(GD&TĐ) – Hôm qua 6/8, thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn dự kiến, trong đó có: Học viện Báo chí Tuyên truyền, Học viện Ngân hàng (Phân viện Phú Yên), Học viện Chính sách và Phát triển, Đại học Tiền Giang, Đại học Tài chính – Marketing và Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng.
Kiểm tra lại bài sau giờ thi |
* Điểm chuẩn dự kiến của HV Báo chí Tuyên truyền:
Học viện Báo chí Tuyên truyền | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | 524 | Triết Mac - LeNin | C | 16.5 |
2 | 527 | Quản lý kinh tế | C | 18 |
3 | D220310 | Lịch sử Đảng | C | 17 |
4 | D310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C | 21 |
5 | 530 | Quản lý văn hóa tư tưởng | C | 18 |
6 | 532 | Quản lý xã hội | C | 20.5 |
7 | 533 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | C | 16.5 |
8 | 534 | Giáo dục Lý luận chính trị | C | 17.5 |
9 | 535 | Văn hóa và phát triển | C | 20 |
10 | 537 | Khoa học quản lý nhà nước | C | 20.5 |
11 | 602 | Báo in | C | 21.5 |
12 | 603 | Báo ảnh | C | 20.5 |
13 | 604 | Báo phát thanh | C | 21 |
14 | 605 | Báo truyền hình | C | 23 |
15 | 606 | Quay phim truyền hình | C | 19 |
16 | 607 | Báo mạng điện tử | C | 21.5 |
17 | 608 | Báo đa phương tiện | C | 20 |
18 | D320401 | Xuất bản | C | 20.5 |
19 | D310301 | Xã hội học | C | 17 |
20 | 610 | Thông tin đối ngoại | C | 22 |
21 | D760101 | Công tác xã hội | C | 22 |
22 | 525 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | C, D1 | 16.5 |
23 | 526 | Kinh tế chính trị Mac - LeNin | C, D1 | 16.5 |
24 | 531 | Chính trị phát triển | C, D1 | 17 |
25 | 536 | Chính sách công | C, D1 | 17 |
26 | 611 | Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | C, D1 | 20 |
27 | D360708 | Quan hệ công chúng | C, D1 | 22 |
28 | D320110 | Quảng cáo | C, D1 | 17.5 |
29 | 524 | Triết Mac - LeNin | D1 | 17 |
30 | 527 | Quản lý kinh tế | D1 | 19 |
31 | D310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D1 | 18.5 |
32 | 530 | Quản lý văn hóa tư tưởng | D1 | 17 |
33 | 532 | Quản lý xã hội | D1 | 17 |
34 | 533 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | D1 | 17 |
35 | 534 | Giáo dục Lý luận chính trị | D1 | 17 |
36 | 535 | Văn hóa và phát triển | D1 | 18.5 |
37 | 537 | Khoa học quản lý nhà nước | D1 | 18 |
38 | 602 | Báo in | D1 | 21 |
39 | 603 | Báo ảnh | D1 | 19 |
40 | 604 | Báo phát thanh | D1 | 17 |
41 | 605 | Báo truyền hình | D1 | 21.5 |
42 | 606 | Quay phim truyền hình | D1 | 17.5 |
43 | 607 | Báo mạng điện tử | D1 | 22 |
44 | 608 | Báo đa phương tiện | D1 | 19.5 |
45 | D320402 | Xuất bản | D1 | 19.5 |
46 | D310302 | Xã hội học | D1 | 17.5 |
47 | 610 | Thông tin đối ngoại | D1 | 21 |
48 | D760101 | Công tác xã hội | D1 | 20.5 |
49 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 18 |
* Điểm chuẩn dự kiến của HV Ngân hàng (phân viện Phú Yên):
Học viện ngân hàng (phân viện Phú Yên) | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | C340201 | Tài chính Ngân hàng | A, A1, D1 | 20.5 |
2 | C340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 20 |
* ĐIểm chuẩn dự kiến của Học viện Chính sách và Phát triển:
Học viện Chính sách và Phát triển | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | D310101 | Kinh tế (gồm 02 chuyên ngành Quy hoạch phát triển, Kế hoạch phát triển) | A | 17.5 |
2 | D310106 | Kinh tế quốc tế (chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A | 17.5 |
3 | D340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp) | A | 17 |
4 | D340401 | Chính sách công (chuyên ngành Chính sách công) | A | 17 |
5 | D340201 | Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính công) | A | 17 |
* Đại học Tiền Giang:
* ĐH Tài chính - Marketinh:
Trường ĐH Tài chính - Marketing | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A | 18.5 |
2 | D340107 | Quản trị khách sạn | A | 20.5 |
3 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | A | 20 |
4 | D340116 | Bất động sản | A ,A1, D1 | 17 |
5 | D340201 | Tài chính ngân hàng | A ,A1, D1 | 17 |
6 | D340301 | Kế toán | A ,A1, D1 | 17 |
7 | D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A ,A1, D1 | 17 |
8 | D340104 | Quản trị dich vụ du lịch và lữ hành | A ,A1, D1 | 17 |
9 | D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A ,A1, D1 | 17 |
10 | D340115 | Maketing | A, A1 | 19 |
11 | D340107 | Quản trị khách sạn | A1 | 19 |
12 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A1, D1 | 18 |
13 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | A1, D1 | 19 |
14 | D340107 | Quản trị khách sạn | D1 | 18.5 |
15 | D340115 | Maketing | D1 | 18 |
16 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 17 |
*Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng:
Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng | ||||
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | C510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A | 17.5 |
2 | C510206 | Công nghệ Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A | 14 |
3 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A | 16.5 |
4 | C510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A | 15 |
5 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | A | 16.5 |
6 | C510303 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A | 14.5 |
7 | C480201 | Công nghệ thông tin | A | 15.5 |
8 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông | A | 14 |
9 | C340301 | Kế toán | A | 13.5 |
Hải Phong