Trường ĐH Nha Trang công bố điểm xét tuyển học bạ hệ ĐH và CĐ

GD&TĐ -Ngày 13/7, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nha Trang chính thức thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ (điểm sàn học bạ) đối với hệ đại học và cao đẳng hệ chính quy.

Trường ĐH Nha Trang công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ
Trường ĐH Nha Trang công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức học bạ

Theo đó, điểm sàn xét tuyển học bạ đối với hệ đại học từ 18  đến 24 điểm tùy theo từng ngành. Điểm sàn xét tuyển học bạ đối với cao đẳng là 15 điểm.

Riêng với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc gia 2018, Trường Đại học Nha Trang sẽ thông báo điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển vào ngày 18/7 tới.

Thông tin chi tiết tại website: http://tuyensinh.ntu.edu.vn/

Chi tiết từng ngành cụ thể như sau:

I.        TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn xét tuyển theo phương thức học bạ

1

7340301

Kế toán

(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

A00; A01; D01; D07

24,00

2

7340201

Tài chính - ngân hàng

A00; A01; D01; D07

24,00

3

7340121

Kinh doanh thương mại

A00; A01; D01; D07

24,00

4

7340115

Marketing

A00; A01; D01; D07

24,00

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

24,00

6

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00; A01; D01; D07

24,00

7

7310101A

Kinh tế

(chuyên ngành Luật kinh tế)

A00; A01; D01; D96

24,00

8

7220201

Ngôn ngữ Anh

(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)

D01; A01; D14; D15

24,00

9

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00; A01; C01; D07

24,00

10

7480201

Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

A00; A01; D01; D07

24,00

11

7540101

Công nghệ thực phẩm

(2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

A00; A01; B00; D07

24,00

12

7340101P

Quản trị kinh doanh(chương trình song ngữ Pháp-Việt)

A00; A01; D03; D97

21,00

13

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)

A00; A01; D01; D07

21,00

14

7310101B

Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

A00; A01; D01; D07

21,00

15

7310105

Kinh tế phát triển

A00; A01; D01; D07

21,00

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; D07

21,00

17

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; C01; D07

21,00

18

7520115

Kỹ thuật nhiệt

(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

A00; A01; C01; D07

21,00

19

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D07

21,00

20

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D07

21,00

21

7520103A

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)

A00; A01; C01; D07

21,00

22

7520103B

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)

A00; A01; C01; D07

21,00

23

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

A00; A01; C01; D07

21,00

24

7580201

Kỹ thuật xây dựng

(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

A00; A01; C01; D07

21,00

25

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; D07

21,00

26

7840106

Khoa học hàng hải

A00; A01; C01; D07

18,00

27

7620304

Khai thác thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

18,00

28

7620305

Quản lý thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

18,00

29

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

(2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)

A01; B00; D01; D96

18,00

30

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

18,00

31

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00; A01; B00; D07

18,00

32

7520301

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; A01; B00; D07

18,00

33

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

18,00

II.     TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn xét tuyển theo phương thức học bạ

1

6340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

15,00

2

6340101

Kinh doanh thương mại

A00; A01; D01; D07

15,00

3

6810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; D01; D07

15,00

4

6340404

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

15,00

5

6220203

Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh du lịch)

D01; A01; D14; D15

15,00

6

6480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

15,00

7

6510202

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; C01; D07

15,00

8

6510211

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00; A01; C01; D07

15,00

9

6510303

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; C01; D07

15,00

10

6510213

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

A00; A01; C01; D07

15,00

11

6540103

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; B00; D07

15,00

12

6620303

Nuôi trồng thủy sản

A01; B00; D01; D96

15,00

1.     Điểm sàn xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có). 

2.     Các tổ hợp xét tuyển:

TT

Tổ hợp xét tuyển

1

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

4

C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

5

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

6

D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

7

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

8

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

9

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

10

D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

11

D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ