ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển

GD&TĐ - Chiều nay (16/7), Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển vào các trường ĐH thành viên thuộc ĐH Đà Nẵng, gồm: ĐH Bách khoa, ĐH Kinh tế, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm, ĐH Sư phạm – kỹ thuật, Phân hiệu Kon Tum, Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh, Khoa Y Dược, Khoa Công nghệ thông thông tin và truyền thông, Khoa giáo dục thể chất.

ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển

Chi tiết, thí sinh có thể xem tại đây.

ĐIỂM NHẬN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NĂM 2018
TTTÊN TRƯỜNG/Tên ngànhĐiểm nhận
ĐKXT 2018
ITRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
1Công nghệ sinh học16,00
2Công nghệ thông tin16,00
3Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù)16,00
4Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)16,00
5Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng15,00
6Công nghệ chế tạo máy16,00
7Quản lý công nghiệp15,00
8Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)16,00
9Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao)15,00
10Kỹ thuật cơ điện tử16,00
11Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)15,00
12Kỹ thuật nhiệt (Các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)15,00
13Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)15,00
14Kỹ thuật tàu thủy15,00
15Kỹ thuật điện16,00
16Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)15,00
17Kỹ thuật điện tử & viễn thông16,00
18Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)15,00
19Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa16,00
20Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)15,00
21Kỹ thuật hóa học (các chuyên ngành: Silicate; Polymer)15,00
22Kỹ thuật môi trường15,00
23Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)15,00
24Công nghệ thực phẩm16,00
25Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)15,00
26Kiến trúc (Chất lượng cao)15,00 và điểm thi môn năng khiếu ≥ 5,00
27Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)16,00
28Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)15,00
29Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)15,00
30Kỹ thuật xây dựng công trình thủy15,00
31Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Các chuyên ngành: Xây dựng cầu đường; Đường và giao thông đô thị; Cầu và công trình ngầm)15,00
32Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)15,00
33Kinh tế xây dựng15,00
34Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)15,00
35Quản lý tài nguyên & môi trường15,00
36Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông15,00
37Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng15,00
38Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp15,00
IITRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
1Kinh tế15,00
2Quản lý nhà nước15,00
3Quản trị kinh doanh15,00
4Marketing15,00
5Kinh doanh quốc tế15,00
6Kinh doanh thương mại15,00
7Tài chính - Ngân hàng15,00
8Kế toán15,00
9Kiểm toán15,00
10Quản trị nhân lực15,00
11Hệ thống thông tin quản lý15,00
12Luật15,00
13Luật kinh tế15,00
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15,00
15Quản trị khách sạn15,00
16Thống kê kinh tế15,00
17Thương mại điện tử15,00
IIITRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
1Giáo dục Tiểu họcĐiểm sàn đào tạo giáo viên
2Giáo dục Chính trịĐiểm sàn đào tạo giáo viên
3Sư phạm Toán họcĐiểm sàn đào tạo giáo viên
4Sư phạm Tin họcĐiểm sàn đào tạo giáo viên
5Sư phạm Vật lýĐiểm sàn đào tạo giáo viên
6Sư phạm Hoá họcĐiểm sàn đào tạo giáo viên
7Sư phạm Sinh họcĐiểm sàn đào tạo giáo viên
8Sư phạm Ngữ vănĐiểm sàn đào tạo giáo viên
9Sư phạm Lịch sửĐiểm sàn đào tạo giáo viên
10Sư phạm Địa lýĐiểm sàn đào tạo giáo viên
11Giáo dục Mầm nonĐiểm sàn đào tạo giáo viên và điểm thi môn năng khiếu ≥ 5,00
12Sư phạm Âm nhạcĐiểm sàn đào tạo giáo viên và điểm thi môn năng khiếu ≥ 5,00
13Công nghệ sinh học15,00
14Vật lý học (Chuyên ngành Điện tử-Công nghệ Viễn thông)15,00
15Hóa học (Các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa Dược -tăng cường Tiếng Anh; Hóa phân tích môi trường)15,00
16Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao)15,00
17Khoa học môi trường15,00
18Toán ứng dụng (Các chuyên ngành: Toán ứng dụng; Toán ứng dụng -tăng cường tiếng Anh)15,00
19Công nghệ thông tin15,00
20Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)15,00
21Văn học15,00
22Lịch sử15,00
23Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)15,00
24Việt Nam học15,00
25Việt Nam học (Chất lượng cao)15,00
26Văn hoá học15,00
27Tâm lý học15,00
28Tâm lý học (Chất lượng cao)15,00
29Công tác xã hội15,00
30Báo chí15,00
31Báo chí (Chất lượng cao)15,00
32Quản lý tài nguyên và môi trường15,00
33Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)15,00
34Công nghệ thông tin (đặc thù)15,00
IVTRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
1Sư phạm tiếng AnhĐiểm sàn đào tạo giáo viên
2Sư phạm tiếng PhápĐiểm sàn đào tạo giáo viên
3Sư phạm tiếng TrungĐiểm sàn đào tạo giáo viên
4Ngôn ngữ Anh15,00
5Ngôn ngữ Nga15,00
6Ngôn ngữ Pháp15,00
7Ngôn ngữ Trung Quốc15,00
8Ngôn ngữ Nhật15,00
9Ngôn ngữ Hàn Quốc15,00
10Ngôn ngữ Thái Lan15,00
11Quốc tế học15,00
12Đông phương học15,00
13Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)15,00
14Quốc tế học (Chất lượng cao)15,00
15Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)15,00
16Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)15,00
17Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)15,00
VTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
1Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành theo các ngành đào tạo tại Trường)Điểm sàn đào tạo giáo viên
2Sinh học ứng dụng14,00
3Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)14,00
4Công nghệ Kỹ thuật Giao thông (Xây dựng Cầu đường)14,00
5Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo)14,00
6Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử14,00
7Công nghệ kỹ thuật ô tô14,00
8Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt14,00
9Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Hệ thống cung cấp điện)14,00
10Công nghệ KT điện tử - viễn thông14,00
11Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa14,00
12Công nghệ Vật liệu14,00
13Công nghệ kỹ thuật môi trường14,00
14Kỹ thuật Thực phẩm14,00
15Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng14,00
16Công nghệ thông tin14,00
VIPHÂN HIỆU KON TUM
1Giáo dục Tiểu họcĐiểm sàn đào tạo giáo viên
2Kinh tế phát triển14,00
3Quản trị kinh doanh14,00
4Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14,00
5Kinh doanh thương mại14,00
6Tài chính - Ngân hàng14,00
7Kế toán14,00
8Luật kinh tế14,00
9Kinh doanh nông nghiệp14,00
10Công nghệ thông tin14,00
11Kỹ thuật điện14,00
12Công nghệ sinh học14,00
13Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)14,00
VIIVIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT ANH
1Quản trị và Kinh doanh Quốc tế15,00
2Khoa học và Kỹ thuật máy tính15,00
3Khoa học Y sinh15,00
VIIIKHOA Y DƯỢC
1Y khoa19,00
2Điều dưỡng16,00
3Răng - Hàm - Mặt19,00
4Dược học (tổ hợp B00)18,00
5Dược học (tổ hợp A00)18,00
IXKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1Công nghệ thông tin15,00
2Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù)15,00
3Công nghệ kỹ thuật máy tính15,00
4Quản trị kinh doanh15,00
XKHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT
1Giáo dục thể chấtĐiểm sàn đào tạo giáo viên và điểm thi năng khiếu ≥ 5,00
Ghi chú
Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm nhận Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) là điểm xét tuyển công bố trong Đề án tuyển sinh và được quy về thang điểm 30

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ