Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố phương thức tuyển sinh

GD&TĐ - Trường ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội vừa công bố phương thức tuyển sinh năm 2015.

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố phương thức tuyển sinh

Theo đó, trường dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia (do các trường đại học chủ trì). Xét tuyển theo tổng điểm của từng tổ hợp các môn thi  theo từng ngành đào tạo.

Trường hợp có nhiều thí sinh có tổng điểm 3 môn trong cùng tổ hợp bằng nhau, điểm xét tuyển sẽ lấy từ cao xuống thấp của môn Toán.

Chi tiết ngành , chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp các môn xét tuyển của trường như sau:

Tên trường,

Ngành học.

Ký hiệu trường

Mã Ngành

Môn thi

Dự kiến chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

DMT

Số 41A đường Phú Diễn – Phường Phú Diễn – Quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội

ĐT: (04)37643027

Fax: (04)38370597

Website: www.hunre.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

2500

Quản lý đất đai

D850103

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

- Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ.

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Khí tượng học

D440221

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Thủy văn

D440224

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

D520503

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

Kỹ thuật địa chất

D520501

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Quản lý biển

D850199

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

D440298

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Khí tượng thủy văn biển

D440299

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Kế toán

D340301

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên

D850102

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Công nghệ thông tin

D480201

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Các ngành đào tạo cao đẳng:

300

Quản lý đất đai

C850103

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

Khí tượng học

C440221

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Thủy văn

C440224

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước

C510405

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Hóa, Sinh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Kế toán

C340301

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Quản trị kinh doanh

C340101

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Tài chính - Ngân hàng

C340201

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Công nghệ thông tin

C480201

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Hệ thống thông tin

C480104

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;

Tin học ứng dụng

C480202

- Toán, Lý, Hóa;

- Toán, Lý, Tiếng Anh;

- Toán, Ngữ văn, Ngoại Ngữ;


Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ