(GD&TĐ)-CĐSP Thừa Thiên Huế, CĐ Công nghệ Thủ Đức, CĐ Kinh tế kỹ thuật Nghệ An, CĐ Công thương TP.HCM, CĐ Kinh tế kỹ thuật Hải Dương, CĐ kỹ thuật y tế II, CĐ Y tế Khánh Hòa, CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội, ĐH thể dục thể thao Đà Nẵng vừa công bố điểm thi, nâng tổng số trường có điểm lên trên 250 trường.
Tra cứu điểm thi ĐH, CĐ tại đây
Xem danh sách những trường đã công bố điểm.
1. BKA Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
2. BVH Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Bắc)
3. BVS Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Nam)
4. C13 Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
5. C16 Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
6. C17 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh
7. C20 Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây
8. C21 Trường Cao đẳng Hải Dương
9. C23 Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình
10. C24 Trường CĐ Sư phạm Hà Nam
11. C33 Trường CĐSP Thừa Thiên Huế
12. C36 CĐ Sư phạm Kon Tum
13. C41 CĐSP Nha Trang
14. C43 CĐ Sư phạm Bình Phước
15. C46 Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh
16. C57 Cao đẳng sư phạm Vĩnh Long
17. C59 Trường CĐSP Sóc Trăng
18. CBC Trường CĐ BC Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp
19. CBK Trường CĐ Bách Khoa Hưng Yên
20. CBY Cao đẳng Y tế Bình Dương
21. CCB Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
22. CCC Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả
23. CCE Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp - Bộ Công Thương
24. CCH Trường CĐ Công nghiệp Huế
25. CCI CĐ Công nghiệp In
26. CCM CĐ Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội
27. CCO Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
28. CCP Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
29. CCX CĐ Công nghiệp và Xây dựng
30. CCY Cao đẳng Công Nghiệp Hưng Yên
31. CDB Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên
32. CDC Cao đẳng Công nghệ Thông Tin TP.HCM
33. CDD Cao đẳng Dân lập Kinh tế Kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng
34. CDK Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang
35. CDP Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
36. CDU CĐ Dược Phú Thọ
37. CEA Cao đẳng Kinh tế Kĩ thuật Nghệ An
38. CEP Trường CĐ Kinh tế TP HCM
39. CES Cao đẳng Công thương TP.Hồ Chí Minh
40. CGT Trường CĐ Giao thông vận tải - TP. Hồ Chí Minh
41. CHD Cao đẳng Kinh tế Kĩ thuật Hải Dương
42. CHH Cao đẳng Hàng hải
43. CHN Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
44. CK4 Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
45. CKA Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh phúc
46. CKC Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
47. CKK CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
48. CKL Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
49. CKO Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
50. CKP CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng Tp HCM
51. CKQ CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
52. CKS Cao đẳng Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch
53. CKT Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
54. CKV CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long
55. CKY Trường CĐ Kỹ thuật Y tế II
56. CLD Trường CĐ Điện lực miền Trung
57. CM2 Cao đẳng sư phạm Trung ương - Nha Trang
58. CM3 Cao đẳng sư phạm Trung ương TP.HCM
59. CMT Cao đẳng Xây dựng Miền Tây
60. CNB Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình
61. CNP Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
62. CPL Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm
63. CPN Cao đẳng Phương Đông - Đà Nẵng
64. CPP Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
65. CPT Cao đẳng Phát thanh Truyền hình I
66. CPY CĐ Công nghiệp Phúc Yên
67. CSS Trường ĐH Cảnh sát nhân dân
68. CTB Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình
69. CTE Cao đẳng Thống Kê
70. CTK Cao đẳng Tài chính - Quản trị Kinh doanh
71. CTM Cao đẳng Thương mại và Du lịch
72. CTN Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai
73. CTT Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
74. CVB Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
75. CVD Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
76. CVV Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Nghệ An
77. CX3 Cao đẳng Xây dựng số 3
78. CXD CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp
79. CYE Trường CĐ Y tế Thái Bình
80. CYH Trường CĐ Y tế Hà Nam
81. CYI Trường CĐ Y tế Thái Nguyên
82. CYL Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn
83. CYQ Trường CĐ Y tế Quảng Ninh
84. CYU Cao đẳng Y tế Quảng Nam
85. D03 Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
86. D20 Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
87. D52 Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu
88. DBD Đại học Bình Dương
89. DBL Trường ĐH Bạc Liêu
90. DCA ĐH Chu Văn An
91. DCN Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
92. DCT TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
93. DDF Trường ĐH Ngoại Ngữ (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
94. DDK Trường ĐH Bách Khoa (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
95. DDM Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
96. DDN Đại học Đại Nam
97. DDP Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum
98. DDQ Trường ĐH Kinh Tế (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
99. DDS Trường ĐH Sư Phạm (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
100. DHA Khoa Luật - ĐH Huế
101. DHB Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
102. DHC Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)
103. DHD Khoa Du lịch (ĐH Huế)
104. DHF Trường ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Huế
105. DHH ĐH Hà Hoa Tiên
106. DHK ĐH Kinh Tế - ĐH Huế
107. DHL Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Huế
108. DHN Trường ĐH Nghệ Thuật - ĐH Huế
109. DHP Đại học Dân lập Hải Phòng
110. DHQ Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (ĐH Huế)
111. DHS Trường ĐH Sư Phạm - ĐH Huế
112. DHT Trường ĐH Khoa Học - ĐH Huế
113. DHY Trường ĐH Y Dược - ĐH Huế
114. DKB Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
115. DKC Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Tp HCM
116. DKH Trường Đại học Dược Hà Nội
117. DKK ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp
118. DKY ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
119. DLA Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
120. DLH Đại học Dân lập Lạc Hồng
121. DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing
122. DMT Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
123. DNH HV Khoa Học Quân Sự (Dân sự, thi ở phía Bắc)
124. DNS HV Khoa học Quân sự (Dân sự, thi ở phía Nam)
125. DNT ĐH Ngoại Ngữ -Tin Học TP.HCM
126. DNU TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
127. DPQ Trường ĐH Phạm Văn Đồng
128. DPT TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
129. DPY Trường ĐH Phú Yên
130. DQB Trường ĐH Quảng Bình
131. DQK ĐH Kinh Doanh và Công nghệ Hà Nội
132. DQN Đại học Quy Nhơn
133. DQU Đại học Quảng Nam
134. DTC Khoa Công nghệ Thông tin (Đại học Thái Nguyên)
135. DTE Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
136. DTF Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
137. DTK Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
138. DTL Đại học Thăng Long
139. DTN Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
140. DTS Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
141. DTT Đại học Tôn Đức Thắng
142. DTU Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
143. DTY Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)
144. DTZ Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
145. DVL Đại học Dân Lập Văn Lang
146. DVT Đại học Trà Vinh
147. DYH HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
148. DYS HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
149. EIU Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
150. FPT Trường Đại học FPT
151. GHA Trường Đại học Giao thông vận tải
152. GSA Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)
153. GTS Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh
154. HCH Học viện Hành chính (cơ sở phía Bắc)
155. HCS Học viện Hành Chính (cơ sở phía Nam)
156. HDT Trường Đại học Hồng Đức
157. HFH Học viện Hậu cần hệ dân sự(CS miền bắc)
158. HFS Học viện Hậu cần hệ dân sự(dự thi trong Nam)
159. HHA Trường Đại học Hàng Hải
160. HHK Học viện Hàng không Việt Nam
161. HQT Học viện Ngoại giao
162. HTC Học viện Tài chính
163. HUI Trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
164. HVA Học viện Âm nhạc Huế
165. HVQ Học viện Quản lý Giáo dục
166. HYD Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
167. KHA ĐH Kinh Tế Quốc Dân
168. KMA Học viện Kỹ thuật Mật mã
169. KSA Trường ĐH Kinh tế TP. HCM
170. KTA ĐH Kiến trúc Hà Nội
171. KTC Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
172. KTS Trường ĐH Kiến Trúc TP HCM
173. LDA Trường Đại học Công Đoàn
174. LNH ĐH Lâm nghiệp
175. LNS Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở phía Nam
176. LPH Trường Đại học Luật Hà Nội
177. LPS Trường ĐH Luật TP HCM
178. MBS Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh
179. MDA ĐH Mỏ Địa Chất
180. MHN Viện ĐH Mở Hà Nội
181. MTC ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
182. MTH ĐH Mỹ thuật Việt Nam
183. MTS Trường ĐH Mỹ Thuật TP HCM
184. NHF Trường Đại học Hà Nội
185. NHH Học viện Ngân hàng
186. NHS Trường ĐH Ngân hàng TP HCM
187. NLS Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM
188. NNH ĐH Nông nghiệp Hà Nội
189. NTH ĐH Ngoại thương Hà Nội
190. NTS ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)
191. PVU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM
192. QHE Trường Đại học Kinh Tế (ĐH QGHN)
193. QHF Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐH QGHN)
194. QHI Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)
195. QHL Khoa Luật (ĐH QGHN)
196. QHS Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)
197. QHT Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
198. QHX Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
199. QSB ĐH Bách khoa TP HCM
200. QSC ĐH Công nghệ thông tin
201. QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP HCM)
202. QSQ ĐH Quốc Tế (ĐH QG Tp HCM)
203. QST ĐH KH Tự Nhiên TP HCM
204. QSX ĐH KHXH Và Nhân Văn TP HCM
205. QSY Khoa Y - ĐHQG - TP Hồ Chí Minh
206. SDU Trường Đại học Sao Đỏ
207. SGD Đại học Sài Gòn
208. SKV ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
209. SP2 ĐH Sư Phạm Hà Nội 2
210. SPD Trường ĐH Sư phạm Đồng Tháp
211. SPH ĐH Sư phạm Hà Nội
212. SPK Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
213. SPS Đại học Sư Phạm TP HCM
214. STS Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM
215. TAG Trường ĐH An Giang
216. TCT Trường ĐH Cần Thơ
217. TDB Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
218. TDD ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
219. TDH Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
220. TDL Trường ĐH Đà Lạt
221. TDM Trường Đại học Thủ Dầu Một
222. TDS Đại Học Thể dục thể thao TPHCM
223. TDV Trường ĐH Vinh
224. THP Trường Đại học Hải Phòng
225. THV ĐH Hùng Vương
226. TLA Trường ĐH Thủy Lợi
227. TLS ĐH Thủy Lợi CS2
228. TMA Trường ĐH Thương Mại
229. TSB ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
230. TSN Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)
231. TSS Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
232. TTB Trường Đại học Tây Bắc
233. TTD Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
234. TTG Đại học Tiền Giang
235. TTN Đại học Tây Nguyên
236. TTU Trường Đại học Tân Tạo
237. TYS ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
238. VHH Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội
239. VHS Đại học Văn hóa TP HCM
240. VUI Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
241. XDA Trường ĐH Xây Dựng
242. YCT Đại học Y Dược Cần Thơ
243. YDD Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
244. YDS Đại học Y Dược TP HCM
245. YHB Trường ĐH Y Hà Nội
246. YPB Trường ĐH Y Hải Phòng
247. YTB Trường Đại học Y Thái Bình
248. YTC Trường ĐH Y Tế Công Cộng
249. ZNH ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc )
250. ZNS ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam )
251: CĐ Y tế Khánh Hòa
252: CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội