Trường ĐHSPKT Vinh thông báo điểm nhận hồ sơ ĐKXT và chỉ tiêu xét tuyển NV3 năm 2010 với tổng 390 chỉ tiêu hệ ĐH vào 6 ngành đào tạo. Điểm nhận hồ sơ từ 13 đến 14 điểm:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV3 | Chỉ tiêu |
1 | Tin học ứng dụng | 101 | 13.0 | 70 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện | 102 | 14.0 | 60 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 103 | 13.0 | 80 |
4 | Công nghệ chế tạo máy | 104 | 13.5 | 70 |
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 105 | 14.0 | 60 |
6 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 106 | 13.0 | 50 |
Tổng |
Hệ đào tạo cao đẳng, trường xét tuyển 150 chỉ tiêu. Điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV3 cho tất cả các ngành CĐ là 10.5 điểm.
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chi tiêu |
1 | - Tin học ứng dụng | C65 | 150 |
2 | - Công nghệ kỹ thuật điện | C66 | |
3 | - Công nghệ kỹ thuật điện tử | C67 | |
4 | - Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | C68 | |
5 | - Công nghệ chế tạo máy | C69 | |
6 | - Công nghệ kỹ thuật ôtô | C70 | |
7 | - Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | C71 | |
8 | - Công nghệ cơ khí động lực | C72 | |
9 | - Công nghệ cơ khí cơ điện | C73 | |
10 | - Công nghệ hàn | C74 | |
11 | - Công nghệ cơ điện tử | C75 |
ĐH Phú Yên xác định số lượng cần tuyển và điểm xét tuyển NV3 đại học, cao đẳng năm 2010 như sau:
Trình độ đại học:
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển NV3 | Điểm xét tuyển NV3 |
1 | Giáo dục tiểu học | 101 | A | 05 | 13.0 |
C | 05 | 14.0 | |||
D1 | 05 | 13.0 | |||
2 | Giáo dục mầm non | 102 | M | 46 | 13.0 |
Tổng cộng | 61 |
Trình độ cao đẳng :
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển NV3 | Điểm xét tuyển NV3 |
8 | Sư phạm Âm nhạc – CTĐ | C72 | N | 10 | Căn cứ kết quả thi ĐH và sơ tuyển các môn năng khiếu |
9 | Sư phạm Mỹ thuật – CTĐ | C73 | H | 10 | |
10 | Giáo dục Thể chất – Sinh | C74 | T | 05 | |
Tổng cộng | 25 |
Đối với các ngành năng khiếu, trình độ cao đẳng sư phạm, thí sinh đã dự thi đại học các khối thi được sử dụng điểm thi các môn văn hóa và phải thi tuyển các môn năng khiếu theo quy định sau:
Ngành đăng ký xét tuyển | Khối tuyển | Khối đã dự thi đại học | Môn thi ĐH được sử dụng điểm để xét tuyển | Môn phải dự thi tuyển |
Sư phạm Âm nhạc – CTĐ | N | C, S, R | Văn | Hát ; Thẩm âm – Tiết tấu. |
Sư phạm Mỹ thuật – CTĐ | H | C, S, R | Văn | Hình họa; Trang trí |
SP Giáo dục thể chất - Sinh | T | B, T | Toán, sinh | Năng khiếu thể dục |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh Đại học nguyện vọng 3 năm 2010, cụ thể:
Stt | Ngành xét tuyển | Khối xét tuyển | Mức điểm nhận Hồ sơ | Chỉ tiêu | Mã ngành |
1 | Công nghệ chế tạo máy | A | 13 điểm | 150 | D03 |
2 | Công nghệ Thực phẩm | A | 13 điểm | 100 | D05 |
B | 14 điểm | ||||
3 | Công nghệ Sinh học | A | 13 điểm | 100 | D08 |
B | 14 điểm | ||||
4 | Quản trị kinh doanh | A | 13 điểm | 30 | D13 |
D1 | 13 điểm |
ĐH An Giang cũng thông báo tuyển 685 chỉ tiêu NV3 vào 7 ngành đào tại ĐH:
Ngành | Khối | Điểm sàn NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
Các ngành đào tạo đại học: | 685 | ||
Sư phạm Tin học | A | 13.0 | 20 |
Sư phạm Giáo dục tiểu học | D1 | 13.0 | 20 |
Nuôi trồng thủy sản | B | 14.0 | 60 |
Trồng trọt | B | 14.0 | 30 |
Phát triển nông thôn | A,B | 13/14 | 10 |
SP Tiếng Anh | D1 | 17.0 | 30 |
Tiếng Anh | D1 | 17 | 10 |
ĐH Kỹ thuật y tế Hải Dương thông báo xét tuyển 20 chỉ tiêu xét tuyển NV3 hệ CĐ đối với ngành CĐ Xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 12 điểm.
Cùng với đó, nhiều trường CĐ cũng tiếp tục công bố các chỉ tiêu NV3.
CĐ Tài nguyên môi trường TP.HCM dành 370 chỉ tiêu xét tuyển NV3 cụ thể:
TT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu |
1 | Khí tượng học | 01 | A, D | 11 | 20 |
B | 12 | ||||
2 | Kỹ thuật Trắc địa | 03 | A | 10 | 150 |
B | 11 | ||||
3 | Thủy văn | 05 | A B | 10 11 | 90 |
4 | Cấp thoát nước | 06 | A | 11 | 30 |
5 | Hệ thống thông tin địa lý | 07 | A, D | 10 | 50 |
6 | Tin học ứng dụng | 08 | A, D | 10 | 30 |
Điểm chuẩn này áp dụng cho cả Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh số 2 của Cao đẳng và Đại học
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang thông báo xét tuyển hệ Cao đẳngNV3 – năm 2010. Điều kiện dự tuyển là những thí sinh đã dự thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chính quy khối A, B, D1 năm 2010, có điểm thi từ mức điểm sàn xét tuyển (tùy theo khối thi) trở lên.
Chỉ tiêu cụ thể của các ngành Khối A và D1: Tin học ứng dụng: 20 chỉ tiêu; Dịch vụ thú y: 10; CNKT Điện:10; CNKT Ô tô – máy thủy: 20; CNKT Điện tử - Viễn thông: 10; CNKT cơ khí : 20; Nuôi trồng thủy sản; 10.
Các ngành khối B: Dịch vụ thú y: 10 chỉ tiêu; Nuôi trồng thủy sản: 10 chỉ tiêu.
CĐ công nghệ & quản trị SONADEZI cũng thông báo xét tuyển NV3 tất cả các ngành (trừ Quản trị Kinh doanh, Tài chính Ngân hàng, Kế toán). Điểm sàn xét tuyển NV3 bằng điểm chuẩn NV2.
Trường Cao đẳng Công kỹ nghệ Đông Á cũng công bố tuyển NV3. Đối tượng đăng ký xét tuyển là thí sinh đã thi Đại học, Cao đẳng theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2010. Mức điểm xét tuyển như sau:
Khối xét | Ưu tiên | KV3 | KV2 | KV2NT | KV1 |
Khối A,D | 00 | 10.0 | 09.0 | 08.0 | 07.0 |
02 | 09.0 | 08.0 | 07.0 | 06.0 | |
01 | 08.0 | 07.0 | 06.0 | 05.0 | |
Khối B,C | 00 | 11.0 | 10.0 | 09.0 | 08.0 |
02 | 10.0 | 09.0 | 08.0 | 07.0 | |
01 | 09.0 | 08.0 | 07.0 | 06.0 |
TIN LIÊN QUAN |
---|