(GD&TĐ)-Không tuyển đủ chỉ tiêu sau 20 ngày xét tuyển NV2, nhiều trường tiếp tục thông báo xét tuyển NV3 với số lượng chỉ tiêu không nhỏ.
Chiều 15/9, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 đồng thời thông báo sẽ tiếp tục xét tuyển NV3 với 980 chỉ tiêu ở cả bậc ĐH và CĐ cho tất cả các ngành đào tạo.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV 3 ở các ngành bậc ĐH (là điểm thi ĐH, chưa nhân hệ số, không môn nào bị điểm 0 và đã cộng điểm ưu tiên) 13 điểm (khối A, D1, V, H) và 14 điểm (khối B,C).
Điểm nhận xét tuyển NV 3 ở các ngành bậc CĐ (là điểm thi ĐH, CĐ chưa nhân hệ số, không môn nào bị điểm 0 và đã cộng điểm ưu tiên) là 10 điểm (Khối A, D1); 11 điểm (khối B,C).
Thời gian đăng ký xét tuyển NV3 từ ngày 20/9 đến hết 17g ngày 10/10/2011. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Phiếu báo điểm số 2 ghi đầy đủ thông tin, 1 phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ người nhận. Nộp tại Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM 144/24 Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM. Lệ phí xét tuyển là 15.000 đồng.
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Văn Hiến TP.HCM cũng đã công bố điểm chuẩn NV2 ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2011 và thông báo xét tuyển 900 chỉ tiêu NV3. Cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
ĐẠI HỌC | 700 | |||
1 | 101 | Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin Chuyên ngành mới: Công nghệ Nội dung số | A, B, D1,2,3,4,5,6 | 70 |
2 | 102 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông. Chuyên ngành: Tin học-Viễn thông, Điện tử-Viễn thông. Chuyên ngành mới: Hệ thống viễn thông và truyền thông | A, B, D1,2,3,4,5,6 | 70 |
3 | 401 | Quản trị kinh doanh. Ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng, Kinh doanh-Thương mại. Chuyên ngành mới: Quản trị công nghệ và truyền thông | A, D1,2,3,4,5,6 | 110 |
4 | 402 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị Lữ hành, Hướng dẫn du lịch) Quản trị khách sạn (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Khách sạn-Nhà hàng; Quản trị khu du lịch). | A, C, D1,2,3,4,5,6 | 110 |
5 | 501 | Xã hội học. Chuyên ngành: Xã hội học, Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế | A, B, C, D1,2,3,4,5,6 | 70 |
6 | 502 | Tâm lý học. Chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự | A, B, C, D1,2,3,4,5,6 | 70 |
7 | 601 | Văn học. Chuyên ngành: Văn sư phạm, Văn truyền thông | C, D1,2,3,4,5,6 | 70 |
8 | 701 | Ngôn ngữ Anh. Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại | D1 | 50 |
9 | 706 | Đông Phương học. Ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học | C, D1,2,3,4,5,6 | 80 |
STT | Mã ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
CAO ĐẲNG | 200 | |||
1 | C65 | Tin học ứng dụng. Chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng | A, B, D1,2,3,4,5,6 | 50 |
2 | C66 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông. Chuyên ngành: Tin học-Viễn thông, Điện tử-Viễn thông | A, B, D1,2,3,4,5,6 | 50 |
3 | C67 | Quản trị kinh doanh. Ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng | A, D1,2,3,4,5,6 | 50 |
4 | C68 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị Lữ hành, Hướng dẫn du lịch) Quản trị khách sạn (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Khách sạn-Nhà hàng; Quản trị khu du lịch). | A, C, D1,2,3,4,5,6 | 50 |
Nhà trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3 trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện. Hồ sơ đăng ký xét tuyển là Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2011 (Phiếu số 2 - bản chính) đã điền đầy đủ thông tin ở phần đăng ký xét tuyển. Trường hợp chuyển qua đường bưu điện gửi kèm 1 bao thư có dán tem và ghi sẵn địa chỉ, điện thoại liên lạc.
Thời gian đăng ký xét tuyển: từ ngày 20/9 đến 10/10. Công bố kết quả trước ngày 15/10/2011. Trong thời hạn đăng ký xét tuyển, thí sinh được phép rút hồ sơ. Nhà trường không hoàn trả lệ phí xét tuyển và thí sinh phải nộp lệ phí rút hồ sơ theo quy định.
ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu thông báo sẽ tiếp tục xét tuyển 1.000 chỉ tiêu NV3.
TT | Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV2, điểm xét tuyển NV3 | Ghi chú | ||
ĐH | CĐ | ĐH | CĐ | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,3 chuyên ngành (CN): P Kỹ thuật điện P Điện tử viễn thông P Điều khiển và tự động hoá | 101 102 103 | C65 C66 C67 | A | 13 | 10 | ® Mã trường: DBV; ® Vùng tuyển: cả nước; ® Thí sinh thi ĐH được xét tuyển ĐH hoặc CĐ; thi CĐ xét tuyển CĐ. ® Điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi, thi sinh không túng tuyển ĐH được xét tuyển CĐ hoặc TCCN. ® Tất cả các ngành CĐ được thi liên thông lên ĐH hệ chính qui; ® Miễn học phí năm thứ nhất cho thí sinh trúng tuyển ĐH từ 21 điểm trở lên; ® Sinh viên được xét nhận học bổng từng học kỳ, năm học; ® Giới thiệu việc làm cho sinh viên tốt nghiệp; ® Trường có ký túc xá đảm bảo lưu trú cho sinh viên ở xa. ® Học phí: -ĐH:3.300.000đ/học kỳ1 -CĐ:2.700.000đ/học kỳ1 |
2 | Công nghệ thông tin, 3 CN: P Kỹ thuật máy tính P Công nghệ phần mềm P Hệ thống thông tin | 111 105 114 | C92 C69 C95 | A, D1 | 13 | 10 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 2 CN: P Xây dựng dân dụng và CN P Xây dựng công trình biển (cảng biển) | 106 108 | C76 C78 | A | 13 | 10 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật hoá học, 2 CN: P Hoá dầu P Công nghệ môi trường | 201 203 | C79 C86 | A B | 13 14 | 10 11 | |
5 | Công nghệ thực phẩm | 202 | C80 | A B | 13 14 | 10 11 | |
6 | Kế toán, 2 CN: P Kế toán kiểm toán P Kế toán tài chính | 407 408 | C87 C88 | A, D1-6 | 13 | 10 | |
7 | Quản trị kinh doanh,3 CN P Quản trị doanh nghiệp P Quản trị du lịch-Nhà hàng-Khách sạn P Quản trị tài chính | 402 409 406 | C71 C96 C89 | A, D1-6 | 13 | 10 | |
8 | Đông Phương học CN Nhật Bản học (ĐH) Tiếng Nhật (CĐ) | 601 | C81 | C D1-6 | 14 13 | 11 10 | |
9 | Ngôn ngữ Anh CN Tiếng Anh thương mại (ĐH) Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại (CĐ) | 701 | C90 | D1 | 13 | 10 |
Hiếu Nguyễn
TIN LIÊN QUAN |
---|