinh học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc
PGS
28
Lưu Hồng Trường
21/01/1974
Nam
Sinh học
Viện Khoa học Vật liệu ứng dụng, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thành phố Tân Uyên, Bình Dương
PGS
29
Hoàng Thanh Tùng
26/03/1989
Nam
Sinh học
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Lệ Thủy, Quảng Bình
PGS
19. HĐGS liên ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học/Nhân học
1
Ngô Thị Phương Lan
11/12/1974
Nữ
Sử học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Cần Đước, Long An
GS
2
Nguyễn Văn Sang
16/08/1988
Nam
Sử học
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
Bố Trạch, Quảng Bình
PGS
3
Hoàng Thị Thắm
24/08/1983
Nữ
Sử học
Trường Đại học Thương mại
Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hoá
PGS
4
Phạm Đức Thuận
22/09/1987
Nam
Sử học
Trường Đại học Cần Thơ
Phú Quốc, Kiên Giang
PGS
5
Nguyễn Thị Thu Thủy
09/12/1983
Nữ
Sử học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Kiến Xương, Thái Bình
PGS
20. HĐGS ngành Tâm lý học
1
Lê Quang Sơn
12/04/1964
Nam
Tâm lý học
Đại học Đà Nẵng
Sơn Trà, Đà Nẵng
GS
2
Hà Thị Minh Chính
09/05/1977
Nữ
Tâm lý học
Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Sơn Tây, Hà Nội
PGS
3
Bùi Thị Thanh Diệu
02/06/1982
Nữ
Tâm lý học
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
Thăng Bình, Quảng Nam
PGS
4
Hoàng Thế Hải
03/11/1982
Nam
Tâm lý học
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
Hoằng Hoá, Thanh Hoá
PGS
5
Nguyễn Trung Hải
06/08/1979
Nam
Tâm lý học
Trường đại học Lao động - Xã hội
Tiên Lữ, Hưng Yên
PGS
6
Bùi Thị Thu Huyền
19/05/1979
Nữ
Tâm lý học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Nho Quan, Ninh Bình
PGS
7
Nguyễn Thị Hương
25/09/1976
Nữ
Tâm lý học
Trường Đại học Lao động - Xã hội
Thanh Hà, Hải Dương
PGS
8
Trần Lệ Thanh
19/07/1976
Nữ
Tâm lý học
Học viện An ninh nhân dân
Yên Dũng, Bắc Giang
PGS
9
Đỗ Tất Thiên
11/12/1988
Nam
Tâm lý học
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi
PGS
10
Vũ Thu Trang
14/10/1990
Nữ
Tâm lý học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Vĩnh Bảo, Hải Phòng
PGS
11
Phạm Văn Tuân
28/08/1983
Nam
Tâm lý học
Trường Đại học Văn Lang
Thái Thụy, Thái Bình
PGS
21. HĐGS ngành Thủy lợi
1
Phạm Quý Nhân
20/12/1960
Nam
Thủy lợi
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Vĩnh Lộc, Thanh Hoá
GS
2
Trần Đăng An
25/05/1984
Nam
Thủy lợi
Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại tỉnh Bình Dương
Nam Đàn, Nghệ An
PGS
3
Lưu Thị Diệu Chinh
12/11/1983
Nữ
Thủy lợi
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Nghi Lộc, Nghệ An
PGS
4
Nguyễn Việt Đức
26/04/1984
Nam
Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi
Thành phố Từ Sơn, Bắc Ninh
PGS
5
Nguyễn Văn Hồng
22/10/1979
Nam
Thủy lợi
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu
Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
PGS
6
Đinh Nhật Quang
08/07/1984
Nam
Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi
Gia Viễn, Ninh Bình
PGS
7
Nguyễn Ngọc Sơn
25/05/1975
Nam
Thủy lợi
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
Kim Thành, Hải Dương
PGS
8
Lê Văn Thảo
10/04/1984
Nam
Thủy lợi
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
PGS
9
Đoàn Yên Thế
25/10/1973
Nam
Thủy lợi
Trường Đại học Thủy lợi
Tiên Lữ, Hưng Yên
PGS
22. HĐGS ngành Toán học
1
Phạm Ngọc Anh
02/8/1970
Nam
Toán học
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Vĩnh Bảo, Hải Phòng
GS
2
Mai Hoàng Biên
15/02/1982
Nam
Toán học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Quảng Ngãi
GS
3
Lê Văn Thành
27/07/1978
Nam
Toán học
Trường Đại học Vinh
Thạch Hà, Hà Tĩnh
GS
4
Hoàng Lê Trường
20/12/1984
Nam
Toán học
Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Giao Thuỷ, Nam Định
GS
5
Đào Tuấn Anh
14/04/1987
Nam
Toán học
Khoa Toán - Tin, Đại học Bách khoa Hà Nội
Văn Giang, Hưng Yên
PGS
6
Trần Mạnh Cường
21/12/1977
Nam
Toán học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Lý Nhân, Hà Nam
PGS
7
Đỗ Việt Cường
28/12/1984
Nam
Toán học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thanh Liêm, Hà Nam
PGS
8
Huỳnh Thị Hồng Diễm
01/01/1984
Nữ
Toán học
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Hòn Đất, Kiên Giang
PGS
9
Nguyễn Văn Dũng
15/05/1981
Nam
Toán học
Trường Đại học Đồng Tháp
Thanh Chương, Nghệ An
PGS
10
Cấn Văn Hảo
20/12/1989
Nam
Toán học
Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thạch Thất, Hà Nội
PGS
11
Huỳnh Minh Hiền
10/03/1982
Nam
Toán học
Trường Đại học Quy Nhơn
Phú Quý, Bình Thuận
PGS
12
Nguyễn Thị Hoài
27/06/1982
Nữ
Toán học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc
PGS
13
Phạm Việt Hùng
20/01/1987
Nam
Toán học
Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Kiến Xương, Thái Bình
PGS
14
Phạm Duy Khánh
18/02/1982
Nam
Toán học
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Hương Sơn, Hà Tĩnh
PGS
15
Võ Sĩ Trọng Long
13/08/1980
Nam
Toán học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
PGS
16
Tăng Văn Long
19/7/1976
Nam
Toán học
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Thành phố Hải Dương, Hải Dương
PGS
17
Phạm Hồng Nam
21/06/1985
Nam
Toán học
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Kiến Xương, Thái Bình
PGS
18
Nguyễn Thị Ngọc Oanh
28/09/1985
Nữ
Toán học
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Kim Động, Hưng Yên
PGS
19
Trần Minh Phương
13/09/1986
Nữ
Toán học
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
PGS
20
Cao Xuân Phương
18/04/1986
Nam
Toán học
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi
PGS
21
Nguyễn Minh Trí
27/10/1984
Nam
Toán học
Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Vĩnh Cửu, Đồng Nai
PGS
22
Võ Viết Trí
05/05/1966
Nam
Toán học
Trường Đại học Thủ Dầu Một
Điện Bàn, Quảng Nam
PGS
23. HĐGS liên ngành Triết học - Chính trị học - Xã hội học
1
Nguyễn Quang Hưng
04/04/1961
Nam
Triết học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
Ba Vì, Hà Nội
GS
2
Lại Quốc Khánh
24/09/1976
Nam
Chính trị học
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
Cầu Giấy, Hà Nội
GS
3
Nguyễn Thị Thu Hòa
04/12/1976
Nữ
Chính trị học
Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Tam Nông, Phú Thọ
PGS
4
Đào Thị Thanh Thủy
13/10/1980
Nữ
Chính trị học
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Hải Hậu, Nam Định
PGS
24. HĐGS liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao
1
Đặng Thị Phương Anh
13/09/1983
Nữ
Văn hoá
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
Long Biên, Hà Nội
PGS
2
Hoàng Cầm
01/05/1973
Nam
Văn hoá
Viện Nghiên cứu Văn hoá, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
Phù Yên, Sơn La
PGS
3
Phạm Hùng Cường
26/12/1969
Nam
Nghệ thuật
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Vũ Thư, Thái Bình
PGS
4
Huỳnh Văn Đà
30/10/1982
Nam
Văn hoá
Trường Đại học Cần Thơ
Đầm Dơi, Cà Mau
PGS
5
Lê Thị Ngọc Điệp
19/05/1973
Nữ
Văn hoá
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Cần Đước, Long An
PGS
6
Đặng Hoài Giang
05/09/1986
Nam
Văn hoá
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
Vũ Quang, Hà Tĩnh
PGS
7
Lê Thị Mỹ Hạnh
12/09/1983
Nữ
Thể dục thể thao
Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
Cần Giuộc, Long An
PGS
8
Nguyễn Văn Hòa
16/12/1975
Nam
Thể dục thể thao
Trường Đại học Cần Thơ
Châu Thành, Hậu Giang
PGS
9
Đồng Hương Lan
10/10/1977
Nữ
Thể dục thể thao
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Nông Cống, Thanh Hoá
PGS
10
Phạm Chiến Thắng
16/11/1985
Nam
Văn hoá
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Quảng Xương, Thanh Hóa
PGS
11
Quảng Đại Tuyên
10/09/1985
Nam
Văn hoá
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Ninh Phước, Ninh Thuận
PGS
12
Vũ Văn Viện
28/05/1978
Nam
Văn hoá
Trường Đại học Hạ Long
Yên Hưng, Quảng Ninh
PGS
26.HĐGS ngành Vật lý
1
Nguyễn Quang Hưng
24/07/1980
Nam
Vật lý
Trường Đại học Duy Tân
Lê Chân, Hải Phòng
GS
2
Đỗ Văn Nam
20/02/1980
Nam
Vật lý
Trường Đại học Phenikaa
Thanh Liêm, Hà Nam
GS
3
Nguyễn Thành Tiên
09/09/1976
Nam
Vật lý
Trường Đại học Cần Thơ
Cái Bè, Tiền Giang
GS
4
Nguyễn Thanh Tùng
18/08/1983
Nam
Vật lý
Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Gia Viễn, Ninh Bình
GS
5
Nguyễn Ngọc Anh
23/10/1989
Nam
Vật lý
Trường Đại học Phenikaa
Gia Bình, Bắc Ninh
PGS
6
Đỗ Thùy Chi
07/10/1982
Nữ
Vật lý
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
Kiến Xương, Thái Bình
PGS
7
Đặng Thị Mỹ Dung
20/05/1980
Nữ
Vật lý
Viện Công nghệ Nano, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Vũng Liêm, Vĩnh Long
PGS
8
Ngô Ngọc Hà
19/10/1979
Nam
Vật lý
Trường Đại học Phenikaa
Vĩnh Linh, Quảng Trị
PGS
9
Đỗ Thị Huế
02/05/1987
Nữ
Vật lý
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
Thái Thuỵ, Thái Bình
PGS
10
Huỳnh Anh Huy
09/04/1980
Nam
Vật lý
Trường Đại học Cần Thơ
Trà Ôn, Vĩnh Long
PGS
11
Bùi Xuân Khuyến
20/10/1988
Nam
Vật lý
Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Xuân Trường, Nam Định
PGS
12
Phạm Tiến Lâm
19/04/1982
Nam
Vật lý
Trường Đại học Phenikaa
Thái Thuỵ, Thái Bình
PGS
13
Nguyễn Thị Luyến
26/12/1982
Nữ
Vật lý
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Thạch Thất, Hà Nội
PGS
14
Nguyễn Văn Mện
01/01/1983
Nam
Vật lý
Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Phước Long, Bạc Liêu
PGS
15
Nguyễn Văn Nghĩa
20/01/1979
Nam
Vật lý
Trường Đại học Thủy lợi
Trực Ninh, Nam Định
PGS
16
Trần Trung Nghĩa
01/10/1982
Nam
Vật lý
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Cà Mau, Cà Mau
PGS
17
Lê Đức Ninh
15/11/1981
Nam
Vật lý
Trường Đại học Phenikaa
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
PGS
18
Nguyễn Huy Thảo
04/06/1976
Nam
Vật lý
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Lý Nhân, Hà Nam
PGS
19
Lê Quang Thảo
28/10/1982
Nam
Vật lý
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Nông Cống, Thanh Hóa
PGS
20
Phạm Tấn Thi
01/11/1983
Nam
Vật lý
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Lấp Vò, Đồng Tháp
PGS
21
Nguyễn Thị Thủy
02/06/1980
Nữ
Vật lý
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
Ứng Hòa, Hà Nội
PGS
22
Trần Thu Trang
07/12/1987
Nữ
Vật lý
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Thành phố Bắc Giang, Bắc Giang
PGS
23
Lê Minh Tùng
09/7/1973
Nam
Vật lý
Trường Đại học Tiền Giang
Thành phố Gò Công, Tiền Giang
PGS
24
Dương Thanh Tùng
22/10/1984
Nam
Vật lý
Trường Vật liệu, Đại học Bách khoa Hà Nội
Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
PGS
25
Đặng Minh Triết
13/04/1984
Nam
Vật lý
Trường Đại học Cần Thơ
Châu Thành, Trà Vinh
PGS
26
Chu Thị Anh Xuân
05/02/1981
Nữ
Vật lý
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên
Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
PGS
27. HĐGS liên ngành Xây dựng - Kiến trúc
1
Nguyễn Hoàng Giang
05/07/1980
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Hải Hậu, Nam Định
GS
2
Trần Thị Việt Nga
11/09/1974
Nữ
Xây dựng
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Thanh Chương, Nghệ An
GS
3
Trần Vũ An
24/08/1981
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Cần Thơ
Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
PGS
4
Vũ Chí Công
20/11/1987
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
PGS
5
Nguyễn Hùng Cường
13/05/1978
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Thạch Hà, Hà Tĩnh
PGS
6
Nguyễn Duy Duẩn
13/04/1985
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Vinh
Lộc Hà, Hà Tĩnh
PGS
7
Nguyễn Thị Tuyết Dung
30/05/1977
Nữ
Xây dựng
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Nam Đàn, Nghệ An
PGS
8
Trần Quang Dũng
15/08/1984
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Hương Sơn, Hà Tĩnh
PGS
9
Nguyễn Công Giang
13/12/1963
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Việt Yên, Bắc Giang
PGS
10
Hoàng Minh Giang
05/02/1983
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình
PGS
11
Cao Văn Hóa
26/09/1959
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
PGS
12
Mai Sỹ Hùng
10/10/1971
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Xây dựng Hà nội
Diễn Châu, Nghệ An
PGS
13
Nguyễn Trung Kiên
14/10/1986
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Yên Định, Thanh Hóa
PGS
14
Vũ Minh Ngạn
04/11/1982
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Hoàng Mai, Hà Nội
PGS
15
Trương Đình Nhật
13/03/1983
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
PGS
16
Hoàng Thị Tuyết Nhung
14/04/1982
Nữ
Xây dựng
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thạch Hà, Hà Tĩnh
PGS
17
Trần Văn Quân
26/12/1988
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Hoài Đức, Hà Nội
PGS
18
Liêu Xuân Quí
14/11/1985
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
PGS
19
Trần Minh Tùng
28/05/1978
Nam
Xây dựng
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Tây Hòa, Phú Yên
PGS
20
Trần Thị Thúy Vân
21/12/1979
Nữ
Xây dựng
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Vụ Bản, Nam Định
PGS
28. HĐGS ngành Y học
1
Phạm Lê An
26/04/1963
Nam
Y học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Tam Bình, Vĩnh Long
GS
2
Trần Phan Chung Thủy
12/06/1965
Nữ
Y học
Khoa Y, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Cần Giuộc, Long An
GS
3
Trịnh Thị Diệu Thường
02/08/1980
Nữ
Y học
Cục quản lý Y dược cổ truyền, Bộ Y tế
Hưng Hà, Thái Bình
GS
4
Phạm Thế Anh
15/04/1977
Nam
Y học
Bệnh viện K
Ứng Hòa, Hà Nội
PGS
5
Hoàng Đình Âu
13/07/1971
Nam
Y học
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
Thanh Trì, Hà Nội
PGS
6
Lê Khắc Bảo
05/12/1973
Nam
Y học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
PGS
7
Nguyễn Thành Bắc
16/10/1974
Nam
Y học
Học viện Quân y
Kim Thành, Hải Dương
PGS
8
Nguyễn Thanh Bình
10/10/1977
Nam
Y học
Trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Trà Cú, Trà Vinh
PGS
9
Đỗ Văn Chiến
17/11/1980
Nam
Y học
Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
PGS
10
Hồ Nguyễn Thanh Chơn
09/05/1976
Nam
Y học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
PGS
11
Ngô Văn Công
21/06/1981
Nam
Y học
Bệnh viện Chợ Rẫy
Bình Sơn, Quảng Ngãi
PGS
12
Bùi Khắc Cường
15/05/1983
Nam
Y học
Học viện Quân y
Thạch Hà, Hà Tĩnh
PGS
13
Hoàng Quốc Cường
22/10/1982
Nam
Y học
Sở Y tế Thành phố Cần Thơ
Gio Linh, Quảng Trị
PGS
14
Phạm Bích Diệp
20/10/1979
Nữ
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Duy Tiên, Hà Nam
PGS
15
Nguyễn Văn Đĩnh
16/07/1983
Nam
Y học
Trường Đại học VinUni
Gia Lộc, Hải Dương
PGS
16
Nguyễn Hữu Châu Đức
21/07/1981
Nam
Y học
Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
PGS
17
Trần Văn Giang
10/07/1979
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Nghĩa Hưng, Nam Định
PGS
18
Nguyễn Hồng Hà
23/04/1982
Nam
Y học
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Duy Tiên, Hà Nam
PGS
19
Đỗ Thị Hà
21/09/1970
Nữ
Y học
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Thường Tín, Hà Nội
PGS
20
Trần Thị Thúy Hà
23/10/1971
Nữ
Y học
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Nam Sách, Hải Dương
PGS
21
Tăng Xuân Hải
09/05/1966
Nam
Y học
Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An
Diễn Châu, Nghệ An
PGS
22
Lê Thị Hằng
26/03/1964
Nữ
Y học
Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Lộc Hà, Hà Tĩnh
PGS
23
Trần Quang Hiền
06/11/1975
Nam
Y học
Sở Y tế An Giang
Châu Phú, An Giang
PGS
24
Đỗ Thị Thu Hiền
06/04/1975
Nữ
Y học
Bệnh viện Da liễu Trung ương
Phú Xuyên, Hà Nội
PGS
25
Trần Quốc Hòa
24/07/1976
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
PGS
26
Lê Hoàn
01/03/1982
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Thành phố Bắc Giang, Bắc Giang
PGS
27
Trần Huy Hoàng
13/02/1971
Nam
Y học
Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương
Nam Sách, Hải Dương
PGS
28
Lê Minh Hoàng
01/05/1987
Nam
Y học
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Mỹ Lộc, Nam Định
PGS
29
Nguyễn Thanh Huân
19/10/1981
Nam
Y học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
PGS
30
Trần Đức Hùng
21/04/1974
Nam
Y học
Học viện Quân y
Ứng Hòa, Hà Nội
PGS
31
Phạm Ngọc Hùng
19/05/1977
Nam
Y học
Bệnh viện Trung ương Huế
Tuy Phước, Bình Định
PGS
32
Hoàng Trọng Hùng
23/09/1969
Nam
Y học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
PGS
33
Nguyễn Trọng Hưng
02/10/1977
Nam
Y học
Viện Dinh dưỡng
Thành phố Phủ Lý, Hà Nam
PGS
34
Bùi Thị Thu Hương
19/09/1979
Nữ
Y học
Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên
Mỹ Đức, Hà Nội
PGS
35
Đỗ Nam Khánh
20/10/1985
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Nam Trực, Nam Định
PGS
36
Lê Thị Hương Lan
03/11/1974
Nữ
Y học
Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
Tĩnh Gia, Thanh Hóa
PGS
37
Nguyễn Thị Ngọc Lan
31/12/1985
Nữ
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Kinh Môn, Hải Dương
PGS
38
Nguyễn Thùy Linh
24/11/1979
Nữ
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Đông Anh, Hà Nội
PGS
39
Lê Tuấn Linh
11/10/1977
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Long Biên, Hà Nội
PGS
40
Võ Duy Long
26/07/1977
Nam
Y học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Thăng Bình, Quảng Nam
PGS
41
Nguyễn Văn Lượng
23/08/1977
Nam
Y học
Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108
Thanh Liêm, Hà Nam
PGS
42
Lê Văn Minh
01/01/1976
Nam
Y học
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Tam Bình, Vĩnh Long
PGS
43
Lê Văn Nam
15/11/1977
Nam
Y học
Học viện Quân y
Đô Lương, Nghệ An
PGS
44
Phạm Hồng Nhung
24/04/1976
Nữ
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Gia Viễn, Ninh Bình
PGS
45
Nguyễn Thị Trang Nhung
12/01/1979
Nữ
Y học
Trường Đại học Y tế Công Cộng
Nghi Lộc, Nghệ An
PGS
46
Phan Đình Phong
23/10/1977
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Lộc Hà, Hà Tĩnh
PGS
47
Phạm Duy Quang
02/01/1982
Nam
Y học
Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh
Đức Hòa, Long An
PGS
48
Vũ Văn Quang
12/09/1983
Nam
Y học
Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108
Duy Tiên, Hà Nam
PGS
49
Trần Ngọc Quế
20/11/1973
Nam
Y học
Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương
Thiệu Hóa, Thanh Hóa
PGS
50
Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
02/02/1980
Nữ
Y học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
PGS
51
Đỗ Thị Thảo
29/05/1977
Nữ
Y học
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Thị xã Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
PGS
52
Nguyễn Toàn Thắng
16/09/1975
Nam
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Hậu Lộc, Thanh Hoá
PGS
53
Nguyễn Văn Thọ
25/02/1975
Nam
Y học
Khoa Y, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Tuy Phong, Bình Thuận
PGS
54
Đỗ Đức Thuần
20/05/1976
Nam
Y học
Học viện Quân y
Thành phố Sầm Sơn, Thanh Hoá
PGS
55
Võ Phạm Minh Thư
16/08/1976
Nữ
Y học
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Châu Thành, Hậu Giang
PGS
56
Phạm Văn Thương
26/02/1978
Nam
Y học
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Kiến Thụy, Hải Phòng
PGS
57
Nguyễn Vũ Thượng
19/07/1972
Nam
Y học
Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh
Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
PGS
58
Nguyễn Thu Tịnh
11/02/1977
Nam
Y học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi.
PGS
59
Nguyễn Hữu Trí
28/09/1976
Nam
Y học
Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế
Triệu Phong, Quảng Trị
PGS
60
Đặng Tiến Trường
05/12/1983
Nam
Y học
Học viện Quân y
Chương Mỹ, Hà Nội
PGS
61
Nguyễn Thị Thanh Tú
26/01/1978
Nữ
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Tứ Kỳ, Hải Dương
PGS
62
Nguyễn Văn Tuấn
18/11/1975
Nam
Y học
Trường Đại học Y khoa Vinh
Hưng nguyên, Nghệ An
PGS
63
Nguyễn Thanh Tùng
16/02/1970
Nam
Y học
Học viện Quân y
Quốc Oai, Hà Nội
PGS
64
Nguyễn Thanh Tùng
05/01/1985
Nam
Y học
Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế
Thị xã Hương Thuỷ, Thừa Thiên Huế
PGS
65
Hoàng Thị Hải Vân
20/11/1976
Nữ
Y học
Trường Đại học Y Hà Nội
Hà Trung, Thanh Hoá
PGS
66
Nguyễn Thị Khánh Vân
02/09/1969
Nữ
Y học
Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương
Thanh Ba, Phú Thọ
PGS
67
Ngô Anh Vinh
13/03/1975
Nam
Y học
Bệnh viện Nhi Trung ương
Yên Thành, Nghệ An
PGS
68
Ngô Minh Vinh
23/01/1971
Nam
Y học
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Đại Lộc, Quảng Nam
PGS
69
Nguyễn Hoàng Vũ
14/11/1965
Nam
Y học
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Đức Hòa, Long An
PGS
70
Lê Nguyên Vũ
02/03/1979
Nam
Y học
Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
PGS
71
Nguyễn Trọng Yên
28/08/1973
Nam
Y học
Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108
Yên Định, Thanh Hóa
PGS

Trước đó, trong 2 ngày (2, 3/11), HĐGS nhà nước nhiệm kỳ 2024-2029 tổ chức Phiên họp lần thứ II nhằm thảo luận và tiến hành bỏ phiếu đối với kết quả xét của các HĐGS ngành, liên ngành và danh sách ứng viên đủ điều kiện được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS. Bộ trưởng Nguyễn Kim Sơn, Chủ tịch HĐGS nhà nước nhiệm kỳ 2024-2029 chủ trì phiên họp.

Tại phiên họp này, HĐGS nhà nước đã thảo luận công khai từng hồ sơ ứng viên, bầu ban kiểm phiếu và tiến hành bỏ phiếu đối với danh sách ứng viên đủ điều kiện được xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS.

Kết quả số ứng viên đạt đủ số phiếu tín nhiệm theo quy định là: 45 ứng viên GS, 570 ứng viên PGS. Tỷ lệ đạt so với tổng số ứng viên nộp hồ sơ đăng ký ban đầu tại các HĐGS cơ sở cho đến thời điểm này là 76,59% (trong đó tỉ lệ đạt của ứng viên GS là 58,44%, ứng viên PGS là 78,51%).

Theo báo cáo của Văn phòng HĐGS nhà nước, năm 2024, có 803 ứng viên nộp hồ sơ đăng ký xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS tại 111 HĐGS cơ sở, trong đó có 77 ứng viên GS, 726 ứng viên PGS.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Đôi dép lốp của ông

Đôi dép lốp của ông

GD&TĐ - Hồi bé, tớ hay được sang nhà ông bà ngoại chơi (vì nhà ông bà ở ngay gần nhà), tớ thấy ông ngoại có đôi dép trông rất lạ, màu đen, hơi cũ, cổ xưa.