Thời gian 3 đợt thi
Đợt I: Ngày 4 - 5/7/2014, thi đại học khối A, A1 và V.
Thí sinh thi khối V, sau khi dự thi môn Toán, Lý, thi tiếp năng khiếu Vẽ đến hết ngày 11/7/2014 (trừ các trường có đề án tự chủ tuyển sinh).
Đợt II: Ngày 9 - 10/7/2014, thi đại học khối B, C, D và các khối năng khiếu.
Thí sinh thi khối năng khiếu, sau khi dự thi các môn văn hóa (Khối H, N thi môn Ngữ văn theo đề thi khối C; Khối M thi môn Ngữ văn, Toán theo đề thi khối D; Khối T thi môn Sinh, Toán theo đề thi khối B; Khối R thi môn Ngữ văn, Lịch sử theo đề thi khối C), thi tiếp các môn năng khiếu đến hết ngày 13/7/2014 (trừ các trường có đề án tự chủ tuyển sinh).
Đợt III: Ngày 15 - 16/7/2014, thi cao đẳng tất cả các khối thi.
Thí sinh thi khối năng khiếu, sau khi dự thi các môn văn hóa, thi tiếp các môn năng khiếu đến ngày 21/7/2014.
Lịch thi tuyển sinh cụ thể như sau:
Đối với hệ đại học
Đợt I, ngày 4 - 5/7/2014 thi đại học khối A, A1 và V:
Ngày | Buổi | Môn thi | |
Khối A | Khối A1 | ||
Ngày 3/7/2014 | Sáng Từ 8g00 | Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong đăng ký dự thi của thí sinh. | |
Ngày 4/7/2014 | Sáng | Toán | Toán |
Chiều | Lý | Lý | |
Ngày 5/7/2014 | Sáng | Hóa | Tiếng Anh |
Chiều | Dự trữ |
Đợt II, ngày 9 - 10/7/2014, thi đại học khối B, C, D và các khối năng khiếu
Ngày | Buổi | Môn thi | ||
Khối B | Khối C | Khối D | ||
Ngày 8/7/2014 | Sáng Từ 8g00 | Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong đăng ký dự thi của thí sinh | ||
Ngày 9/7/2014 | Sáng | Toán | Địa | Toán |
Chiều | Sinh | Sử | Ngoại ngữ | |
Ngày 10/7/2014 | Sáng | Hóa | Ngữ văn | Ngữ văn |
Chiều | Dự trữ |
Đối với hệ cao đẳng
Đợt III, ngày 15 - 16/7/2014, các trường cao đẳng tổ chức thi tất cả các khối.
Ngày | Buổi | Môn thi | ||||
Khối A | Khối A1 | Khối B | Khối C | Khối D | ||
Ngày 14/7/2014 | Sáng từ 8g00 | Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong đăng ký dự thi của thí sinh. | ||||
Ngày | Sáng | Toán | Toán | Toán | Địa | Toán |
15/7/2014 | Chiều | Hoá | Tiếng Anh | Hoá | Sử | Ngoại ngữ |
Ngày | Sáng | Lý | Lý | Sinh | Ngữ văn | Ngữ văn |
6/7/2014 | Chiều | Dự trữ |
Thời gian biểu từng buổi thi
Thời gian biểu từng buổi thi các môn tự luận
Thời gian | Nhiệm vụ | |
Buổi sáng | Buổi chiều | |
6g30 – 6g45 | 13g30 – 13g45 | Cán bộ coi thi đánh số báo danh vào chỗ ngồi của thí sinh; gọi thí sinh vào phòng thi; đối chiếu, kiểm tra ảnh, thẻ dự thi. |
6g45 – 7g00 | 13g45 – 14g00 | Một cán bộ coi thi đi nhận đề thi tại điểm thi |
7g00 – 7g15 | 14g00 – 14g15 | Bóc túi đựng đề thi và phát đề thi cho thí sinh |
7g15 – 10g15 | 14g15 – 17g15 | Thí sinh làm bài thi |
10g00 | 17g00 | Cán bộ coi thi nhắc thí sinh còn 15’ làm bài |
10g15 | 17g15 | Cán bộ coi thi thu bài thi |
Thời gian biểu từng buổi thi các môn trắc nghiệm
Thời gian | Nhiệm vụ | |
Buổi sáng | Buổi chiều | |
6g30– 6g45 | 13g30– 13g45 | Cán bộ coi thi nhận túi phiếu trả lời trắc nghiệm (TLTN) và túi tài liệu; đánh số báo danh vào chỗ ngồi của thí sinh; gọi thí sinh vào phòng thi; đối chiếu, kiểm tra ảnh, thẻ dự thi. |
6g45– 7g00 | 13g45– 14g00 | Một cán bộ coi thi đi nhận đề thi tại điểm thi; một cán bộ coi thi phát phiếu TLTN và hướng dẫn các thí sinh điền vào các mục từ 1 đến 9 trên phiếu TLTN. |
7g00– 7g15 | 14g00– 14g15 | Kiểm tra niêm phong túi đề thi; mở túi đề thi và phát đề thi cho thí sinh; sau khi phát đề xong, cho thí sinh kiểm tra đề và ghi mã đề thi vào phiếu TLTN. |
7g15 | 14g15 | Bắt đầu giờ làm bài (90 phút) |
7g30 | 14g30 | Thu đề thi và phiếu TLTN còn dư tại phòng thi giao cho thư ký điểm thi tại phòng thi. |
8g30 | 15g30 | Cán bộ coi thi nhắc thí sinh còn 15 phút làm bài. |
8g45 | 15g45 | Hết giờ làm bài thi trắc nghiệm, thu và bàn giao phiếu TLTN. |
Thời gian làm bài của mỗi môn thi tuyển sinh:
Các môn thi tự luận: 180 phút.
Các môn thi theo phương pháp trắc nghiệm: 90 phút.
Đối với tuyển sinh riêng
Theo quy định đã được nêu trong Đề án tuyển sinh của trường.