Trụ sở chính: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
Điện thoại tuyển sinh: 024-22452662;
Fax: 024-38362065
Cổng thông tin tuyển sinh: www.tuyensinh.epu.edu.vn
Website: www.epu.edu.vn
Email: hc@epu.edu.vn
Thông tin chung
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
Mã trường: DDL
Năm 2018, Trường đại học Điện lực tuyển sinh theo hình thức xét điểm thi THPT theo quy chế của Bộ GD&ĐT. Năm nay hệ ĐH của trường tuyển sinh 2.910 chỉ tiêu, theo tổ hợp các môn xét tuyển A00, A01, D07, D01 và theo từng mã ngành tuyển sinh.
Cụ thể các chỉ tiêu phân theo ngành đào tạo
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phươngthức XT |
Theo xét KQ thi THPT QG theo tổ hợp | ||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành:Quản trị doanh nghiệpvàQuản trị du lịch, khách sạn) | 100 | A00, D07, A01, D01 |
2 | 7340101_CLC | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 30 | A00, D07, A01, D01 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng) | 100 | A00, D07, A01, D01 |
4 | 7340201_CLC | Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao | 30 | A00, D07, A01, D01 |
5 | 7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán và kiểm soát) | 170 | A00, D07, A01, D01 |
6 | 7340301_CLC | Kế toán chất lượng cao | 30 | A00, D07, A01, D01 |
7 | 7340302 | Kiểm toán | 50 | A00, D07, A01, D01 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán) | 500 | A00, D07, A01 |
9 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao) | 80 | A00, D07, A01 |
10 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 70 | A00, D07, A01, D01 |
11 | 7510601_CLC | Quản lý công nghiệp chất lượng cao | 30 | A00, D07, A01, D01 |
12 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 50 | A00, D07, A01, D01 |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 50 | A00, D07, A01, D01 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Thương mại điện tử) | 350 | A00, D07, A01, D01 |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp) | 250 | A00, D07, A01 |
16 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng cao | 30 | A00, D07, A01 |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Gồm 5 chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử, Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử và robot; Điện tử y tế) | 180 | A00, D07, A01 |
18 | 7510302_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao | 30 | A00, D07, A01 |
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh) | 230 | A00, D07, A01 |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | A00, D07, A01 |
21 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 50 | A00, D07, A01 |
22 | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 50 | A00, D07, A01 |
23 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và Công nghiệp; Quản lý dự án và công trình điện) | 120 | A00, D07, A01 |
24 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện) | 120 | A00, D07, A01 |
25 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 160 | A00, D07, A01 |
Học phí và lộ trình tăng học phí
TT | Nội dung | 2015 - 2016 | 2016 - 2017 | 2017 - 2018 | 2018 - 2019 | 2019- 2020 | 2020 - 2021 | 2021 - 2022 |
1 | Khối Kinh tế | 900 | 1.170 | 1.300 | 1.300 | Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước. | ||
2 | Khối Kỹ thuật | 900 | 1.300 | 1.450 | 1.450 | Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước. |
Mức học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học: (ĐVT: 1.000 đồng/tháng).
Mức trần học phí của hệ đào tạo khác được nhân với tỷ lệ tương ứng theo từng năm học của hệ Đại học.
Tuyển thẳng
Trường Đại học Điện lực ưu tiên xét tuyển thẳng vào Đại học, Cao đẳng năm 2018 như sau:
- Điều kiện tuyển thẳng
+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT);
+ Học sinh tham gia tập huấn đội tuyển dự thi Olympic khu vực và quốc tế;
+ Học sinh trong đội tuyển tham dự cuộc thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT;
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT;
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT.
- Chính sách ưu tiên: Theo qui đinh của quy chế tuyển sinh.
- Số lượng không hạn chế.