Trường ĐH KHXH&NV(ĐHQG TP.HCM) điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển điểm thi THPT

GD&TĐ - Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP.HCM) vừa công bố điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT kèm theo điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển cho phương thức.

Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP.HCM)
Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP.HCM)

Cụ thể, điểm sàn xét tuyển vào trường dao động từ 18 - 20 điểm tùy ngành. Trong đó các ngành có điểm ngưỡng từ 20 trở lên bao gồm: Ngôn ngữ Anh (hệ chuẩn), Ngôn ngữ Anh (hệ đại trà), Quan hệ quốc tế (hệ chuẩn), Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Nhật Bản học (hệ chuẩn), Nhật Bản học (hệ đại trà), Hàn Quốc học, Báo chí (hệ chuẩn), Báo chí, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành (hệ chuẩn), Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành (hệ chất lượng cao).

Các ngành còn lại điểm ngưỡng điểm sàn xét tuyển trườg thông báo là 18 điểm. Riêng ngành Đô thị học- phân hiệu Bến tre điểm sàn xét tuyển là 17 điểm.

Về thông báo điều chỉnh chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường trước đ0ó thông báo lấy khoảng 55-65% tổng chỉ tiêu(3.339 chỉ tiêu). Tuy nhiên hiện nay số chỉ tiêu còn lại của trường lên tới 85% (khoảng 2.855 chỉ tiêu), vì vậy Nhà trường buộc phải điều chỉnh chỉ tiêu theo hướng tăng thêm cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Cụ thể chỉ tiêu điều chỉnh từng ngành học:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn tuyển sinh

Chỉ tiêu

TS THPT

1

7140101

Giáo dục học

B00 C00 C01 D01

110

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

160

3

7220201_CLC

Ngôn ngữ anh

_Chất lượng cao

D01

100

4

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01 D02  

65

5

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01 D03  

75

6

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01 D04  

105

7

7220204_CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc

_Chất lượng cao

D01 D04  

45

8

7220205

Ngôn ngữ Đức

D01 D05  

70

9

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01 D03 D05  

45

10

7220208

Ngôn ngữ Italia

D01 D03 D05  

45

11

7229001

Triết học

A01 C00 D01 D14   

60

12

7229009

Tôn giáo học

C00 D01 D14  

50

13

7229010

Lịch sử

C00 D01 D14  

95

14

7229020

Ngôn ngữ học

C00 D01 D14

75

15

7229030

Văn học

C00 D01 D14

110

16

7229040

Văn hóa học

C00 D01 D14

60

17

7310206

Quan hệ quốc tế

D01 D14

95

18

7310206_CLC

Quan hệ quốc tế

 _Chất lượng cao

D01 D14

60

19

7310301

Xã hội học

A00 C00 D01 D14

115

20

7310302

Nhân học

C00 D01 D14

60

21

7310401

Tâm lý học

B00 C00 D01 D14

90

22

7310501

Địa lý học

A01 C00 D01 D15

95

23

7310608

Đông Phương học

D01 D04 D14

135

24

7310613

Nhật Bản học

D01 D06 D14

65

25

7310613_CLC

Nhật Bản học

_Chất lượng cao

D01 D06 D14

45

26

7310614

Hàn Quốc học

D01 D14

110

27

7320101

Báo chí

C00 D01 D14

75

28

7320101_CLC

Báo chí

_Chất lượng cao

C00 D01 D14

45

29

7320104

Truyền thông đa phương tiện

D01 D14 D15

45

30

7320201

Thông tin – Thư viện

A01 C00 D01 D14

60

31

7320205

Quản lý thông tin

A01 C00 D01 D14

55

32

7320303

Lưu trữ học

C00 D01 D14

65

33

7340406

Quản trị văn phòng

C00 D01 D14

45

34

7580112

Đô thị học

A01 C00 D01 D14

50

35

7580112_BT

Đô thị học

_Phân hiêu Bến Tre

A01 C00 D01 D14

25

36

7760101

Công tác xã hội

C00 D01 D14

85

37

7810103

Quản trị Dịch vụ

du lịch và lữ hành

C00 D01 D14

105

38

7810103_CLC

Quản trị Dịch vụ

du lịch và lữ hành

_Chất lượng cao

C00 D01 D14

60

Điểm sàn xét tuyển cụ thể từng ngành

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm ngưỡng

Chất lượng đầu vào

1

7140101

GIÁO DỤC HỌC

18

2

7220201

NGÔN NGỮ ANH

20

3

7220201_CLC

NGÔN NGỮ ANH_Chất lượng cao

20

4

7220202

NGÔN NGỮ NGA

18

5

7220203

NGÔN NGỮ PHÁP

18

6

7220204

NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

18

7

7220204_CLC

NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC_Chất lượng cao

18

8

7220205

NGÔN NGỮ ĐỨC

18

9

7220206

NGÔN NGỮ TÂY BAN NHA

18

10

7220208

NGÔN NGỮ ITALIA

18

11

7229001

TRIẾT HỌC

18

12

7229009

TÔN GIÁO HỌC

18

13

7229010

LỊCH SỬ

18

14

7229020

NGÔN NGỮ HỌC

18

15

7229030

VĂN HỌC

18

16

7229040

VĂN HÓA HỌC

18

17

7310206

QUAN HỆ QUỐC TẾ

20

18

7310206_CLC

QUAN HỆ QUỐC TẾ _Chất lượng cao

20

19

7310301

XÃ HỘI HỌC

18

20

7310302

NHÂN HỌC

18

21

7310401

TÂM LÝ HỌC

20

22

7310501

ĐỊA LÝ HỌC

18

23

7310608

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

18

24

7310613

NHẬT BẢN HỌC

20

25

7310613_CLC

NHẬT BẢN HỌC_Chất lượng cao

20

26

7310614

HÀN QUỐC HỌC

20

27

7320101

BÁO CHÍ

20

28

7320101_CLC

BÁO CHÍ_Chất lượng cao

20

29

7320104

TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN

20

30

7320201

THÔNG TIN – THƯ VIỆN

18

31

7320205

QUẢN LÝ THÔNG TIN

18

32

7320303

LƯU TRỮ HỌC

18

33

7340406

QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

18

34

7580112

ĐÔ THỊ HỌC

18

35

7580112_BT

ĐÔ THỊ HỌC_Phân hiêu Bến Tre

17

36

7760101

CÔNG TÁC XÃ HỘI

18

37

7810103

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

20

38

7810103_CLC

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH_Chất lượng cao

20

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ