Trên 260 trường đã công bố điểm

Trên 260 trường đã công bố điểm

(GD&TĐ)- Hôm nay (4/8), thêm các trường: CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vinatex, CĐ Bách Việt, CĐ Thương mại Đà Nẵng, CĐ sư phạm Lào Cai, CĐ Giao thông vận tải 3, CĐ Thương mại…. đã công bố điểm thi.

Như vậy, có trên 260 trường đã công bố điểm.

Xem điểm thi các trường tại đây

Dưới đây là danh sách những trường đã công bố điểm thi:

    1. BKA     Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
    2. BVH     Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Bắc)
    3. BVS     Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Nam)
    4. C08     Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai
    5. C13     Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
    6. C16     Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
    7. C17     Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh
    8. C20     Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây
    9. C21     Trường Cao đẳng Hải Dương
    10. C23     Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình
    11. C24     Trường CĐ Sư phạm Hà Nam
    12. C33     Trường CĐSP Thừa Thiên Huế
    13. C36     CĐ Sư phạm Kon Tum
    14. C41     CĐSP Nha Trang
    15. C43     CĐ Sư phạm Bình Phước
    16. C46     Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh
    17. C57     Cao đẳng sư phạm Vĩnh Long
    18. C59     Trường CĐSP Sóc Trăng
    19. C62     Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên
    20. CBC     Trường CĐ BC Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp
    21. CBK     Trường CĐ Bách Khoa Hưng Yên
    22. CBV     Cao đẳng Bách Việt
    23. CBY     Cao đẳng Y tế Bình Dương
    24. CCB     Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
    25. CCC     Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả
    26. CCE     Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp - Bộ Công Thương
    27. CCH     Trường CĐ Công nghiệp Huế
    28. CCI     CĐ Công nghiệp In
    29. CCK     Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
    30. CCM     CĐ Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội
    31. CCO     Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
    32. CCP     Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
    33. CCS     Trường CĐ Kinh tế - kỹ thuật VINATEX TP HCM
    34. CCX     CĐ Công nghiệp và Xây dựng
    35. CCY     Cao đẳng Công Nghiệp Hưng Yên
    36. CDB     Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên
    37. CDC     Cao đẳng Công nghệ Thông Tin TP.HCM
    38. CDD     Cao đẳng Dân lập Kinh tế Kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng
    39. CDK     Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang
    40. CDP     Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
    41. CDT     Cao đẳng Xây Dựng Công trình Đô thị
    42. CDU     CĐ Dược Phú Thọ
    43. CEA     Cao đẳng Kinh tế Kĩ thuật Nghệ An
    44. CEP     Trường CĐ Kinh tế TP HCM
    45. CES     Cao đẳng Công thương TP.Hồ Chí Minh
    46. CGS     Trường CĐ Giao thông Vận tải 3
    47. CGT     Trường CĐ Giao thông vận tải - TP. Hồ Chí Minh
    48. CHD     Cao đẳng Kinh tế Kĩ thuật Hải Dương
    49. CHH     Cao đẳng Hàng hải
    50. CHN     Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
    51. CK4     Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
    52. CKA     Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh phúc
    53. CKC     Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
    54. CKD     CĐ Kinh tế đối ngoại
    55. CKK     CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
    56. CKL     Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
    57. CKO     Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
    58. CKP     CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng Tp HCM
    59. CKQ     CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
    60. CKS     Cao đẳng Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch
    61. CKT     Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
    62. CKV     CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long
    63. CKY     Trường CĐ Kỹ thuật Y tế II
    64. CLD     Trường CĐ Điện lực miền Trung
    65. CLH     Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
    66. CM2     Cao đẳng sư phạm Trung ương - Nha Trang
    67. CM3     Cao đẳng sư phạm Trung ương TP.HCM
    68. CMS     Cao đẳng Thương mại
    69. CMT     Cao đẳng Xây dựng Miền Tây
    70. CNB     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình
    71. CNP     Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
    72. CPL     Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm
    73. CPN     Cao đẳng Phương Đông - Đà Nẵng
    74. CPP     Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
    75. CPT     Cao đẳng Phát thanh Truyền hình I
    76. CPY     CĐ Công nghiệp Phúc Yên
    77. CSS     Trường ĐH Cảnh sát nhân dân
    78. CTB     Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình
    79. CTE     Cao đẳng Thống Kê
    80. CTK     Cao đẳng Tài chính - Quản trị Kinh doanh
    81. CTM     Cao đẳng Thương mại và Du lịch
    82. CTN     Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai
    83. CTT     Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
    84. CVB     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
    85. CVD     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
    86. CVN     Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật TP. HCM
    87. CVV     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Nghệ An
    88. CX3     Cao đẳng Xây dựng số 3
    89. CXD     CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp
    90. CYE     Trường CĐ Y tế Thái Bình
    91. CYH     Trường CĐ Y tế Hà Nam
    92. CYI     Trường CĐ Y tế Thái Nguyên
    93. CYK     Cao đẳng Y tế Khánh Hòa
    94. CYL     Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn
    95. CYQ     Trường CĐ Y tế Quảng Ninh
    96. CYU     Cao đẳng Y tế Quảng Nam
    97. CYZ     Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội
    98. D03     Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
    99. D20     Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
    100. D52     Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu
    101. DBD     Đại học Bình Dương
    102. DBL     Trường ĐH Bạc Liêu
    103. DCA     ĐH Chu Văn An
    104. DCN     Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
    105. DCT     TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
    106. DDF     Trường ĐH Ngoại Ngữ (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    107. DDK     Trường ĐH Bách Khoa (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    108. DDM     Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
    109. DDN     Đại học Đại Nam
    110. DDP     Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum
    111. DDQ     Trường ĐH Kinh Tế (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    112. DDS     Trường ĐH Sư Phạm (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    113. DHA     Khoa Luật - ĐH Huế
    114. DHB     Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
    115. DHC     Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)
    116. DHD     Khoa Du lịch (ĐH Huế)
    117. DHF     Trường ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Huế
    118. DHH     ĐH Hà Hoa Tiên
    119. DHK     ĐH Kinh Tế - ĐH Huế
    120. DHL     Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Huế
    121. DHN     Trường ĐH Nghệ Thuật - ĐH Huế
    122. DHP     Đại học Dân lập Hải Phòng
    123. DHQ     Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (ĐH Huế)
    124. DHS     Trường ĐH Sư Phạm - ĐH Huế
    125. DHT     Trường ĐH Khoa Học - ĐH Huế
    126. DHY     Trường ĐH Y Dược - ĐH Huế
    127. DKB     Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
    128. DKC     Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Tp HCM
    129. DKH     Trường Đại học Dược Hà Nội
    130. DKK     ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp
    131. DKY     ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
    132. DLA     Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
    133. DLH     Đại học Dân lập Lạc Hồng
    134. DMS     Trường Đại học Tài chính - Marketing
    135. DMT     Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    136. DNH     HV Khoa Học Quân Sự (Dân sự, thi ở phía Bắc)
    137. DNS     HV Khoa học Quân sự (Dân sự, thi ở phía Nam)
    138. DNT     ĐH Ngoại Ngữ -Tin Học TP.HCM
    139. DNU     TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
    140. DPQ     Trường ĐH Phạm Văn Đồng
    141. DPT     TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
    142. DPY     Trường ĐH Phú Yên
    143. DQB     Trường ĐH Quảng Bình
    144. DQK     ĐH Kinh Doanh và Công nghệ Hà Nội
    145. DQN     Đại học Quy Nhơn
    146. DQU     Đại học Quảng Nam
    147. DTC     Khoa Công nghệ Thông tin (Đại học Thái Nguyên)
    148. DTE     Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
    149. DTF     Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
    150. DTK     Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
    151. DTL     Đại học Thăng Long
    152. DTN     Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
    153. DTS     Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
    154. DTT     Đại học Tôn Đức Thắng
    155. DTU     Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
    156. DTY     Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)
    157. DTZ     Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
    158. DVL     Đại học Dân Lập Văn Lang
    159. DVT     Đại học Trà Vinh
    160. DYH     HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
    161. DYS     HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
    162. EIU     Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
    163. FPT     Trường Đại học FPT
    164. GHA     Trường Đại học Giao thông vận tải
    165. GSA     Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)
    166. GTS     Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh
    167. HCH     Học viện Hành chính (cơ sở phía Bắc)
    168. HCS     Học viện Hành Chính (cơ sở phía Nam)
    169. HDT     Trường Đại học Hồng Đức
    170. HFH     Học viện Hậu cần hệ dân sự(CS miền bắc)
    171. HFS     Học viện Hậu cần hệ dân sự(dự thi trong Nam)
    172. HHA     Trường Đại học Hàng Hải
    173. HHK     Học viện Hàng không Việt Nam
    174. HQT     Học viện Ngoại giao
    175. HTC     Học viện Tài chính
    176. HUI     Trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
    177. HVA     Học viện Âm nhạc Huế
    178. HVQ     Học viện Quản lý Giáo dục
    179. HYD     Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
    180. KHA     ĐH Kinh Tế Quốc Dân
    181. KMA     Học viện Kỹ thuật Mật mã
    182. KSA     Trường ĐH Kinh tế TP. HCM
    183. KTA     ĐH Kiến trúc Hà Nội
    184. KTC     Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
    185. KTS     Trường ĐH Kiến Trúc TP HCM
    186. LDA     Trường Đại học Công Đoàn
    187. LNH     ĐH Lâm nghiệp
    188. LNS     Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở phía Nam
    189. LPH     Trường Đại học Luật Hà Nội
    190. LPS     Trường ĐH Luật TP HCM
    191. MBS     Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh
    192. MDA     ĐH Mỏ Địa Chất
    193. MHN     Viện ĐH Mở Hà Nội
    194. MTC     ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
    195. MTH     ĐH Mỹ thuật Việt Nam
    196. MTS     Trường ĐH Mỹ Thuật TP HCM
    197. NHF     Trường Đại học Hà Nội
    198. NHH     Học viện Ngân hàng
    199. NHS     Trường ĐH Ngân hàng TP HCM
    200. NLS     Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM
    201. NNH     ĐH Nông nghiệp Hà Nội
    202. NTH     ĐH Ngoại thương Hà Nội
    203. NTS     ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)
    204. PVU     TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM
    205. QHE     Trường Đại học Kinh Tế (ĐH QGHN)
    206. QHF     Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐH QGHN)
    207. QHI     Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)
    208. QHL     Khoa Luật (ĐH QGHN)
    209. QHS     Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)
    210. QHT     Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
    211. QHX     Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
    212. QSB     ĐH Bách khoa TP HCM
    213. QSC     ĐH Công nghệ thông tin
    214. QSK     Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP HCM)
    215. QSQ     ĐH Quốc Tế (ĐH QG Tp HCM)
    216. QST     ĐH KH Tự Nhiên TP HCM
    217. QSX     ĐH KHXH Và Nhân Văn TP HCM
    218. QSY     Khoa Y - ĐHQG - TP Hồ Chí Minh
    219. SDU     Trường Đại học Sao Đỏ
    220. SGD     Đại học Sài Gòn
    221. SKV     ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
    222. SP2     ĐH Sư Phạm Hà Nội 2
    223. SPD     Trường ĐH Sư phạm Đồng Tháp
    224. SPH     ĐH Sư phạm Hà Nội
    225. SPK     Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
    226. SPS     Đại học Sư Phạm TP HCM
    227. STS     Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM
    228. TAG     Trường ĐH An Giang
    229. TCT     Trường ĐH Cần Thơ
    230. TDB     Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
    231. TDD     ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
    232. TDH     Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
    233. TDL     Trường ĐH Đà Lạt
    234. TDM     Trường Đại học Thủ Dầu Một
    235. TDS     Đại Học Thể dục thể thao TPHCM
    236. TDV     Trường ĐH Vinh
    237. THP     Trường Đại học Hải Phòng
    238. THV     ĐH Hùng Vương
    239. TLA     Trường ĐH Thủy Lợi
    240. TLS     ĐH Thủy Lợi CS2
    241. TMA     Trường ĐH Thương Mại
    242. TSB     ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
    243. TSN     Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)
    244. TSS     Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
    245. TTB     Trường Đại học Tây Bắc
    246. TTD     Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
    247. TTG     Đại học Tiền Giang
    248. TTN     Đại học Tây Nguyên
    249. TTU     Trường Đại học Tân Tạo
    250. TYS     ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
    251. VHH     Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội
    252. VHS     Đại học Văn hóa TP HCM
    253. VUI     Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
    254. XDA     Trường ĐH Xây Dựng
    255. YCT     Đại học Y Dược Cần Thơ
    256. YDD     Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
    257. YDS     Đại học Y Dược TP HCM
    258. YHB     Trường ĐH Y Hà Nội
    259. YPB     Trường ĐH Y Hải Phòng
    260. YTB     Trường Đại học Y Thái Bình
    261. YTC     Trường ĐH Y Tế Công Cộng
    262. ZNH     ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc )
    263. ZNS     ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam )

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ