Công bố ứng viên được Hội đồng ngành/liên ngành đề nghị xét đạt tiêu chuẩn GS, PGS

GD&TĐ - Danh sách ứng viên được HĐGS ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2024 vừa được công bố.

Công bố ứng viên được Hội đồng ngành/liên ngành đề nghị xét đạt tiêu chuẩn GS, PGS

Theo đó, có 582 ứng viên được 25 HĐGS ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn GS, PGS. Trong đó, số ứng viên GS là 43, PGS là 539.

So với danh sách ứng viên đưa lên từ HĐGS cơ sở, chỉ có 6 hội đồng còn giữ nguyên số lượng, đó là: HĐGS ngành Cơ học (8 ứng viên); HĐGS ngành Giao thông vận tải (26 ứng viên); HĐGS liên ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học/Nhân học (5 ứng viên); HĐGS ngành Tâm lý học (11 ứng viên); HĐGS ngành Thủy lợi (10 ứng viên); HĐGS liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao (12 ứng viên).

Các hội đồng còn lại, số ứng viên đều giảm; trong đó một số hội đồng giảm nhiều là: HĐGS ngành Công nghệ thông tin, HĐGS liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa, HĐGS ngành Y học…

Cụ thể danh sách ứng viên được HĐGS ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2024 như sau:

STT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Giới tính Ngành Nơi làm việc Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) Chức danh đăng ký
1. HĐGS liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thuỷ sản
1 Nguyễn Văn Công 19/09/1969 Nam Thuỷ sản Trường Đại học Cần Thơ Mỏ Cày Bắc, Bến Tre GS
2 Phạm Quốc Hùng 20/06/1974 Nam Thuỷ sản Trường Đại học Nha Trang Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận GS
3 Hồ Lê Quỳnh Châu 15/04/1981 Nữ Chăn nuôi Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Đông Hà, Quảng Trị PGS
4 Nguyễn Ngọc Đỉnh 21/10/1983 Nam Thú y Trường Đại học Tây Nguyên Đông Hưng, Thái Bình PGS
5 Hoàng Minh Đức 29/03/1986 Nam Thú y Học viện Nông nghiệp Việt Nam Đông Anh, Hà Nội PGS
6 Dương Thanh Hải 11/06/1982 Nam Chăn nuôi Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Bố Trạch, Quảng Bình PGS
7 Đồng Văn Hiếu 26/03/1984 Nam Thú y Học viện Nông nghiệp Việt Nam Sóc Sơn, Hà Nội PGS
8 Nguyễn Thanh Lãm 01/10/1985 Nam Thú y Trường Đại học Cần Thơ Vị Thuỷ, Hậu Giang PGS
9 Nguyễn Thị Trúc Linh 06/06/1982 Nữ Thuỷ sản Trường Đại học Trà Vinh Cầu Ngang, Trà Vinh PGS
10 Bùi Văn Lợi 10/10/1978 Nam Chăn nuôi Đại học Huế Lộc Hà, Hà Tĩnh PGS
11 Nguyễn Thành Luân 17/07/1986 Nam Thuỷ sản Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Hoà Thành, Tây Ninh PGS
12 Bùi Thi Tố Nga 24/04/1981 Nữ Thú y Học viện Nông nghiệp Việt Nam Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh PGS
13 Phạm Cử Thiện 20/04/1969 Nam Thuỷ sản Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Chợ Lách, Bến Tre PGS
14 Bùi Đắc Thuyết 02/09/1975 Nam Thuỷ sản Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Thọ Xuân, Thanh Hóa PGS
2. HĐGS ngành Cơ học
1 Trương Tích Thiện 20/04/1964 Nam Cơ học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Cà Mau, Cà Mau GS
2 Lê Đình Anh 24/07/1989 Nam Cơ học Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc PGS
3 Nguyễn Ngọc Dương 01/02/1983 Nam Cơ học Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Phù Mỹ, Bình Định PGS
4 Phan Hải Đăng 23/09/1982 Nam Cơ học Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
5 Phạm Tấn Hùng 14/09/1981 Nam Cơ học Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
6 Nguyễn Ngọc Linh 09/02/1978 Nam Cơ học Trường Đại học Thủy lợi Đống Đa, Hà Nội PGS
7 Nguyễn Thanh Nhã 08/02/1984 Nam Cơ học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Cao Lãnh, Đồng Tháp PGS
8 Trần Quốc Quân 15/05/1990 Nam Cơ học Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Can Lộc, Hà Tĩnh PGS
3. HĐGS liên ngành Cơ khí - Động lực
1 Nguyễn Trường Thịnh 26/10/1973 Nam Cơ khí Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Đông Hòa, Phú Yên GS
2 Nguyễn Hoàng Vũ 14/02/1970 Nam Động lực Học viện Kỹ thuật Quân sự Gia Lâm, Hà Nội GS
3 Lê Ngọc Bích 17/04/1981 Nam Cơ khí Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Gò Công Tây, Tiền Giang PGS
4 Bùi Thanh Danh 15/11/1975 Nam Cơ khí Trường Đại học Giao thông vận tải Phù Cừ, Hưng yên PGS
5 Nguyễn Trọng Du 14/10/1982 Nam Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh PGS
6 Nguyễn Tiến Dũng 28/03/1980 Nam Cơ khí Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Kiến Thụy, Hải Phòng PGS
7 Lê Văn Dưỡng 14/05/1983 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Tiên Du, Bắc Ninh PGS
8 Hoàng Tiến Đạt 04/12/1987 Nam Cơ khí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Lạc Thủy, Hòa Bình PGS
9 Nguyễn Thành Đông 18/01/1987 Nam Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội Hải An, Hải Phòng PGS
10 Lê Minh Đức 15/10/1985 Nam Động lực Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Quỳnh Lưu, Nghệ An PGS
11 Dương Trường Giang 26/10/1977 Nam Cơ khí Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Hà Đông, Hà Nội PGS
12 Lê Kiều Hiệp 20/03/1985 Nam Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
13 Vũ Minh Hùng 11/04/1981 Nam Cơ khí Trường Đại học Dầu khí Việt Nam Thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh PGS
14 Đoàn Tất Khoa 02/04/1980 Nam Cơ khí Học viện Kỹ thuật Quân sự Vũ Thư, Thái Bình PGS
15 Phùng Xuân Lan 19/06/1981 Nữ Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
16 Ngô Ích Long 26/06/1986 Nam Động lực Đại học Bách khoa Hà Nội Đông Anh, Hà Nội PGS
17 Phan Thành Long 04/05/1985 Nam Động lực Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Lệ Thủy, Quảng Bình PGS
18 Trần Hữu Nhân 31/05/1978 Nam Động lực Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp PGS
19 Nguyễn Quốc Quân 14/02/1984 Nam Động lực Học viện Kỹ thuật Quân sự Hải Hậu, Nam Định PGS
20 Nguyễn Quận 12/06/1981 Nam Cơ khí Trường Đại học Phạm Văn Đồng Tư Nghĩa, Quảng Ngãi PGS
21 Nguyễn Văn Thành 09/12/1989 Nam Cơ khí Trường Đại học Văn Lang Châu Thành, Cần Thơ PGS
22 Bùi Gia Thịnh 17/08/1984 Nam Cơ khí Trường Đại học Hải Phòng Kiến Thụy, Hải Phòng PGS
23 Nguyễn Hữu Thọ 30/08/1985 Nam Cơ khí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Thị xã An Nhơn, Bình Định PGS
24 Nguyễn Văn Tịnh 16/11/1983 Nam Cơ khí Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thị xã Duy Tiên, Hà Nam PGS
25 Nguyễn Kiên Trung 21/04/1982 Nam Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội Đông Hưng, Thái Bình PGS
26 Phạm Quang Trung 14/07/1985 Nam Cơ khí Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phù Cát, Bình Định PGS
27 Vũ Ngọc Tuấn 09/08/1978 Nam Động lực Học viện Kỹ thuật Quân sự Thanh Ba, Phú Thọ PGS
28 Lương Văn Vạn 28/03/1987 Nam Cơ khí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Giồng Trôm, Bến Tre PGS
29 Phạm Hoàng Vương 07/06/1979 Nam Cơ khí Trường Đại học Giao thông vận tải Hoằng Hoá, Thanh Hoá PGS
4. HĐGS ngành Công nghệ thông tin
1 Lê Sỹ Vinh 29/05/1980 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Đô Lương, Nghệ An GS
2 Phạm Hoàng Anh 16/02/1982 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đức Phổ, Quảng Ngãi PGS
3 Nguyễn Thị Ngọc Anh 01/06/1981 Nữ Công nghệ Thông tin Khoa Toán Tin, Đại học Bách khoa Hà Nội Đan Phương, Hà Nội PGS
4 Ban Hà Bằng 08/03/1983 Nam Công nghệ Thông tin Đại học Bách khoa Hà Nội Hoà An, Cao Bằng PGS
5 Phạm Văn Cảnh 29/11/1989 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Phenikaa Quảng Yên, Quảng Ninh PGS
6 Nguyễn Thanh Hải 16/01/1987 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Cần Thơ Bình Thủy, Cần Thơ PGS
7 Dương Văn Hải 24/07/1982 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Đà lạt Tiên Lãng, Hải Phòng PGS
8 Nguyễn Văn Hậu 24/04/1980 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Khoái Châu, Hưng Yên PGS
9 Nguyễn Đình Hiển 28/03/1986 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
10 Võ Đình Hiếu 18/03/1979 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Lệ Thủy, Quảng Bình PGS
11 Lê Văn Hòa 30/07/1985 Nam Công nghệ Thông tin Trường Du lịch, Đại học Huế Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS
12 Lê Văn Hùng 23/11/1987 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Tân Trào Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ PGS
13 Dương Thăng Long 10/11/1976 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Mở Hà Nội Thạch Hà, Hà Tĩnh PGS
14 Trần Thị Lượng 05/05/1984 Nữ Công nghệ Thông tin Học viện Kỹ thuật Mật mã Gia Lộc, Hải Dương PGS
15 Trần Giang Sơn 07/10/1985 Nam Công nghệ Thông tin Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Hoa Lư, Ninh Bình PGS
5. HĐGS ngành Dược học
1 Nguyễn Thị Vân Anh 05/11/1986 Nữ Dược học Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Thanh Chương, Nghệ An PGS
2 Huỳnh Thị Mỹ Duyên 20/06/1978 Nữ Dược học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Thốt Nốt, Cần Thơ PGS
3 Nguyễn Trường Huy 22/10/1986 Nam Dược học Trường Đại học Tôn Đức Thắng Quảng Trạch, Quảng Bình. PGS
4 Nguyễn Phục Hưng 27/05/1985 Nam Dược học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Cái Răng, Cần Thơ PGS
5 Bùi Thị Thúy Luyện 31/05/1987 Nữ Dược học Trường Đại học Dược Hà Nội Ý Yên, Nam Định PGS
6 Ngô Thị Quỳnh Mai 20/11/1984 Nữ Dược học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Tiền Hải, Thái Bình PGS
7 Lê Văn Minh 05/11/1985 Nam Dược học Viện Dược liệu Tân Hưng, Long An PGS
8 Trần Cao Sơn 03/02/1982 Nam Dược học Viện Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh Thực phẩm Quốc gia Vĩnh Linh, Quảng Trị PGS
9 Trương Thanh Tùng 05/12/1989 Nam Dược học Trường Đại học Phenikaa Thanh Miện, Hải Dương PGS
6. HĐGS liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa
1 Nguyễn Văn Đức 01/08/1973 Nam Điện tử Trường Điện - Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội Hà Trung, Thanh Hóa GS
2 Trần Hoài Linh 17/07/1974 Nam Tự động hoá Trường Điện - Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội Phù Cát, Bình Định GS
3 Lê Trung Thành 10/11/1980 Nam Điện tử Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc GS
4 Đinh Hoàng Bách 03/10/1972 Nam Điện Trường Đại học Tôn Đức Thắng Điện Bàn, Quảng Nam PGS
5 Nguyễn Bá Cao 10/10/1984 Nam Điện tử Trường Sĩ quan Thông tin, Binh chủng Thông tin liên lạc Yên Thành, Nghệ An PGS
6 Thái Truyển Đại Chấn 05/10/1981 Nam Điện tử Trường Đại học Việt Đức Tri Tôn, An Giang PGS
7 Phan Đình Chung 10/07/1980 Nam Điện Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Phú Hoà, Phú Yên PGS
8 Trần Đức Chuyển 30/12/1977 Nam Tự động hoá Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Vụ Bản, Nam Định PGS
9 Lâm Sinh Công 18/05/1988 Nam Điện tử Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Hải Hậu, Nam Định PGS
10 Lê Quốc Cường 22/12/1968 Nam Điện tử Ban quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
11 Bùi Minh Dương 13/09/1986 Nam Điện Trường Đại học Việt Đức Tam Bình, Vĩnh Long PGS
12 Vũ Hoàng Giang 04/07/1979 Nam Điện Trường Đại học Điện lực Hải An, Hải Phòng PGS
13 Võ Thanh Hà 02/12/1979 Nữ Tự động hoá Trường Đại học Giao thông vận tải Hương Trà, Thừa Thiên Huế PGS
14 Bùi Huy Hải 09/07/1974 Nam Điện tử Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Vụ Bản, Nam Định PGS
15 Trần Mạnh Hoàng 05/10/1977 Nam Điện tử Trường Sỹ quan Thông tin Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
16 Lê Đức Hùng 27/10/1979 Nam Điện tử Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phù Cát, Bình Định PGS
17 Trịnh Lê Huy 20/12/1988 Nam Điện tử Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Hoài Nhơn, Bình Định PGS
18 Nguyễn Thanh Hường 02/06/1984 Nữ Tự động hoá Trường Điện – Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội Nam Từ Liêm, Hà Nội PGS
19 Hoàng Mạnh Kha 25/06/1979 Nam Điện tử Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Thanh Liêm, Hà Nam PGS
20 Mai Thăng Long 15/09/1981 Nam Tự động hoá Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Thăng Bình, Quảng Nam PGS
21 Văn Tấn Lượng 20/08/1979 Nam Điện Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh Chợ Gạo, Tiền Giang PGS
22 Lê Thị Phương Mai 28/10/1985 Nữ Điện tử Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Thọ Xuân, Thanh Hóa PGS
23 Võ Tuấn Minh 21/12/1982 Nam Điện tử Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Lệ Thủy, Quảng Bình PGS
24 Nguyễn Hồng Việt Phương 12/03/1984 Nam Điện Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Cẩm Lệ, Đà Nẵng PGS
25 Ngô Thanh Quyền 28/02/1978 Nam Tự động hoá Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Mỏ Cày Nam, Bến Tre PGS
26 Nguyễn Nhật Tân 27/04/1986 Nam Điện tử Trường Đại học Tôn Đức Thắng Diên Khánh, Khánh Hòa PGS
27 Hán Trọng Thanh 03/04/1985 Nam Điện tử Trường Điện - Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội Tam Nông, Phú Thọ PGS
28 Trần Đức Thiện 06/10/1987 Nam Tự động hoá Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Giao Thủy, Nam Định PGS
29 Đào Quý Thịnh 01/01/1984 Nam Tự động hoá Đại học Bách khoa Hà Nội Thành phố Việt Trì, Phú Thọ PGS
30 Trần Quang Thọ 15/09/1973 Nam Điện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
31 Đỗ Đức Trí 27/04/1973 Nam Điện tử Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Cầu Kè, Trà Vinh PGS
32 Phạm Minh Triển 27/07/1980 Nam Điện tử Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Gia Bình, Bắc Ninh PGS
33 Nguyễn Chiến Trinh 24/01/1966 Nam Điện tử Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Nam trực, Nam Định PGS
34 Dương Thị Thanh Tú 01/06/1976 Nữ Điện tử Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hưng Nguyên, Nghệ An PGS
7. HĐGS ngành Giao thông vận tải
1 Bùi Tiến Thành 25/10/1976 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Xuân Trường, Nam Định GS
2 Lê Bá Anh 16/10/1987 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Vinh, Nghệ An PGS
3 Nguyễn Thuỳ Anh 02/04/1979 Nữ Giao thông vận tải Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Bình Sơn, Quảng Ngãi PGS
4 Trịnh Tú Anh 01/09/1978 Nữ Giao thông vận tải Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Thanh Oai, Hà Nội PGS
5 Nguyễn Quốc Bảo 01/06/1980 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thạch Hà, Hà Tĩnh PGS
6 Lý Hải Bằng 02/11/1985 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Gia Viễn, Ninh Bình PGS
7 Phạm Thái Bình 26/04/1986 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Kiến Xương, Thái Bình PGS
8 Lê Bá Danh 05/09/1984 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh PGS
9 Đoàn Văn Đổng 22/11/1987 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh Hương Sơn, Hà Tĩnh PGS
10 Hoàng Việt Hải 12/10/1983 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Cẩm Khê, Phú Thọ PGS
11 Nguyễn Văn Hậu 22/07/1977 Nam Giao thông vận tải Trường đại học Giao thông vận tải Lý Nhân, Hà Nam PGS
12 Trần Quang Học 15/01/1977 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Phù Cừ, Hưng Yên PGS
13 Trần Nam Hưng 31/10/1979 Nam Giao thông vận tải Học viện Kỹ thuật Quân sự Tiên Lữ, Hưng Yên PGS
14 Đặng Hồng Lam 23/05/1981 Nam Giao thông vận tải Trường đại học Giao thông vận tải Anh Sơn, Nghệ An PGS
15 Nguyễn Ngọc Lân 04/10/1982 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Bắc Từ Liêm, Hà Nội PGS
16 Nguyễn Hoàng Quân 20/12/1985 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Giao thông vận tải Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh PGS
17 Hồ Văn Quân 12/08/1977 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng Nghĩa Hành, Quảng Ngãi PGS
18 Nguyễn Đình Thạch 26/01/1971 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Bình Giang, Hải Dương PGS
19 Nguyễn Duy Thảo 25/09/1978 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Tiên Phước, Quảng Nam PGS
20 Nguyễn Ngọc Thắng 13/08/1979 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Tiền Giang Chợ Gạo, Tiền Giang PGS
21 Đỗ Quang Thắng 08/06/1987 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Nha Trang An Dương, Hải Phòng PGS
22 Phan Văn Tiến 10/10/1984 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Vinh Yên Thành, Nghệ An PGS
23 Nguyễn Văn Tiếp 13/10/1987 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Bình Lục, Hà Nam PGS
24 Nguyễn Đức Trọng 06/04/1978 Nam Giao thông vận tải Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh Kỳ Anh, Hà Tĩnh PGS
25 Vũ Ngọc Trụ 06/02/1975 Nam Giao thông vận tải Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Phú Xuyên, Hà Tây PGS
26 Mai Thị Hải Vân 28/12/1980 Nữ Giao thông vận tải Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Nga Sơn, Thanh Hóa PGS
8. HĐGS ngành Khoa học Giáo dục​
1 Nguyễn Thị Tân An 07/04/1979 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Hòa Vang, Đà Nẵng PGS
2 Võ Thị Kim Anh 02/07/1974 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng Triệu Phong, Quãng Trị PGS
3 Phạm Thị Bền 06/06/1979 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Vĩnh Bảo, Hải Phòng PGS
4 Nguyễn Hữu Cương 29/05/1977 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Văn Lang Sơn Động, Bắc Giang PGS
5 Đỗ Hồng Cường 09/12/1974 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Thủ đô Hà Nội Thanh Liêm, Hà Nam PGS
6 Lê Minh Cường 30/11/1984 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Đồng Tháp Châu Thành, Đồng Tháp PGS
7 Huỳnh Thị Thuý Diễm 12/03/1973 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Cần Thơ Châu Thành, Long An PGS
8 Tưởng Duy Hải 10/02/1980 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Ứng Hòa, Hà Nội PGS
9 Hoàng Nam Hải 02/09/1962 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Thị xã Ba Đồn, Quảng Bình PGS
10 Tạ Thị Thu Hiền 12/07/1977 Nữ Khoa học Giáo dục Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Yên Lạc, Vĩnh Phúc PGS
11 Châu Thị Hoàng Hoa 10/04/1975 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Trà Vinh Càng Long, Trà Vinh PGS
12 Vũ Thị Thu Hoài 26/06/1972 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Bình Giang, Hải Dương PGS
13 Nguyễn Thanh Hùng 17/07/1980 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Quảng Xương, Thanh Hoá PGS
14 Bùi Phú Hưng 23/09/1973 Nam Khoa học Giáo dục Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
15 Hà Thị Kim Linh 26/06/1978 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Võ Nhai, Thái Nguyên PGS
16 Đoàn Nguyệt Linh 18/11/1980 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Lâm Thao, Phú Thọ PGS
17 Nguyễn Quang Linh 07/12/1982 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Gia Bình, Bắc Ninh PGS
18 Nguyễn Văn Lượng 26/10/1962 Nam Khoa học Giáo dục Học viện Chính trị khu vực I, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh PGS
19 Nguyễn Thị Việt Nga 10/12/1986 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Mê Linh, Hà Nội PGS
20 Nguyễn Thị Ngọc 14/04/1982 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Đại Từ, Thái Nguyên PGS
21 Nguyễn Lan Phương 04/06/1981 Nữ Khoa học Giáo dục Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Gia Lâm, Hà Nội PGS
22 Lê Văn Thăng 25/03/1973 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS
23 Nguyễn Anh Thi 02/12/1985 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Cần Thơ Mỏ Cày Nam, Bến Tre PGS
24 Hồ Văn Thống 02/10/1968 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Đồng Tháp Cái Bè, Tiền Giang PGS
25 Nguyễn Đăng Trung 27/01/1977 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Thủ đô Hà Nội Việt Yên, Bắc Giang PGS
26 Nguyễn Anh Tuấn 10/11/1973 Nam Khoa học Giáo dục Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ PGS
27 Lê Huy Tùng 30/05/1976 Nam Khoa học Giáo dục Đại học Bách khoa Hà Nội Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa PGS
9. HĐGS liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm
1 Nguyễn Thị Minh Huệ 17/07/1972 Nữ Hoá học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh GS
2 Nguyễn Trung Nhân 21/06/1974 Nam Hoá học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Ninh Hòa, Khánh Hòa GS
3 Mai Thanh Phong 03/02/1972 Nam Hoá học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đức Thọ, Hà Tĩnh GS
4 Nguyễn Thành Danh 26/06/1982 Nam Hoá học Viện Công nghệ Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Sông Cầu, Phú Yên PGS
5 Nguyễn Quốc Dũng 17/07/1982 Nam Hoá học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Bình Lục, Hà Nam PGS
6 Nguyễn Tiến Dũng 13/09/1973 Nam Hoá học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thạch Thất, Hà Nội PGS
7 Lê Thị Duyên 23/12/1976 Nữ Hoá học Trường Đại học Mỏ - Địa chất Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa PGS
8 Trần Quang Đệ 09/09/1979 Nam Hoá học Trường Đại học Cần Thơ Bình Tân, Vĩnh Long PGS
9 Trịnh Thu Hà 03/05/1980 Nữ Hoá học Viện Hoá học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Mỹ Đức, Hà Nội PGS
10 Lê Vũ Hà 20/11/1987 Nam Hoá học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Sơn Tịnh, Quảng Ngãi PGS
11 Lê Trung Hiếu 06/09/1987 Nam Hoá học Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Phú Vang, Thừa Thiên Huế PGS
12 Nguyễn Phi Hùng 10/02/1980 Nam Hoá học Viện Hoá học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Tiên Lữ, Hưng Yên PGS
13 Dương Hữu Huy 23/06/1985 Nam Hoá học Trường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí Minh Phú Bình, Thái Nguyên PGS
14 Đinh Quý Hương 18/04/1986 Nữ Hoá học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Triệu Phong, Quảng Trị PGS
15 Tạ Thị Minh Ngọc 25/02/1982 Nữ Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thanh Xuân, Hà Nội PGS
16 Võ Thắng Nguyên 17/12/1985 Nữ Hoá học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Hoà Vang, Đà Nẵng PGS
17 Đặng Hoàng Phú 23/10/1989 Nam Hoá học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
18 Phan Hồng Phương 18/12/1986 Nữ Hoá học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
19 Phạm Hồ Mỹ Phương 19/10/1978 Nữ Hoá học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đức Phổ, Quảng Ngãi PGS
20 Hà Thị Kim Quy 19/05/1988 Nữ Hoá học Trường Đại học Cần Thơ Duyên Hải, Trà Vinh PGS
21 Bùi Minh Quý 19/03/1983 Nữ Hoá học Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Quỳnh Phụ, Thái Bình PGS
22 Phạm Hương Quỳnh 01/06/1978 Nữ Hoá học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Quỳnh Phụ, Thái Bình PGS
23 Bùi Hữu Tài 13/12/1984 Nam Hoá học Viện Hóa sinh biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thanh Hà, Hải Dương PGS
24 Nguyễn Tấn Tài 25/10/1988 Nam Hoá học Trường Đại học Trà Vinh Càng Long, Trà Vinh PGS
25 Lê Thế Tâm 16/09/1984 Nam Hoá học Trường Đại học Vinh Hương Sơn, Hà Tĩnh PGS
26 Vũ Đình Thảo 09/10/1981 Nam Hoá học Học viện Kỹ thuật Quân sự Yên Định, Thanh Hoá PGS
27 Trương Thị Thảo 31/01/1980 Nữ Hoá học Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Phú Bình, Thái Nguyên PGS
28 Đàm Xuân Thắng 24/04/1979 Nam Hoá học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Thái Thụy, Thái Bình PGS
29 Ngô Hồng Ánh Thu 17/04/1987 Nữ Hoá học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Đông, Hà Nội PGS
30 Nguyễn Thị Thanh Thuý 20/07/1975 Nữ Hoá học Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS
31 Nguyễn Thị Thu Thúy 19/01/1984 Nữ Hoá học Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên PGS
32 Bùi Thị Thu Trang 10/04/1985 Nữ Hoá học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Ý Yên, Nam Định PGS
33 Lê Thị Thanh Trân 10/02/1984 Nữ Hoá học Trường Đại học Đà Lạt Đô Lương, Nghệ An PGS
34 Huỳnh Thị Miền Trung 25/05/1984 Nữ Hoá học Trường Đại học Quy Nhơn Tư Nghĩa, Quảng Ngãi PGS
35 Phạm Quang Trung 25/09/1982 Nam Hoá học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Duy Tiên, Hà Nam PGS
36 Phùng Anh Tuân 11/09/1981 Nam Hoá học Đại học Bách khoa Hà Nội Ứng hoà, Hà Nội PGS
37 Nguyễn Ngọc Tuấn 19/02/1982 Nam Hoá học Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Hậu Lộc, Thanh Hóa PGS
38 Đỗ Thị Cẩm Vân 08/07/1985 Nữ Hoá học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Thành phố Hải Dương, Hải Dương PGS
12. HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ
1 Trần Tuấn Anh 16/10/1973 Nam Khoa học Trái đất Viện Địa chất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thạch Hà, Hà Tĩnh GS
2 Nguyễn Hải Âu 21/06/1979 Nam Khoa học Trái đất Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thị xã Hoài Nhơn, Bình Định PGS
3 Đặng Kinh Bắc 15/01/1989 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh PGS
4 Nguyễn Quyết Chiến 12/01/1976 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thanh Miện, Hải Dương PGS
5 Nguyễn Bá Dũng 05/03/1966 Nam Mỏ Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên PGS
6 Lưu Việt Dũng 27/12/1987 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Việt Trì, Phú Thọ PGS
7 Nguyễn Hữu Duy 15/11/1989 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thuận Thành, Bắc Ninh PGS
8 Lê Quang Duyến 20/10/1980 Nam Mỏ Trường Đại học Mỏ - Địa chất Triệu Sơn, Thanh Hóa PGS
9 Phùng Thái Dương 19/08/1983 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Đồng Tháp Châu Thành, Bến Tre PGS
10 Lê Thị Thu Hà 30/04/1978 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất Thanh Hà, Hải Dương PGS
11 Nguyễn Thị An Hằng 26/11/1975 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội Cầu Giấy, Hà Nội PGS
12 Hà Thị Hằng 31/12/1981 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
13 Trần Thị Thu Hương 11/08/1978 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hưng Hà, Thái Bình PGS
14 Dương Thị Lợi 17/10/1988 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Sông Lô, Vĩnh Phúc PGS
15 Nguyễn Thu Nhung 12/11/1984 Nữ Khoa học Trái đất Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thái Thụy, Thái Bình PGS
16 Nguyễn Ý Như 23/01/1987 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Nghi Xuân, Hà Tĩnh PGS
17 Nguyễn Thị Hà Thành 08/11/1983 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Cầu Giấy, Hà Nội PGS
18 Ngô Thị Thu Trang 22/04/1980 Nữ Khoa học Trái đất Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Cần Đước, Long An PGS
19 Trần Đình Trọng 20/09/1982 Nam Khoa học Trái đất Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Nam Trực, Nam Định PGS
13. HĐGS ngành Kinh tế
1 Đặng Văn Dân 08/07/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Thị xã Gò Công, Tiền Giang GS
2 Nguyễn Thành Hiếu 06/05/1976 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Lệ Thủy, Quảng Bình GS
3 Đào Văn Hùng 12/06/1960 Nam Kinh tế Học viện Chính sách và Phát triển Thái Thụy, Thái Bình GS
4 Trần Thị Thanh Tú 15/11/1976 Nữ Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận GS
5 Lê Hoàng Anh 03/02/1989 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Vĩnh Bảo, Hải Phòng PGS
6 Đặng Lan Anh 20/10/1988 Nữ Kinh tế Trường Đại học Hồng Đức Nông Cống, Thanh Hóa PGS
7 Nguyễn Phương Anh 07/11/1975 Nữ Kinh tế Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thuận Thành, Bắc Ninh PGS
8 Hoàng Dương Việt Anh 12/01/1984 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng PGS
9 Phùng Thanh Bình 18/07/1984 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thị xã Hoài Nhơn, Bình Định PGS
10 Lê Hà Diễm Chi 20/12/1974 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Phú Lộc, Thừa Thiên Huế PGS
11 Nguyễn Thị Kim Chi 29/03/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Đông Sơn, Thanh Hóa PGS
12 Nguyễn Hoàng Chung 02/02/1990 Nam Kinh tế Trường Đại học Thủ Dầu Một Phù Mỹ, Bình Định PGS
13 Đặng Thành Cương 25/10/1980 Nam Kinh tế Trường Đại học Vinh Diễn Châu, Nghệ An PGS
14 Nguyễn Quốc Cường 23/09/1987 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
15 Nguyễn Thành Cường 29/12/1971 Nam Kinh tế Trường Đại học Nha Trang Thị xã An Nhơn, Bình Định PGS
16 Lê Thị Thu Diềm 02/12/1979 Nữ Kinh tế Trường Đại học Trà Vinh Vị Thanh, Hậu Giang PGS
17 Nguyễn Ngọc Khánh Dung 16/08/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Thị trấn Bến Lức, Long An PGS
18 Nguyễn Thị Phương Dung 23/11/1982 Nữ Kinh tế Viện Kinh tế và Quản lý, Đại học Bách khoa Hà Nội Thanh Xuân, Hà Nội PGS
19 Nguyễn Tiến Dũng 13/03/1969 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Gia Lộc, Hải Dương PGS
20 Đặng Thị Thúy Duyên 20/06/1983 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Hưng Hà, Thái Bình PGS
21 Nguyễn Duy Đạt 11/07/1981 Nam Kinh tế Trường Đại học Thương mại Hoài Đức, Hà Nội PGS
22 Lương Thu Hà 01/08/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Yên Bình, Yên Bái PGS
23 Nguyễn Vân Hà 26/11/1981 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại Thương Ân Thi, Hưng Yên PGS
24 Thái Vân Hà 28/01/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Hương Sơn, Hà Tĩnh PGS
25 Nguyễn Thị Việt Hà 12/11/1980 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Thành phố Phổ Yên, Thái Nguyên PGS
26 Trần Nguyễn Khánh Hải 26/06/1987 Nữ Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Hậu Lộc, Thanh Hóa PGS
27 Trần Thị Bích Hạnh 26/05/1984 Nữ Kinh tế Trường Đại học FPT Phúc Thọ, Hà Nội PGS
28 Lê Thị Mỹ Hạnh 18/01/1979 Nữ Kinh tế Trường Đại học Tôn Đức Thắng Thanh Khê, Đà Nẵng PGS
29 Nguyễn Thu Hằng 24/10/1975 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở II Hoài Đức, Hà Nội PGS
30 Phạm Thị Thúy Hằng 05/08/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Vinh Thành phố Vinh, Nghệ An PGS
31 Nguyễn Ngọc Hiền 01/01/1983 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Nghĩa Hành, Quảng Ngãi PGS
32 Hồ Thị Hiền 12/11/1981 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Nghệ An Lộc Hà, Hà Tĩnh PGS
33 Nguyễn Thị Xuân Hòa 01/01/1979 Nữ Kinh tế Đại học Bách khoa Hà Nội Đông Anh, Hà Nội PGS
34 Cảnh Chí Hoàng 05/03/1977 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Đan Phượng, Hà Nội PGS
35 Nguyễn Thị Hoa Hồng 21/12/1990 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Lý Nhân, Hà Nam PGS
36 Nguyễn Thị Phương Hồng 13/08/1977 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Phù Mỹ, Bình Định PGS
37 Nguyễn Thị Xuân Hồng 01/09/1980 Nữ Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Đan Phượng, Hà Nội PGS
38 Đoàn Quang Huy 21/01/1987 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên Trực Ninh, Nam Định PGS
39 Ngô Quang Huy 25/08/1985 Nam Kinh tế Phân hiệu Trường Đại học FPT tại Thành phố Cần Thơ Văn Giang, Hưng Yên PGS
40 Ngô Thái Hưng 03/01/1983 Nam Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Cam Ranh, Khánh Hòa PGS
41 Trần Văn Hưng 04/06/1980 Nam Kinh tế Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh Phù Mỹ, Bình Định PGS
42 Đào Thị Hương 21/08/1989 Nữ Kinh tế Trường Đại học Thủy lợi Hiệp Hòa, Bắc Giang PGS
43 Lê Thị Mai Hương 18/08/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Thọ Xuân, Thanh Hóa PGS
44 Trịnh Thị Hường 05/11/1984 Nữ Kinh tế Trường Đại học Thương mại Xuân Trường, Nam Định PGS
45 Phạm Thị Thu Hường 27/08/1984 Nữ Kinh tế Trường Đại học Hùng Vương Đoan Hùng, Phú Thọ PGS
46 Nguyễn Văn Ít 06/08/1975 Nam Kinh tế Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh Gò Công Tây, Tiền Giang PGS
47 Dương Đăng Khoa 18/08/1986 Nam Kinh tế Trường Đại học Tôn Đức Thắng Phú Xuyên, Hà Nội PGS
48 Dương Đăng Khoa 12/12/1969 Nam Kinh tế Trường Đại học Võ Trường Toản Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
49 Bùi Thành Khoa 21/10/1987 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Duy Tân, Quảng Nam PGS
50 Nguyễn Hữu Khôi 06/11/1984 Nam Kinh tế Trường Đại học Nha Trang Thạch Hà, Hà Tĩnh PGS
51 Nguyễn Thế Kiên 21/08/1982 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Đại Từ, Thái Nguyên PGS
52 Nguyễn Đức Kiên 28/04/1984 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế Hậu Lộc, Thanh Hóa PGS
53 Nguyễn Thị Hương Lan 13/08/1974 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Tiên Du, Bắc Ninh PGS
54 Lê Phương Lan 29/03/1980 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngoại thương Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
55 Hoàng Khắc Lịch 19/09/1983 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Diễn Châu, Nghệ An PGS
56 Nguyễn Thị Hương Liên 20/03/1978 Nữ Kinh tế Trường Đại học VinUni Mê Linh, Hà Nội PGS
57 Trần Thị Hồng Liên 11/07/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thường Tín, Hà Nội PGS
58 Hoàng Cửu Long 30/04/1977 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Điện Bàn, Quảng Nam PGS
59 Nguyễn Ngọc Long 02/07/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Thọ Xuân, Thanh Hóa PGS
60 Trần Ngọc Mai 03/08/1991 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Bình Lục, Hà Nam PGS
61 Nông Thị Như Mai 17/12/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Trùng Khánh, Cao Bằng PGS
62 Phạm Hồng Mạnh 20/10/1975 Nam Kinh tế Trường Đại học Nha Trang Nghĩa Hưng, Nam Định PGS
63 Phạm Tiến Mạnh 01/06/1986 Nam Kinh tế Học viện Ngân hàng Sóc Sơn, Hà Nội PGS
64 Đinh Tiên Minh 03/04/1972 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Nam Sách, Hải Dương PGS
65 Hồ Ngọc Ninh 02/09/1982 Nam Kinh tế Học viện Nông nghiệp Việt Nam Hương Sơn, Hà Tĩnh PGS
66 Đậu Hương Nam 14/05/1984 Nam Kinh tế Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Nam Đàn, Nghệ An PGS
67 Phạm Thị Nga 04/02/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên Trực Ninh, Nam Định PGS
68 Nguyễn Kế Nghĩa 23/05/1982 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Ứng Hòa, Hà Nội PGS
69 Đinh Bảo Ngọc 16/11/1977 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Điện Bàn, Quảng Nam PGS
70 Nguyễn Thị Hồng Nguyệt 18/08/1982 Nữ Kinh tế Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Châu Thành, Long An PGS
71 Bùi Thị Minh Nguyệt 07/09/1975 Nữ Kinh tế Trường Đại học Lâm nghiệp Thành phố Việt Trì, Phú Thọ PGS
72 Nguyễn Thị Mỹ Nguyệt 17/02/1986 Nữ Kinh tế Trường Đại học Thương mại Lục Nam, Bắc Giang PGS
73 Đào Lê Kiều Oanh 26/02/1983 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Nhơn Trạch, Đồng Nai PGS
74 Lê Thanh Phương 31/01/1981 Nam Kinh tế Trường Đại học Thủy lợi Thủy Nguyên, Hải Phòng PGS
75 Phùng Thanh Quang 02/12/1984 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Mê Linh, Hà Nội PGS
76 Nguyễn Thị Thiều Quang 07/09/1988 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng Quế Sơn, Quảng Nam PGS
77 Lưu Thu Quang 25/11/1984 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên PGS
78 Ngô Văn Quang 10/08/1984 Nam Kinh tế Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Kiến Xương, Thái Bình PGS
79 Nguyễn Minh Sáng 30/10/1986 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Ứng Hòa, Hà Nội PGS
80 Nguyễn Tố Tâm 08/12/1978 Nữ Kinh tế Trường Đại học Điện lực Thanh Thủy, Phú Thọ PGS
81 Bùi Đan Thanh 26/11/1981 Nữ Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Đống Đa, Hà Nội PGS
82 Nguyễn Văn Thích 18/05/1975 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Sóc Sơn, Hà Nội PGS
83 Trịnh Hiệp Thiện 02/06/1984 Nam Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
84 Nguyễn Thị Phương Thu 01/09/1980 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế Quốc dân An Lão, Hải Phòng PGS
85 Phan Chung Thủy 18/05/1981 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Thanh Miện, Hải Dương PGS
86 Nguyễn Văn Thủy 16/08/1981 Nam Kinh tế Học viện Ngân hàng Vũ Thư, Thái Bình PGS
87 Trương Thị Ngọc Thuyên 03/10/1976 Nữ Kinh tế Trường Đại học Đà Lạt Tư Nghĩa, Quảng Ngãi PGS
88 Trần Dục Thức 01/03/1970 Nam Kinh tế Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Hương Thuỷ, Thừa Thiên Huế PGS
89 Lê Thanh Tiệp 14/03/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh Tân Phước, Tiền Giang PGS
90 Phùng Thái Minh Trang 26/08/1977 Nữ Kinh tế Trường Đại học Hoa Sen Thị xã Hoài Nhơn, Bình Định PGS
91 Phạm Thu Trang 18/05/1986 Nữ Kinh tế Học viện Ngân hàng Tiền Hải, Thái Binh PGS
92 Nguyễn Thùy Trang 29/04/1987 Nữ Kinh tế Trường Đại học Cần Thơ Thị xã Giá Rai, Bạc Liêu PGS
93 Nguyễn Thị Bích Trâm 09/07/1986 Nữ Kinh tế Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh Điện Bàn, Quảng Nam PGS
94 Nguyễn Giác Trí 05/07/1978 Nam Kinh tế Trường Đại học Đồng Tháp Thành Phố Cao Lãnh, Đồng Tháp PGS
95 Ngô Thị Thanh Trúc 20/03/1979 Nữ Kinh tế Trường Đại học Cần Thơ Thị xã Bình Minh, Vĩnh Long PGS
96 Lê Hải Trung 14/10/1989 Nam Kinh tế Học viện Ngân hàng Hải Hậu, Nam Định PGS
97 Phùng Mạnh Trung 20/01/1986 Nam Kinh tế Trường Đại học Hàng hải Việt Nam Gia Lộc, Hải Dương PGS
98 Nguyễn Kim Quốc Trung 13/02/1985 Nam Kinh tế Trường Đai học Tài chính – Marketing Đô Lương, Nghệ An PGS
99 Đặng Anh Tuấn 25/10/1977 Nam Kinh tế Kiểm toán nhà nước Khu vực IV Lập Thạch, Vĩnh Phúc PGS
100 Phạm Hoàng Uyên 03/03/1976 Nữ Kinh tế Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thanh Khê, Đà Nẵng PGS
101 Đàng Quang Vắng 15/06/1974 Nam Kinh tế Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Ninh Phước, Ninh Thuận PGS
102 Phạm Quốc Việt 28/02/1970 Nam Kinh tế Trường Đại học Tài chính - Marketing Thị xã An Nhơn, Bình Định PGS
103 Bùi Nhất Vương 13/12/1990 Nam Kinh tế Học viện Hàng không Việt Nam Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi PGS
104 Hoàng Hải Yến 06/02/1974 Nữ Kinh tế Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Đức Thọ, Hà Tĩnh PGS
14. HĐGS ngành Luật học
1 Nguyễn Quốc Sửu 16/04/1973 Nam Luật học Học viện Hành chính Quốc gia Đông Anh, Hà Nội GS
2 Lê Thị Anh Đào 14/04/1978 Nữ Luật học Trường Đại học Luật Hà Nội Vũ Thư, Thái Bình PGS
3 Nguyễn Ngọc Anh Đào 17/10/1978 Nữ Luật học Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Mỹ Tho, Tiền Giang PGS
4 Bùi Kim Hiếu 29/06/1978 Nam Luật học Trường Đại học Gia Định Nha Trang, Khánh Hòa PGS
5 Cao Nhất Linh 01/01/1976 Nam Luật học Trường Đại học Cần Thơ Tam Bình, Vĩnh Long PGS
6 Trần Viết Long 10/07/1986 Nam Luật học Trường Đại học Luật, Đại học Huế Lệ Thủy, Quảng Bình PGS
7 Nguyễn Văn Quân 13/02/1982 Nam Luật học Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội Nam Đàn, Nghệ An PGS
8 Nguyễn Thị Hồng Trinh 08/05/1983 Nữ Luật học Trường Đại học Luật, Đại học Huế Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS
9 Nguyễn Thị Hồng Yến 25/12/1984 Nữ Luật học Trường Đại học Luật Hà Nội Thanh Liêm, Hà Nam PGS
15. HĐGS ngành Luyện kim
1 Đặng Thị Hồng Huế 02/06/1979 Nữ Luyện kim Đại học Bách khoa Hà Nội Ứng Hòa, Hà Nội PGS
2 Nguyễn Ngọc Minh 23/12/1980 Nam Luyện kim Trường Vật liệu, Đại học Bách khoa Hà Nội Vĩnh lộc, Thanh Hóa PGS
3 Nguyễn Cao Sơn 26/03/1983 Nam Luyện kim Đại học Bách khoa Hà Nội Kiến Xương, Thái Bình PGS
4 Đoàn Đức Chánh Tín 12/12/1979 Nam Luyện kim Viện Công nghệ Nano, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Nam Trực, Nam Định PGS
5 Vũ Đình Toại 25/03/1973 Nam Luyện kim Trường Cơ khí, Đại học Bách khoa Hà Nội Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên PGS
16. HĐGS ngành Ngôn ngữ học
1 Đoàn Thục Anh 12/12/1976 Nữ Ngôn ngữ học Học viện Khoa học Quân sự Lý Nhân, Hà Nam PGS
2 Đặng Nguyên Giang 03/01/1979 Nam Ngôn ngữ học Trường Đại học Lao động - Xã hội Phù Cừ, Hưng Yên PGS
3 Trịnh Thị Hà 03/11/1978 Nữ Ngôn ngữ học Viện Ngôn ngữ học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hoá PGS
4 Nguyễn Thị Bích Hạnh 01/01/1977 Nữ Ngôn ngữ học Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thành phố Quy Nhơn, Bình Định PGS
5 Nguyễn Tấn Lộc 14/01/1982 Nam Ngôn ngữ học Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Diên Khánh, Khánh Hòa PGS
6 Nguyễn Hồ Hoàng Thuỷ 04/06/1979 Nữ Ngôn ngữ học Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế Hải Lăng, Quảng Trị PGS
7 Vũ Văn Tuấn 09/05/1979 Nam Ngôn ngữ học Trường Đại học Luật Hà Nội Gia Bình, Bắc Ninh PGS
8 Lê Thị Thùy Vinh 06/10/1985 Nữ Ngôn ngữ học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Lâm Thao, Phú Thọ PGS
9 Lưu Hớn Vũ 18/10/1984 Nam Ngôn ngữ học Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang PGS
17. HĐGS liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp
1 Nguyễn Võ Châu Ngân 23/01/1976 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Cần Thơ Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh GS
2 Lưu Quang Vinh 16/09/1980 Nam Lâm nghiệp Trường Đại học Lâm nghiệp Thành phố Ninh Bình, Ninh Bình GS
3 Nguyễn Văn Ây 22/10/1980 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Cần Thơ Thốt Nốt, Cần Thơ PGS
4 Trần Xuân Biên 20/06/1982 Nam Nông nghiệp Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hoá Thanh Miện, Hải Dương PGS
5 Mai Hải Châu 06/08/1980 Nam Nông nghiệp Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai Nga Sơn, Thanh Hóa PGS
6 Phạm Văn Dân 29/10/1975 Nam Nông nghiệp Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Hải Hậu, Nam Định PGS
7 Phan Kiều Diễm 29/09/1983 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học Cần Thơ Phụng Hiệp, Hậu Giang PGS
8 Lại Thị Ngọc Hà 02/10/1976 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Hải Hậu, Nam Định PGS
9 Vũ Thị Thúy Hằng 29/04/1980 Nữ Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Yên Định, Thanh Hóa PGS
10 Đinh Thái Hoàng 04/09/1984 Nam Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Vũ Thư, Thái Bình PGS
11 Lê Khắc Hoàng 17/08/1975 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh Đô Lương, Nghệ An PGS
12 Nguyễn Văn Huế 10/07/1979 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS
13 Hồ Lê Phi Khanh 21/11/1983 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Quảng Điền, Thừa Thiên Huế PGS
14 Phan Trường Khanh 30/12/1977 Nam Nông nghiệp Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Huyện Trần Văn Thời, Cà Mau PGS
15 Nguyễn Thị Pha 07/06/1974 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học Cần Thơ Mỏ Cày Nam, Bến Tre PGS
16 Trần Thị Xuân Phương 01/10/1984 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế Trực Ninh, Nam Định PGS
17 Phạm Thành 31/01/1984 Nam Lâm nghiệp Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS
18 Võ Thị Bích Thuỷ 05/02/1974 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học Cần Thơ Thốt Nốt, Cần Thơ PGS
19 Lê Thanh Toàn 02/07/1983 Nam Nông nghiệp Trường Đại học Cần Thơ Thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long PGS
20 Nguyễn Xuân Trường 16/08/1973 Nam Nông nghiệp Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kim Động, Hưng Yên PGS
21 Trương Thị Bich Vân 09/03/1978 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học Cần Thơ Phụng Hiệp, Hậu Giang PGS
22 Đỗ Thị Xuân 26/01/1978 Nữ Nông nghiệp Trường Đại học Cần Thơ Châu Thành, Đồng Tháp PGS
18. HĐGS ngành Sinh học
1 Trần Văn Hiếu 26/07/1981 Nam Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Diên Khánh, Khánh Hòa GS
2 Mai Văn Hưng 22/02/1960 Nam Sinh học Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội Nga Sơn, Thanh Hóa GS
3 Nguyễn Thị Phương Liên 19/07/1973 Nữ Sinh học Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Ba Vì, Hà Nội GS
4 Đinh Minh Quang 16/02/1983 Nam Sinh học Trường Đại học Cần Thơ Mỹ Xuyên, Sóc Trăng GS
5 Nguyễn Đức Anh 04/10/1978 Nam Sinh học Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thường Xuân, Thanh Hóa PGS
6 Nguyễn Dương Tâm Anh 06/09/1979 Nữ Sinh học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phú Vang, Thừa Thiên Huế PGS
7 Đỗ Văn Hài 15/09/1980 Nam Sinh học Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Quỳnh Phụ, Thái Bình PGS
8 Hoàng Phú Hiệp 15/08/1984 Nam Sinh học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Bình Lục, Hà Nam PGS
9 Huỳnh Thị Thu Huệ 17/11/1976 Nữ Sinh học Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Bình Sơn, Quảng Ngãi PGS
10 Nguyễn Đức Hùng 12/07/1986 Nam Sinh học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Thạch Thất, Hà Nội PGS
11 Nguyễn Mạnh Hùng 25/01/1983 Nam Sinh học Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Nông Cống, Thanh Hóa PGS
12 Nguyễn Xuân Huy 11/04/1979 Nam Sinh học Ban Khoa học, Công nghệ và Quan hệ Quốc tế, Đại học Huế Triệu Phong, Quảng Trị PGS
13 Tô Thị Mai Hương 28/09/1983 Nữ Sinh học Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Hiệp Hòa, Bắc Giang PGS
14 Phạm Thanh Loan 14/08/1984 Nam Sinh học Trường Đại học Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ Gia Viễn, Ninh Bình PGS
15 Lê Thành Long 25/10/1984 Nam Sinh học Viện Sinh học nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Tiền Hải, Thái Bình PGS
16 Nguyễn Trung Nam 12/07/1976 Nam Sinh học Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Tam Bình, Vĩnh Long PGS
17 Nguyễn Thị Thu Ngà 25/09/1980 Nữ Sinh học Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên Gia Lộc, Hải Dương PGS
18 Kim Thị Phương Oanh 10/09/1975 Nữ Sinh học Viện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Yên Lạc, Vĩnh Phúc PGS
19 Trịnh Quang Pháp 11/01/1977 Nam Sinh học Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Ý Yên, Nam Định PGS
20 Thái Kế Quân 26/01/1978 Nam Sinh học Trường Đại học Sài Gòn Tấn Giang, Phước Kiến, Trung Quốc PGS
21 Nguyễn Trường Sơn 27/09/1976 Nam Sinh học Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành phố Hưng Yên, Hưng Yên PGS
22 Lao Đức Thuận 27/07/1987 Nam Sinh học Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh Quảng Đông, Trung Quốc PGS
23 Nguyễn Thị Diệu Thúy 20/02/1973 Nữ Sinh học Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Ứng Hòa, Hà Nội PGS
24 Tạ Thị Thủy 20/04/1981 Nữ Sinh học Trường Đại học Thủ đô Hà Nội Nga Sơn, Thanh Hoá PGS
25 Nguyễn Quang Đức Tiến 04/12/1983 Nam Sinh học Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Vĩnh Linh, Quảng Trị PGS
26 Phạm Hồng Tính 17/07/1982 Nam Sinh học Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Nam Trực, Nam Định PGS
27 Lê Chí Toàn 16/12/1989 Nam Sinh học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc PGS
28 Lưu Hồng Trường 21/01/1974 Nam Sinh học Viện Khoa học Vật liệu ứng dụng, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thành phố Tân Uyên, Bình Dương PGS
29 Lê Công Tuấn 27/04/1976 Nam Sinh học Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Triệu Phong, Quảng Trị PGS
30 Hoàng Thanh Tùng 26/03/1989 Nam Sinh học Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Lệ Thủy, Quảng Bình PGS
31 Trần Thanh Tùng 26/06/1971 Nam Sinh học Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc Mê Linh, Hà Nội PGS
19. HĐGS liên ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học/Nhân học
1 Ngô Thị Phương Lan 11/12/1974 Nữ Sử học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Cần Đước, Long An GS
2 Nguyễn Văn Sang 16/08/1988 Nam Sử học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Bố Trạch, Quảng Bình PGS
3 Hoàng Thị Thắm 24/08/1983 Nữ Sử học Trường Đại học Thương mại Thị xã Nghi Sơn, Thanh Hoá PGS
4 Phạm Đức Thuận 22/09/1987 Nam Sử học Trường Đại học Cần Thơ Phú Quốc, Kiên Giang PGS
5 Nguyễn Thị Thu Thủy 09/12/1983 Nữ Sử học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Kiến Xương, Thái Bình PGS
20. HĐGS ngành Tâm lý học
1 Lê Quang Sơn 12/04/1964 Nam Tâm lý học Đại học Đà Nẵng Sơn Trà, Đà Nẵng GS
2 Hà Thị Minh Chính 09/05/1977 Nữ Tâm lý học Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Sơn Tây, Hà Nội PGS
3 Bùi Thị Thanh Diệu 02/06/1982 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Thăng Bình, Quảng Nam PGS
4 Hoàng Thế Hải 03/11/1982 Nam Tâm lý học Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Hoằng Hoá, Thanh Hoá PGS
5 Nguyễn Trung Hải 06/08/1979 Nam Tâm lý học Trường đại học Lao động - Xã hội Tiên Lữ, Hưng Yên PGS
6 Bùi Thị Thu Huyền 19/05/1979 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Nho Quan, Ninh Bình PGS
7 Nguyễn Thị Hương 25/09/1976 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Lao động - Xã hội Thanh Hà, Hải Dương PGS
8 Trần Lệ Thanh 19/07/1976 Nữ Tâm lý học Học viện An ninh nhân dân Yên Dũng, Bắc Giang PGS
9 Đỗ Tất Thiên 11/12/1988 Nam Tâm lý học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi PGS
10 Vũ Thu Trang 14/10/1990 Nữ Tâm lý học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Vĩnh Bảo, Hải Phòng PGS
11 Phạm Văn Tuân 28/08/1983 Nam Tâm lý học Trường Đại học Văn Lang Thái Thụy, Thái Bình PGS
21. HĐGS ngành Thủy lợi
1 Phạm Quý Nhân 20/12/1960 Nam Thủy lợi Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Vĩnh Lộc, Thanh Hoá GS
2 Trần Đăng An 25/05/1984 Nam Thủy lợi Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại tỉnh Bình Dương Nam Đàn, Nghệ An PGS
3 Lưu Thị Diệu Chinh 12/11/1983 Nữ Thủy lợi Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Nghi Lộc, Nghệ An PGS
4 Nguyễn Việt Đức 26/04/1984 Nam Thủy lợi Trường Đại học Thủy lợi Thành phố Từ Sơn, Bắc Ninh PGS
5 Nguyễn Văn Hồng 22/10/1979 Nam Thủy lợi Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp PGS
6 Đinh Nhật Quang 08/07/1984 Nam Thủy lợi Trường Đại học Thủy lợi Gia Viễn, Ninh Bình PGS
7 Nguyễn Ngọc Sơn 25/05/1975 Nam Thủy lợi Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội Kim Thành, Hải Dương PGS
8 Lê Văn Thảo 10/04/1984 Nam Thủy lợi Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng Sơn Tịnh, Quảng Ngãi PGS
9 Đoàn Yên Thế 25/10/1973 Nam Thủy lợi Trường Đại học Thủy lợi Tiên Lữ, Hưng Yên PGS
10 Lê Minh Thoa 23/01/1972 Nam Thủy lợi Trường Đại học Thủy lợi Kiến Xương, Thái Bình PGS
22. HĐGS ngành Toán học
1 Phạm Ngọc Anh 02/8/1970 Nam Toán học Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Vĩnh Bảo, Hải Phòng GS
2 Mai Hoàng Biên 15/02/1982 Nam Toán học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Quảng Ngãi GS
3 Lê Văn Thành 27/07/1978 Nam Toán học Trường Đại học Vinh Thạch Hà, Hà Tĩnh GS
4 Hoàng Lê Trường 20/12/1984 Nam Toán học Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Giao Thuỷ, Nam Định GS
5 Đào Tuấn Anh 14/04/1987 Nam Toán học Khoa Toán - Tin, Đại học Bách khoa Hà Nội Văn Giang, Hưng Yên PGS
6 Trần Mạnh Cường 21/12/1977 Nam Toán học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Lý Nhân, Hà Nam PGS
7 Đỗ Việt Cường 28/12/1984 Nam Toán học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thanh Liêm, Hà Nam PGS
8 Huỳnh Thị Hồng Diễm 01/01/1984 Nữ Toán học Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Hòn Đất, Kiên Giang PGS
9 Nguyễn Văn Dũng 15/05/1981 Nam Toán học Trường Đại học Đồng Tháp Thanh Chương, Nghệ An PGS
10 Cấn Văn Hảo 20/12/1989 Nam Toán học Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thạch Thất, Hà Nội PGS
11 Huỳnh Minh Hiền 10/03/1982 Nam Toán học Trường Đại học Quy Nhơn Phú Quý, Bình Thuận PGS
12 Nguyễn Thị Hoài 27/06/1982 Nữ Toán học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc PGS
13 Phạm Việt Hùng 20/01/1987 Nam Toán học Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Kiến Xương, Thái Bình PGS
14 Phạm Duy Khánh 18/02/1982 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Hương Sơn, Hà Tĩnh PGS
15 Võ Sĩ Trọng Long 13/08/1980 Nam Toán học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS
16 Tăng Văn Long 19/7/1976 Nam Toán học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Thành phố Hải Dương, Hải Dương PGS
17 Phạm Hồng Nam 21/06/1985 Nam Toán học Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Kiến Xương, Thái Bình PGS
18 Nguyễn Thị Ngọc Oanh 28/09/1985 Nữ Toán học Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Kim Động, Hưng Yên PGS
19 Trần Minh Phương 13/09/1986 Nữ Toán học Trường Đại học Tôn Đức Thắng Thành phố Quy Nhơn, Bình Định PGS
20 Cao Xuân Phương 18/04/1986 Nam Toán học Trường Đại học Tôn Đức Thắng Thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi PGS
21 Nguyễn Minh Trí 27/10/1984 Nam Toán học Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Vĩnh Cửu, Đồng Nai PGS
22 Võ Viết Trí 05/05/1966 Nam Toán học Trường Đại học Thủ Dầu Một Điện Bàn, Quảng Nam PGS
23. HĐGS liên ngành Triết học - Chính trị học - Xã hội học
1 Nguyễn Quang Hưng 04/04/1961 Nam Triết học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Ba Vì, Hà Nội GS
2 Lại Quốc Khánh 24/09/1976 Nam Chính trị học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Cầu Giấy, Hà Nội GS
3 Bùi Xuân Dũng 05/02/1985 Nam Triết học Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Mộ Đức, Quảng Ngãi PGS
4 Nguyễn Thị Thu Hòa 04/12/1976 Nữ Chính trị học Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Tam Nông, Phú Thọ PGS
5 Đào Thị Thanh Thủy 13/10/1980 Nữ Chính trị học Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Hải Hậu, Nam Định PGS
24. HĐGS liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao
1 Đặng Thị Phương Anh 13/09/1983 Nữ Văn hoá Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Long Biên, Hà Nội PGS
2 Hoàng Cầm 01/05/1973 Nam Văn hoá Viện Nghiên cứu Văn hoá, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Phù Yên, Sơn La PGS
3 Phạm Hùng Cường 26/12/1969 Nam Nghệ thuật Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Vũ Thư, Thái Bình PGS
4 Huỳnh Văn Đà 30/10/1982 Nam Văn hoá Trường Đại học Cần Thơ Đầm Dơi, Cà Mau PGS
5 Lê Thị Ngọc Điệp 19/05/1973 Nữ Văn hoá Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Cần Đước, Long An PGS
6 Đặng Hoài Giang 05/09/1986 Nam Văn hoá Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Vũ Quang, Hà Tĩnh PGS
7 Lê Thị Mỹ Hạnh 12/09/1983 Nữ Thể dục thể thao Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Cần Giuộc, Long An PGS
8 Nguyễn Văn Hòa 16/12/1975 Nam Thể dục thể thao Trường Đại học Cần Thơ Châu Thành, Hậu Giang PGS
9 Đồng Hương Lan 10/10/1977 Nữ Thể dục thể thao Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa Nông Cống, Thanh Hoá PGS
10 Phạm Chiến Thắng 16/11/1985 Nam Văn hoá Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Quảng Xương, Thanh Hóa PGS
11 Quảng Đại Tuyên 10/09/1985 Nam Văn hoá Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Ninh Phước, Ninh Thuận PGS
12 Vũ Văn Viện 28/05/1978 Nam Văn hoá Trường Đại học Hạ Long Yên Hưng, Quảng Ninh PGS
26.HĐGS ngành Vật lý
1 Nguyễn Quang Hưng 24/07/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Duy Tân Lê Chân, Hải Phòng GS
2 Đỗ Văn Nam 20/02/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Thanh Liêm, Hà Nam GS
3 Nguyễn Thành Tiên 09/09/1976 Nam Vật lý Trường Đại học Cần Thơ Cái Bè, Tiền Giang GS
4 Nguyễn Thanh Tùng 18/08/1983 Nam Vật lý Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Gia Viễn (nay là Nho Quan), Ninh Bình GS
5 Nguyễn Ngọc Anh 23/10/1989 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Gia Bình, Bắc Ninh PGS
6 Đỗ Thùy Chi 07/10/1982 Nữ Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Kiến Xương, Thái Bình PGS
7 Đặng Thị Mỹ Dung 20/05/1980 Nữ Vật lý Viện Công nghệ Nano, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Vũng Liêm, Vĩnh Long PGS
8 Ngô Ngọc Hà 19/10/1979 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Vĩnh Linh, Quảng Trị PGS
9 Đỗ Thị Huế 02/05/1987 Nữ Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Thái Thuy, Thái Bình PGS
10 Huỳnh Anh Huy 09/04/1980 Nam Vật lý Trường Đại học Cần Thơ Trà Ôn, Vĩnh Long PGS
11 Bùi Xuân Khuyến 20/10/1988 Nam Vật lý Viện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Xuân Trường, Nam Định PGS
12 Phạm Tiến Lâm 19/04/1982 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Thái Thuỵ, Thái Bình PGS
13 Nguyễn Thị Luyến 26/12/1982 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Thạch Thất, Hà Nội PGS
14 Nguyễn Văn Mện 01/01/1983 Nam Vật lý Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Phước Long, Bạc Liêu PGS
15 Nguyễn Văn Nghĩa 20/01/1979 Nam Vật lý Trường Đại học Thủy lợi Trực Ninh, Nam Định PGS
16 Trần Trung Nghĩa 01/10/1982 Nam Vật lý Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Cà Mau, Cà Mau PGS
17 Lê Đức Ninh 15/11/1981 Nam Vật lý Trường Đại học Phenikaa Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
18 Nguyễn Huy Thảo 04/06/1976 Nam Vật lý Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Lý Nhân, Hà Nam PGS
19 Lê Quang Thảo 28/10/1982 Nam Vật lý Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội Nông Cống, Thanh Hóa PGS
20 Phạm Tấn Thi 01/11/1983 Nam Vật lý Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Lấp Vò, Đồng Tháp PGS
21 Nguyễn Thị Thủy 02/06/1980 Nữ Vật lý Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Ứng Hòa, Hà Nội PGS
22 Trần Thu Trang 07/12/1987 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Thành phố Bắc Giang, Bắc Giang PGS
23 Lê Minh Tùng 09/7/1973 Nam Vật lý Trường Đại học Tiền Giang Thành phố Gò Công, Tiền Giang PGS
24 Dương Thanh Tùng 22/10/1984 Nam Vật lý Trường Vật liệu, Đại học Bách khoa Hà Nội Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên PGS
25 Đặng Minh Triết 13/04/1984 Nam Vật lý Trường Đại học Cần Thơ Châu Thành, Trà Vinh PGS
26 Chu Thị Anh Xuân 05/02/1981 Nữ Vật lý Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên Thị xã Sơn Tây, Hà Nội PGS
27. HĐGS liên ngành Xây dựng - Kiến trúc
1 Nguyễn Hoàng Giang 05/07/1980 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Hải Hậu, Nam Định GS
2 Trần Thị Việt Nga 11/09/1974 Nữ Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thanh Chương, Nghệ An GS
3 Trần Vũ An 24/08/1981 Nam Xây dựng Trường Đại học Cần Thơ Vĩnh Lợi, Bạc Liêu PGS
4 Vũ Chí Công 20/11/1987 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
5 Nguyễn Hùng Cường 13/05/1978 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thạch Hà, Hà Tĩnh PGS
6 Nguyễn Duy Duẩn 13/04/1985 Nam Xây dựng Trường Đại học Vinh Lộc Hà, Hà Tĩnh PGS
7 Nguyễn Thị Tuyết Dung 30/05/1977 Nữ Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Nam Đàn, Nghệ An PGS
8 Trần Quang Dũng 15/08/1984 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Hương Sơn, Hà Tĩnh PGS
9 Nguyễn Công Giang 13/12/1963 Nam Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Việt Yên, Bắc Giang PGS
10 Hoàng Minh Giang 05/02/1983 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình PGS
11 Cao Văn Hóa 26/09/1959 Nam Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh PGS
12 Mai Sỹ Hùng 10/10/1971 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà nội Diễn Châu, Nghệ An PGS
13 Nguyễn Trung Kiên 14/10/1986 Nam Xây dựng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Yên Định, Thanh Hóa PGS
14 Vũ Minh Ngạn 04/11/1982 Nam Xây dựng Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hoàng Mai, Hà Nội PGS
15 Trương Đình Nhật 13/03/1983 Nam Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS
16 Hoàng Thị Tuyết Nhung 14/04/1982 Nữ Xây dựng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Thạch Hà, Hà Tĩnh PGS
17 Trần Văn Quân 26/12/1988 Nam Xây dựng Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải Hoài Đức, Hà Nội PGS
18 Liêu Xuân Quí 14/11/1985 Nam Xây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương PGS
19 Trần Minh Tùng 28/05/1978 Nam Xây dựng Trường Đại học Tôn Đức Thắng Tây Hòa, Phú Yên PGS
20 Trần Thị Thúy Vân 21/12/1979 Nữ Xây dựng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Vụ Bản, Nam Định PGS
28. HĐGS ngành Y học
1 Phạm Lê An 26/04/1963 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Tam Bình, Vĩnh Long GS
2 Trần Phan Chung Thủy 12/06/1965 Nữ Y học Khoa Y, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Cần Giuộc, Long An GS
3 Trịnh Thị Diệu Thường 02/08/1980 Nữ Y học Cục quản lý Y dược cổ truyền, Bộ Y tế Hưng Hà, Thái Bình GS
4 Phạm Thế Anh 15/04/1977 Nam Y học Bệnh viện K Ứng Hòa, Hà Nội PGS
5 Hoàng Đình Âu 13/07/1971 Nam Y học Bệnh viện Đại học Y Hà Nội Thanh Trì, Hà nội PGS
6 Lê Khắc Bảo 05/12/1973 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Hoàng Hóa, Thanh Hóa PGS
7 Nguyễn Thành Bắc 16/10/1974 Nam Y học Học viện Quân y Kim Thành, Hải Dương PGS
8 Nguyễn Thanh Bình 10/10/1977 Nam Y học Trường Đại học Trà Vinh (đang thực hiện thủ tục chuyển công tác về Trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch) Trà Cú, Trà Vinh PGS
9 Đỗ Văn Chiến 17/11/1980 Nam Y học Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
10 Hồ Nguyễn Thanh Chơn 09/05/1976 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Phú Lộc, Thừa Thiên Huế PGS
11 Ngô Văn Công 21/06/1981 Nam Y học Bệnh viện Chợ Rẫy Bình Sơn, Quảng Ngãi PGS
12 Bùi Khắc Cường 15/05/1983 Nam Y học Học viện Quân y Thạch Hà, Hà Tĩnh PGS
13 Hoàng Quốc Cường 22/10/1982 Nam Y học Sở Y tế Thành phố Cần Thơ Gio Linh, Quảng Trị PGS
14 Phạm Bích Diệp 20/10/1979 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Duy Tiên, Hà Nam PGS
15 Nguyễn Văn Đĩnh 16/07/1983 Nam Y học Trường Đại học VinUni Gia Lộc, Hải Dương PGS
16 Nguyễn Hữu Châu Đức 21/07/1981 Nam Y học Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế PGS
17 Trần Văn Giang 10/07/1979 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Nghĩa Hưng, Nam Định PGS
18 Nguyễn Hồng Hà 23/04/1982 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Duy Tiên, Hà Nam PGS
19 Đỗ Thị Hà 21/09/1970 Nữ Y học Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Thường Tín, Hà Nội PGS
20 Trần Thị Thúy Hà 23/10/1971 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Nam Sách, Hải Dương PGS
21 Tăng Xuân Hải 09/05/1966 Nam Y học Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An Diễn Châu, Nghệ An PGS
22 Lê Thị Hằng 26/03/1964 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội Lộc Hà, Hà Tĩnh PGS
23 Trần Quang Hiền 06/11/1975 Nam Y học Sở Y tế An Giang Châu Phú, An Giang PGS
24 Đỗ Thị Thu Hiền 06/04/1975 Nữ Y học Bệnh viện Da liễu Trung ương Phú Xuyên, Hà Nội PGS
25 Trần Quốc Hòa 24/07/1976 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Vĩnh Lộc, Thanh Hóa PGS
26 Lê Hoàn 01/03/1982 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Bắc Giang, Bắc Giang PGS
27 Trần Huy Hoàng 13/02/1971 Nam Y học Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương Nam Sách, Hải Dương PGS
28 Lê Minh Hoàng 01/05/1987 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Mỹ Lộc, Nam Định PGS
29 Nguyễn Thanh Huân 19/10/1981 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh PGS
30 Trần Đức Hùng 21/04/1974 Nam Y học Học viện Quân y Ứng Hòa, Hà Nội PGS
31 Phạm Ngọc Hùng 19/05/1977 Nam Y học Bệnh viện Trung ương Huế Tuy Phước, Bình Định PGS
32 Hoàng Trọng Hùng 23/09/1969 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Hương Phú, Thành phố Huế PGS
33 Phạm Văn Hùng 03/02/1973 Nam Y học Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Vắc xin và Sinh phẩm số 1 Thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh PGS
34 Nguyễn Trọng Hưng 02/10/1977 Nam Y học Viện Dinh dưỡng Thành phố Phủ Lý, Hà Nam PGS
35 Bùi Thị Thu Hương 19/09/1979 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên Mỹ Đức, Hà Nội PGS
36 Đỗ Nam Khánh 20/10/1985 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Nam Trực, Nam Định PGS
37 Lê Thị Hương Lan 03/11/1974 Nữ Y học Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên Tĩnh Gia, Thanh Hóa PGS
38 Nguyễn Thị Ngọc Lan 31/12/1985 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Kinh Môn, Hải Dương PGS
39 Nguyễn Thùy Linh 24/11/1979 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Đông Anh, Hà Nội PGS
40 Lê Tuấn Linh 11/10/1977 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Long Biên, Hà Nội PGS
41 Võ Duy Long 26/07/1977 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thăng Bình, Quảng Nam PGS
42 Nguyễn Văn Lượng 23/08/1977 Nam Y học Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 Thanh Liêm, Hà Nam PGS
43 Lê Văn Minh 01/01/1976 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Tam Bình, Vĩnh Long PGS
44 Lê Văn Nam 15/11/1977 Nam Y học Học viện Quân y Đô Lương, Nghệ An PGS
45 Phạm Hồng Nhung 24/04/1976 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Gia Viễn, Ninh Bình PGS
46 Nguyễn Thị Trang Nhung 01/12/1979 Nữ Y học Trường Đại học Y tế Công Cộng Nghi Lộc, Nghệ An PGS
47 Phan Đình Phong 23/10/1977 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Lộc Hà, Hà Tĩnh PGS
48 Phạm Duy Quang 02/01/1982 Nam Y học Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh Đức Hòa, Long An PGS
49 Vũ Văn Quang 12/09/1983 Nam Y học Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 Duy Tiên, Hà Nam PGS
50 Trần Ngọc Quế 20/11/1973 Nam Y học Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương Thiệu Hóa, Thanh Hóa PGS
51 Huỳnh Thị Vũ Quỳnh 02/02/1980 Nữ Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Tư Nghĩa, Quảng Ngãi PGS
52 Đỗ Thị Thảo 29/05/1977 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Thị xã Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc PGS
53 Nguyễn Toàn Thắng 16/09/1975 Nam Y học Trường Đại học Y Hà Nội Hậu Lộc, Thanh Hoá PGS
54 Nguyễn Văn Thọ 25/02/1975 Nam Y học Khoa Y, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Tuy Phong, Bình Thuận PGS
55 Đỗ Đức Thuần 20/05/1976 Nam Y học Học viện Quân y Thành phố Sầm Sơn, Thanh Hoá PGS
56 Võ Phạm Minh Thư 16/08/1976 Nữ Y học Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Châu Thành, Hậu Giang PGS
57 Phạm Văn Thương 26/02/1978 Nam Y học Trường Đại học Y Dược Hải Phòng Kiến Thụy, Hải Phòng PGS
58 Nguyễn Vũ Thượng 19/07/1972 Nam Y học Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh Quảng Điền, Thừa Thiên Huế PGS
59 Nguyễn Thu Tịnh 11/02/1977 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi. PGS
60 Nguyễn Hữu Trí 28/09/1976 Nam Y học Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế Triệu Phong, Quảng Trị PGS
61 Đặng Tiến Trường 05/12/1983 Nam Y học Học viện Quân y Chương Mỹ, Hà Nội PGS
62 Nguyễn Thị Thanh Tú 26/01/1978 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Tứ Kỳ, Hải Dương PGS
63 Nguyễn Văn Tuấn 18/11/1975 Nam Y học Trường Đại học Y khoa Vinh Hưng nguyên, Nghệ An PGS
64 Nguyễn Thanh Tùng 16/02/1970 Nam Y học Học viện Quân y Quốc Oai, Hà Nội PGS
65 Nguyễn Thanh Tùng 05/01/1985 Nam Y học Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế Thị xã Hương Thuỷ, Thừa Thiên Huế PGS
66 Hoàng Thị Hải Vân 20/11/1976 Nữ Y học Trường Đại học Y Hà Nội Hà Trung, Thanh Hoá PGS
67 Nguyễn Thị Khánh Vân 02/09/1969 Nữ Y học Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương Thanh Ba, Phú Thọ PGS
68 Ngô Anh Vinh 13/03/1975 Nam Y học Bệnh viện Nhi Trung ương Yên Thành, Nghệ An PGS
69 Ngô Minh Vinh 23/01/1971 Nam Y học Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Đại Lộc, Quảng Nam PGS
70 Nguyễn Hoàng Vũ 14/11/1965 Nam Y học Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Đức Hòa, Long An PGS
71 Lê Nguyên Vũ 02/03/1979 Nam Y học Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức Hoằng Hóa, Thanh Hóa PGS
72 Nguyễn Trọng Yên 28/08/1973 Nam Y học Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 Yên Định, Thanh Hóa PGS

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ