(GD&TĐ)- Hôm nay (4/8), thêm các trường: CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vinatex, CĐ Bách Việt, CĐ Thương mại Đà Nẵng, CĐ sư phạm Lào Cai, CĐ Giao thông vận tải 3, CĐ Thương mại…. đã công bố điểm thi.
Như vậy, có trên 260 trường đã công bố điểm.
Xem điểm thi các trường tại đây
Dưới đây là danh sách những trường đã công bố điểm thi:
1. BKA Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
2. BVH Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Bắc)
3. BVS Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Nam)
4. C08 Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai
5. C13 Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
6. C16 Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
7. C17 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh
8. C20 Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây
9. C21 Trường Cao đẳng Hải Dương
10. C23 Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình
11. C24 Trường CĐ Sư phạm Hà Nam
12. C33 Trường CĐSP Thừa Thiên Huế
13. C36 CĐ Sư phạm Kon Tum
14. C41 CĐSP Nha Trang
15. C43 CĐ Sư phạm Bình Phước
16. C46 Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh
17. C57 Cao đẳng sư phạm Vĩnh Long
18. C59 Trường CĐSP Sóc Trăng
19. C62 Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên
20. CBC Trường CĐ BC Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp
21. CBK Trường CĐ Bách Khoa Hưng Yên
22. CBV Cao đẳng Bách Việt
23. CBY Cao đẳng Y tế Bình Dương
24. CCB Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
25. CCC Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả
26. CCE Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp - Bộ Công Thương
27. CCH Trường CĐ Công nghiệp Huế
28. CCI CĐ Công nghiệp In
29. CCK Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
30. CCM CĐ Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội
31. CCO Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
32. CCP Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
33. CCS Trường CĐ Kinh tế - kỹ thuật VINATEX TP HCM
34. CCX CĐ Công nghiệp và Xây dựng
35. CCY Cao đẳng Công Nghiệp Hưng Yên
36. CDB Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên
37. CDC Cao đẳng Công nghệ Thông Tin TP.HCM
38. CDD Cao đẳng Dân lập Kinh tế Kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng
39. CDK Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang
40. CDP Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
41. CDT Cao đẳng Xây Dựng Công trình Đô thị
42. CDU CĐ Dược Phú Thọ
43. CEA Cao đẳng Kinh tế Kĩ thuật Nghệ An
44. CEP Trường CĐ Kinh tế TP HCM
45. CES Cao đẳng Công thương TP.Hồ Chí Minh
46. CGS Trường CĐ Giao thông Vận tải 3
47. CGT Trường CĐ Giao thông vận tải - TP. Hồ Chí Minh
48. CHD Cao đẳng Kinh tế Kĩ thuật Hải Dương
49. CHH Cao đẳng Hàng hải
50. CHN Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
51. CK4 Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
52. CKA Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh phúc
53. CKC Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
54. CKD CĐ Kinh tế đối ngoại
55. CKK CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
56. CKL Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
57. CKO Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
58. CKP CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng Tp HCM
59. CKQ CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
60. CKS Cao đẳng Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch
61. CKT Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
62. CKV CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long
63. CKY Trường CĐ Kỹ thuật Y tế II
64. CLD Trường CĐ Điện lực miền Trung
65. CLH Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
66. CM2 Cao đẳng sư phạm Trung ương - Nha Trang
67. CM3 Cao đẳng sư phạm Trung ương TP.HCM
68. CMS Cao đẳng Thương mại
69. CMT Cao đẳng Xây dựng Miền Tây
70. CNB Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình
71. CNP Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
72. CPL Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm
73. CPN Cao đẳng Phương Đông - Đà Nẵng
74. CPP Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
75. CPT Cao đẳng Phát thanh Truyền hình I
76. CPY CĐ Công nghiệp Phúc Yên
77. CSS Trường ĐH Cảnh sát nhân dân
78. CTB Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình
79. CTE Cao đẳng Thống Kê
80. CTK Cao đẳng Tài chính - Quản trị Kinh doanh
81. CTM Cao đẳng Thương mại và Du lịch
82. CTN Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai
83. CTT Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
84. CVB Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
85. CVD Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
86. CVN Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật TP. HCM
87. CVV Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Nghệ An
88. CX3 Cao đẳng Xây dựng số 3
89. CXD CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp
90. CYE Trường CĐ Y tế Thái Bình
91. CYH Trường CĐ Y tế Hà Nam
92. CYI Trường CĐ Y tế Thái Nguyên
93. CYK Cao đẳng Y tế Khánh Hòa
94. CYL Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn
95. CYQ Trường CĐ Y tế Quảng Ninh
96. CYU Cao đẳng Y tế Quảng Nam
97. CYZ Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội
98. D03 Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
99. D20 Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
100. D52 Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu
101. DBD Đại học Bình Dương
102. DBL Trường ĐH Bạc Liêu
103. DCA ĐH Chu Văn An
104. DCN Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
105. DCT TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
106. DDF Trường ĐH Ngoại Ngữ (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
107. DDK Trường ĐH Bách Khoa (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
108. DDM Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
109. DDN Đại học Đại Nam
110. DDP Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum
111. DDQ Trường ĐH Kinh Tế (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
112. DDS Trường ĐH Sư Phạm (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
113. DHA Khoa Luật - ĐH Huế
114. DHB Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
115. DHC Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)
116. DHD Khoa Du lịch (ĐH Huế)
117. DHF Trường ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Huế
118. DHH ĐH Hà Hoa Tiên
119. DHK ĐH Kinh Tế - ĐH Huế
120. DHL Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Huế
121. DHN Trường ĐH Nghệ Thuật - ĐH Huế
122. DHP Đại học Dân lập Hải Phòng
123. DHQ Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (ĐH Huế)
124. DHS Trường ĐH Sư Phạm - ĐH Huế
125. DHT Trường ĐH Khoa Học - ĐH Huế
126. DHY Trường ĐH Y Dược - ĐH Huế
127. DKB Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
128. DKC Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Tp HCM
129. DKH Trường Đại học Dược Hà Nội
130. DKK ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp
131. DKY ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
132. DLA Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
133. DLH Đại học Dân lập Lạc Hồng
134. DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing
135. DMT Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
136. DNH HV Khoa Học Quân Sự (Dân sự, thi ở phía Bắc)
137. DNS HV Khoa học Quân sự (Dân sự, thi ở phía Nam)
138. DNT ĐH Ngoại Ngữ -Tin Học TP.HCM
139. DNU TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
140. DPQ Trường ĐH Phạm Văn Đồng
141. DPT TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
142. DPY Trường ĐH Phú Yên
143. DQB Trường ĐH Quảng Bình
144. DQK ĐH Kinh Doanh và Công nghệ Hà Nội
145. DQN Đại học Quy Nhơn
146. DQU Đại học Quảng Nam
147. DTC Khoa Công nghệ Thông tin (Đại học Thái Nguyên)
148. DTE Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
149. DTF Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
150. DTK Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
151. DTL Đại học Thăng Long
152. DTN Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
153. DTS Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
154. DTT Đại học Tôn Đức Thắng
155. DTU Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
156. DTY Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)
157. DTZ Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
158. DVL Đại học Dân Lập Văn Lang
159. DVT Đại học Trà Vinh
160. DYH HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
161. DYS HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
162. EIU Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
163. FPT Trường Đại học FPT
164. GHA Trường Đại học Giao thông vận tải
165. GSA Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)
166. GTS Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh
167. HCH Học viện Hành chính (cơ sở phía Bắc)
168. HCS Học viện Hành Chính (cơ sở phía Nam)
169. HDT Trường Đại học Hồng Đức
170. HFH Học viện Hậu cần hệ dân sự(CS miền bắc)
171. HFS Học viện Hậu cần hệ dân sự(dự thi trong Nam)
172. HHA Trường Đại học Hàng Hải
173. HHK Học viện Hàng không Việt Nam
174. HQT Học viện Ngoại giao
175. HTC Học viện Tài chính
176. HUI Trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
177. HVA Học viện Âm nhạc Huế
178. HVQ Học viện Quản lý Giáo dục
179. HYD Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
180. KHA ĐH Kinh Tế Quốc Dân
181. KMA Học viện Kỹ thuật Mật mã
182. KSA Trường ĐH Kinh tế TP. HCM
183. KTA ĐH Kiến trúc Hà Nội
184. KTC Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
185. KTS Trường ĐH Kiến Trúc TP HCM
186. LDA Trường Đại học Công Đoàn
187. LNH ĐH Lâm nghiệp
188. LNS Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở phía Nam
189. LPH Trường Đại học Luật Hà Nội
190. LPS Trường ĐH Luật TP HCM
191. MBS Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh
192. MDA ĐH Mỏ Địa Chất
193. MHN Viện ĐH Mở Hà Nội
194. MTC ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
195. MTH ĐH Mỹ thuật Việt Nam
196. MTS Trường ĐH Mỹ Thuật TP HCM
197. NHF Trường Đại học Hà Nội
198. NHH Học viện Ngân hàng
199. NHS Trường ĐH Ngân hàng TP HCM
200. NLS Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM
201. NNH ĐH Nông nghiệp Hà Nội
202. NTH ĐH Ngoại thương Hà Nội
203. NTS ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)
204. PVU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM
205. QHE Trường Đại học Kinh Tế (ĐH QGHN)
206. QHF Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐH QGHN)
207. QHI Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)
208. QHL Khoa Luật (ĐH QGHN)
209. QHS Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)
210. QHT Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
211. QHX Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
212. QSB ĐH Bách khoa TP HCM
213. QSC ĐH Công nghệ thông tin
214. QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP HCM)
215. QSQ ĐH Quốc Tế (ĐH QG Tp HCM)
216. QST ĐH KH Tự Nhiên TP HCM
217. QSX ĐH KHXH Và Nhân Văn TP HCM
218. QSY Khoa Y - ĐHQG - TP Hồ Chí Minh
219. SDU Trường Đại học Sao Đỏ
220. SGD Đại học Sài Gòn
221. SKV ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
222. SP2 ĐH Sư Phạm Hà Nội 2
223. SPD Trường ĐH Sư phạm Đồng Tháp
224. SPH ĐH Sư phạm Hà Nội
225. SPK Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
226. SPS Đại học Sư Phạm TP HCM
227. STS Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM
228. TAG Trường ĐH An Giang
229. TCT Trường ĐH Cần Thơ
230. TDB Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
231. TDD ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
232. TDH Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
233. TDL Trường ĐH Đà Lạt
234. TDM Trường Đại học Thủ Dầu Một
235. TDS Đại Học Thể dục thể thao TPHCM
236. TDV Trường ĐH Vinh
237. THP Trường Đại học Hải Phòng
238. THV ĐH Hùng Vương
239. TLA Trường ĐH Thủy Lợi
240. TLS ĐH Thủy Lợi CS2
241. TMA Trường ĐH Thương Mại
242. TSB ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
243. TSN Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)
244. TSS Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
245. TTB Trường Đại học Tây Bắc
246. TTD Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
247. TTG Đại học Tiền Giang
248. TTN Đại học Tây Nguyên
249. TTU Trường Đại học Tân Tạo
250. TYS ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
251. VHH Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội
252. VHS Đại học Văn hóa TP HCM
253. VUI Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
254. XDA Trường ĐH Xây Dựng
255. YCT Đại học Y Dược Cần Thơ
256. YDD Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
257. YDS Đại học Y Dược TP HCM
258. YHB Trường ĐH Y Hà Nội
259. YPB Trường ĐH Y Hải Phòng
260. YTB Trường Đại học Y Thái Bình
261. YTC Trường ĐH Y Tế Công Cộng
262. ZNH ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc )
263. ZNS ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam )