Trường Đại học Hòa Bình xét tuyển bổ sung đến ngày 20/12

GD&TĐ - Trường ĐH Hòa Bình thông báo tuyển sinh trình độ đại học chính quy năm 2021 - đợt 2.

Ảnh minh hoạ/internet
Ảnh minh hoạ/internet

Đối tượng tuyển sinh là thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Nhà trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

Thời gian nộ hồ sơ: Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 20/9 đến ngày 2/10/2021. Các đợt tiếp theo: Từ ngày 3/10 đến ngày 20/12/2021.

Kết thúc thời gian nhận hồ sơ của từng đợt, nhà trường sẽ tổ chức xét tuyển theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu theo quy định của Bộ GD&ĐT và thông báo kết quả cho thí sinh.

Phương thức tuyển sinh gồm: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021; Xét tuyển sử dụng kết quả học bạ THPT. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong các cách sau: Sử dụng kết quả học tập 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (hai học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12); Sử dụng kết quả học tập lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển; Sử dụng kết quả học tập điểm trung bình cộng năm lớp 12.

Nguyên tắc xét tuyển gồm: Căn cứ điểm chuẩn đã công bố xét tuyển đợt 1, nhà trường xét tuyển chung cho các ngành theo điểm xét tuyển của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu, nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo theo quy định.

Ngành xét tuyển cụ thể như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm nhận

 hồ sơ

Sử dụng kết quả học bạ THPT

Sử dụng kết quả thi TN THPT năm 2021 (Bao gồm điểm ƯT)

1

Thiết kế đồ họa

7210403

20

H00, H01, V00, V01

(Môn vẽ ≥ 5.0)

15.0

17.35

2

Thiết kế nội thất

7580108

20

15.0

22.75

3

Thiết kế thời trang

7210404

20

15.0

4

Quản trị kinh doanh

7340101

40

A00, A01, D01, D96

15.0

15.1

5

Tài chính ngân hàng

7340201

40 

15.0

15.45

6

Kế toán

7340301

40

15.0

15.7

7

Luật kinh tế

7380107

40

A00, C00, D01, D78

15.0

15.5

8

Công nghệ thông tin

7480201

40

A00, A01, C01, D01

15.0

16.55

9

Công nghệ đa phương tiện

7329001

20

15.0

22.5

10

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

20

15.0

15.15

11

Kiến trúc

7580101

20

V00, V01

(Môn vẽ ≥ 5.0)

15.0

12

Kỹ thuật xây dựng

7580201

20 

A00, A01, D07, D01

15.0

15.5

13

Dược học

7720201

70 

A00, B00, D07, D08

24.0

21.7

14

Điều dưỡng

7720301

50 

19.5

19.05

15

Y học cổ truyền

7720115

100 

24.0

21.5

16

Quan hệ công chúng

7320108

30 

C00, D01, D15, D78

15.0

15.75

17

Công nghệ truyền thông

7320106

15

A00, A01, C01, D01

15.0

17.4

18

Công tác xã hội

7760101

20

C00, D01, D78, D96

15.0

15.5

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

50

C00, D01, D72, D96

15.0

15.1

20

Ngôn ngữ Anh

7220201

40 

D01, D14, D15, D78

15.0

16.5

21

Quản trị khách sạn

7810201

50

C00, D01, D72, D96

15.0

15.5

22

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

50

A00, A01, D01, D96

15.0

15.75

23

Thương mại điện tử

7340122

50

A00, A01, D01, D96

15.0

15.15

Tổng

865

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ