(GD&TĐ)-Hôm nay (10/8), thêm các trường: ĐH Dược Hà Nội, các trường thành viên ĐHQG Hà Nội, Học viện Chính sách và Phát triển, ĐH Y Thái Bình, ĐH Quảng Nam, ĐH Trà Vinh, ĐH Y tế công cộng, ĐH Hải Phòng, ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Giao thông vận tải, ĐH Văn hóa Hà Nội, ĐH Hồng Đức, Học viện báo chí và tuyên truyền, ĐH Tây Bắc, ĐH Duy Tân công bố điểm trúng tuyển vào trường.
Điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
ĐH Trà Vinh: Điểm chuẩn các ngành Điều dưỡng, Xét nghiệm y học, Thú y, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Nông nghiệp, Nuôi trồng thủy sản (A: 13, B: 14), Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ thông tin (A, A1: 13), Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A, A1: 13), Luật (A: 13, C: 14,5, D1: 13,5); Quản trị văn phòng (A: 13, A1: 13, C: 14,5, D1: 13,5), Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng (A: 13, A1: 13, D1: 13,5), Kinh tế (A: 13, D1: 13,5), Ngôn ngữ Anh (D1: 13,5), Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam, Ngôn ngữ Khmer, Sư phạm Ngữ văn (C: 14,5, D1: 13,5), Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (C: 14,5), Giáo dục mầm non (A: 15, C: 16, D1: 16, M: 15,5).
Đối với bậc CĐ, các ngành tuyển khối A, A1: 10 điểm; khối B: 11 điểm; khối C: 11,5 điểm; khối D1, M: 10,5 điểm.
Học viện Chính sách và Phát triển điểm chuẩn trúng tuyển NV 1 là 15,0 điểm. Điểm trúng tuyển theo ngành cụ thể:
trúng tuyển theo ngành cụ thể:
STT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển NV1 |
1 | Kinh tế/ Quản lý nhà nước/ Quản trị kinh doanh | 15,0 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 16,0 |
4 | Kinh tế quốc tế | 16,0 |
Trường ĐH Y Thái Bình:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Bác sĩ Đa khoa | D720101 | 24,0 |
Bác sĩ Y học cổ truyền | D720201 | 18,0 |
Bác sĩ Y học dự phòng | D720302 | 19,0 |
Cử nhân Điều dưỡng | D720501 | 18,5 |
Dược sĩ đại học | D720401 | 20,5 |
Trường ĐH Quảng Nam:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm |
1 | Sư phạm Toán học | D140209 | A/ A1 | 13,0 |
2 | Sư phạm Vật lý | D140211 | A/A1 | 13,0 |
3 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 14,5 |
4 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A | 13,0 |
C | 14,5 | |||
5 | Kế toán | D340301 | A/A1 | 13,0 |
D1 | 13,5 | |||
6 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A/A1 | 13,0 |
D1 | 13,5 | |||
7 | Ngôn ngữ Anh (T.Anh x hệ số 2) | D220201 | D1 | 16,5 |
8 | Việt Nam học | D220113 | C | 14,5 |
D1 | 13,5 | |||
9 | Sư phạm Sinh học (Sinh-KTNN) | D140213 | B | 14,0 |
10 | Công nghệ thông tin | D480201 | A/A1 | 13,0 |
11 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 12,5 |
ĐH Quốc gia Hà Nội:
TT | Ngành/Đơn vị | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển đợt 1 | Chỉ tiêu tuyển đợt 2 | Điểm nhận HS ĐKXT đợt 2 |
I | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ | QHI | 45 | |||
1 | Khoa học máy tính | D480101 | A/A1 | 20,5 | ||
2 | CNTT | D480201 | A/A1 | |||
3 | Hệ thống thông tin | D480104 | A/A1 | 15 | 20,5 | |
4 | Công nghệ Điện tử - Viễn thông | D510302 | A/A1 | |||
5 | Vật lý Kỹ thuật | D520401 | A | 16,5 | 15 | 16,5 |
6 | Cơ học Kỹ thuật | D520101 | A | 15 | 16,5 | |
7 | Công nghệ Cơ điện tử | D510203 | A |
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN | QHT | 285 | ||||||
1 | Toán học | D460101 | A/A1 | 17,5 | 30 | 17,5 | ||
2 | Máy tính và Khoa học thông tin | D480105 | A/A1 | 40 | 17,5 | |||
3 | Vật lý | D440102 | A/A1 | 17,0 | 20 | 17,0 | ||
4 | Khoa học vật liệu | D430122 | A/A1 | 20 | 17,0 | |||
5 | CN hạt nhân | D520403 | A/A1 | 30 | 17,0 | |||
6 | Khí tượng học | D440221 | A/A1 | 16,0 | 20 | 16,0 | ||
7 | Thuỷ văn | D440224 | A/A1 | 20 | 16,0 | |||
8 | Hải dương học | D440228 | A/A1 | 20 | 16,0 | |||
9 | Hóa học | D440112 | A/A1 | 18,0 | ||||
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A/A1 | |||||
11 | Hóa dược | D720403 | A/A1 | 20,0 | ||||
12 | Địa lý tự nhiên | D440217 | A/A1 | 16,0 | 20 | 16,0 | ||
13 | Quản lý đất đai | D850103 | A/A1 | 17,0 | 10 | 17,0 | ||
14 | Địa chất học | D440201 | A/A1 | 17,0 | 25 | 17,0 | ||
15 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | A/A1 | 16,0 | 20 | 16,0 | ||
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A/A1 | 17,0 | 10 | 17,0 | ||
17 | Sinh học | D420101 | A/A1 | 18,0 | ||||
B | 21,0 | |||||||
18 | Công nghệ sinh học | D420201 | A/A1 | 20,0 | ||||
A1 | ||||||||
B | 22,5 | |||||||
19 | Khoa học môi trường | D440301 | A/A1 | 18,5 | ||||
B | 22,5 | |||||||
20 | Khoa học đất | D440306 | A/A1 | 16,0 | ||||
B | 21,0 | |||||||
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A/A1 | 18,0 | ||||
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV | QHX | 1.153 | 187 | ||||
1 | Tâm lý học | D310401 | 80 | A | 18,0 | ||
B | 19,5 | ||||||
C | 20,0 | ||||||
D1,2,3,4,5,6 | 18,5 | ||||||
2 | Khoa học quản lý | D340401 | 85 | A | 17,0 | ||
C | 21,5 | ||||||
D1,2,3,4,5,6 | 17,5 | ||||||
3 | Xã hội học | D310301 | 60 | A | 16,0 | ||
C | 18,0 | 10 | 18,0 | ||||
D1,2,3,4,5,6 | 17,0 | 17,0 | |||||
4 | Triết học | D220301 | 55 | A | 16,0 | 41 | 16,0 |
C | 18,0 | 18,0 | |||||
D1,2,3,4,5,6 | 17,0 | 17,0 | |||||
5 | Chính trị học | D310201 | 50 | A | 17,0 | ||
C | 18,0 | ||||||
D1,2,3,4,5,6 | 17,0 | ||||||
6 | Công tác xã hội | D760101 | 60 | C | 19,0 | ||
D1,2,3,4,5,6 | 18,0 | ||||||
7 | Văn học | D220330 | 80 | C | 18,5 | ||
D1,2,3,4,5,6 | 17,0 | ||||||
8 | Lịch sử | D220310 | 80 | C | 18,0 | 10 | 18,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 17,0 | 17,0 | |||||
9 | Ngôn ngữ học | D220320 | 50 | A | 16,0 | ||
C | 18,0 | 26 | 18,0 | ||||
D1,2,3,4,5,6 | 17,0 | 17,0 | |||||
10 | Báo chí | D320101 | 85 | A | 18,0 | ||
C | 22,0 | ||||||
D1,2,3,4,5,6 | 20,5 | ||||||
11 | Thông tin học | D320201 | 50 | A | 16,0 | 45 | 16,0 |
C | 18,0 | 18,0 | |||||
D1,2,3,4,5,6 | 17,0 | 17,0 | |||||
12 | Lưu trữ học | D320303 | 60 | A | 17,0 | ||
C | 18,0 | ||||||
D1,2,3,4,5,6 | 17,0 | ||||||
13 | Đông phương học | D220213 | 100 | C | 22,0 | ||
D1,2,3,4,5,6 | 20,5 | ||||||
14 | Quốc tế học | D220212 | 70 | A | 17,0 | ||
C | 21,5 | ||||||
D1,2,3,4,5,6 | 20,0 | ||||||
15 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 75 | A | 19,0 | ||
C | 22,0 | ||||||
D1,2,3,4,5,6 | 21,0 | ||||||
16 | Hán Nôm | D220104 | 20 | C | 18,0 | 15 | 18,0 |
D1,2,3,4,5,6 | 17,0 | 17,0 | |||||
17 | Việt Nam học | D220113 | 50 | C | 20,0 | ||
D1,2,3,4,5,6 | 17,0 | ||||||
18 | Nhân học | D310302 | 43 | A | 16,0 | 40 | 16,0 |
C | 18,0 | 18,0 | |||||
D1,2,3,4,5,6 | 17,0 | 17,0 |
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ | QHF | 1,200 | |||||
1 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | 500 | D1 | 28,5 | ||
2 | Sư phạm tiếng Anh | D140231 | D1 | 28,5 | |||
3 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | 75 | D1 | 26,0 | ||
D2 | 26,0 | ||||||
4 | Sư phạm tiếng Nga | D140232 | D1 | 26,0 | |||
D2 | 26,0 | ||||||
5 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | 150 | D1 | 26,0 | ||
D3 | 26,0 | ||||||
6 | Sư phạm tiếng Pháp | D140233 | D1 | 26,0 | |||
D3 | 26,0 | ||||||
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 170 | D1 | 27,0 | ||
D4 | 27,0 | ||||||
8 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D140234 | D1 | 26,0 | |||
D4 | 26,0 | ||||||
9 | Ngôn ngữ Đức | D220205 | 75 | D1 | 26,0 | ||
D5 | 26,0 | ||||||
10 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | 130 | D1 | 30,0 | ||
D6 | 30,0 | ||||||
11 | Sư phạm tiếng Nhật | D140236 | D1 | 26,0 | |||
D6 | 26,0 | ||||||
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | 75 | D1 | 28,0 | ||
13 | Ngôn ngữẢ Rập | D220211 | 30 | D1 | 26,0 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ | QHE | 430 | |||||
1 | Kinh tế | D310101 | 50 | A | 21,0 | ||
A1 | 20,5 | ||||||
D1 | 20,5 | ||||||
2 | Kinh tế quốc tế | D310106 | 100 | A | 22,5 | ||
A1 | 22,0 | ||||||
D1 | 22,5 | ||||||
3 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 60 | A | 21,5 | ||
A1 | 21,5 | ||||||
D1 | 21,5 | ||||||
4 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 110 | A | 21,0 | ||
A1 | 21,0 | ||||||
D1 | 21,5 | ||||||
5 | Kinh tế phát triển | D310104 | 60 | A | 21,0 | ||
A1 | 20,5 | ||||||
D1 | 20,5 | ||||||
6 | Kế toán | D340301 | 50 | A | 22,5 | ||
A1 | 21,0 | ||||||
D1 | 21,0 |
I | TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC | QHS | 300 | 90 | |||
1 | Sư phạm toán học | D140209 | 50 | A | 17,5 | ||
2 | Sư phạm vật lý | D140211 | 50 | A | 17,0 | 20 | |
3 | Sư phạm hóa học | D140212 | 50 | A | 17,0 | 10 | |
4 | Sư phạm sinh học | D140213 | 50 | A | 17,0 | 20 | |
B | 20.0 | ||||||
5 | Sư phạm ngữ văn | D140217 | 50 | C | 18,5 | ||
D1,2,3,4 | 17,0 | ||||||
6 | Sư phạm lịch sử | D140218 | 50 | C | 18,0 | 40 | 18,0 |
D1,2,3,4 | 17,0 | 17,0 |
KHOA LUẬT | QHL | 300 | |||||
1 | Luật học | D380101 | 220 | A | 18,0 | ||
A1 | 18,0 | ||||||
C | 18,5 | ||||||
D1 | 18,5 | ||||||
D3 | 18,5 | ||||||
2 | Luật kinh doanh | D380109 | 80 | A | 19,5 | ||
A1 | 19,5 | ||||||
D1 | 21,0 | ||||||
D3 | 21,0 |
KHOA Y DƯỢC | QHY | 100 | |||||
1 | Y đa khoa | D720101 | 50 | B | 23,5 | ||
2 | Dược học | D720401 | 50 | A | 21,0 |
Trường ĐH Y tế công cộng: Điểm chuẩn năm 2012 là 18,5 điểm.
Trường Đại học Hải Phòng:
STT | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
I | Đào tạo trình độ đại học | |||
A/ Các ngành đào tạo ĐHSP | ||||
1. | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 15,0 |
2. | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A | 13,0 |
C | 14,5 | |||
D1 | 13,5 | |||
3. | Giáo dục Chính trị | D140205 | A | 13,0 |
C | 14,5 | |||
D1 | 13,5 | |||
4. | Giáo dục Thể chất (*) | D140206 | T | 18,5 |
5. | ĐHSP Toán (THPT) | D140209 | A/A1 | 13,5 |
A1 | 13,5 | |||
6. | ĐHSP Vật lý (THPT) | D140211 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
7. | ĐHSP Hoá học (THPT) | D140212 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
8. | ĐHSP Kỹ thuật công nghiệp | D140214 | A | 13,0 |
9. | ĐHSP Ngữ văn | D140217 | C | 14,5 |
10. | ĐHSP Địa lí | D140219 | C | 14,5 |
11. | Sư phạm Âm nhạc (*) | D140221 | N | 14,5 |
12. | ĐHSP Tiếng Anh (*) | D140231 | D1 | 16,0 |
B/ Các ngành đào tạo ĐH (ngoài SP) | ||||
13. | Cử nhân Việt Nam học | D220113 | C | 14,5 |
D1 | 13,5 | |||
14. | Cử nhân Lịch sử | D220310 | C | 14,5 |
15. | Cử nhân Văn học | D220330 | C | 14,5 |
16. | Cử nhân Kinh tế | D310101 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
D1 | 13,5 | |||
17. | Cử nhân Quản trị Kinh doanh | D340101 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
D1 | 13,5 | |||
18. | Cử nhân Tài chính Ngân hàng | D340201 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
D1 | 13,5 | |||
19. | Cử nhân Kế toán | D340301 | A | 14,0 |
A1 | 14,0 | |||
D1 | 14,0 | |||
20. | Công nghệ sinh học | D420201 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
21. | Cử nhân Toán học | D460101 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
22. | Hệ thống thông tin | D480104 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
23. | Công nghệ thông tin | D480201 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
24. | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D510103 | A | 13,0 |
A1 | 13,0 | |||
25. | Công nghệ chế tạo máy cơ khí | D510202 | A | 13,0 |
26. | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A | 13,0 |
27. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A | 13,0 |
28. | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A | 13,0 |
29. | Khoa học cây trồng | D620110 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
30. | Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
31. | Chăn nuôi | D620105 | A | 13,0 |
B | 14,0 | |||
32. | Cử nhân Công tác xã hội | D760101 | C | 14,5 |
D1 | 13,5 | |||
33. | Ngôn ngữ Tiếng Anh (*) | D220201 | D1 | 17,5 |
34. | Ngôn ngữ Tiếng Trung (*) | D220204 | D1 | 17,5 |
D4 | 17,5 | |||
II | Đào tạo trình độ cao đẳng | |||
35. | CĐ Giáo dục mầm non | C140201 | M | 11,0 |
36. | CĐSP Vật Lí | C140211 | A | 10,0 |
A1 | 10,0 | |||
37. | CĐSP Hóa học | C140212 | A | 10,0 |
B | 11,0 | |||
38. | CĐSP Ngữ Văn | C140217 | C | 11,5 |
39. | CĐ Quản trị Kinh doanh | C340101 | A | 10,0 |
A1 | 10,0 | |||
D1 | 10,5 | |||
40. | CĐ Kế toán | C340301 | A | 10,0 |
A1 | 10,0 | |||
D1 | 10,5 | |||
41. | CĐ Quản trị Văn phòng | C340406 | C | 11,5 |
D1 | 10,5 | |||
42. | CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng | C510103 | A | 10,0 |
A1 | 10,0 |
Trường ĐH Dược Hà Nội: Điểm chuẩn 24 điểm.
ĐH Công nghiệp Hà Nội:
Khối | Tên ngành | Điểm chuẩn |
A | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 15,0 |
A | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 15,0 |
A | Công nghệ kỹ thuật Ôtô | 15,0 |
A | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện) | 15,0 |
A | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông | 14,0 |
A | Khoa học máy tính | 13,5 |
A/D1 | Kế toán | 16,5 |
A | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt | 13,0 |
A/D1 | Quản trị kinh doanh | 16,0 |
A | Công nghệ May | 13,0 |
A | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | 13,0 |
D1 | Ngôn ngữ Anh (T.A x 2) | 20,0 |
A | CN điều khiển và tự động hoá | 16,0 |
A | Hệ thống thông tin | 13,5 |
A/D1 | Tài chính ngân hàng | 16,5 |
A/D1 | Quản trị kinh doanh | 14,5 |
A | Kỹ thuật phần mềm | 13,5 |
D1 | Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch ) | 13,5 |
ĐH Giao thông vận tải dành cho học sinh khu vực 3: 16 điểm. Các đối tượng ưu tiên 1 và 2 cách nhau 1,0 điểm; khu vực liền kề cách nhau: 0,5 điểm.
Đại học Văn hóa Hà Nội :
Tên ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn |
- Kinh doanh xuất bản phẩm | D320402 | C : 15,0/ D1 : 14,0 |
- Khoa học thư viện | D320202 | C : 15,0/ D1 : 14,0 |
- Thông tin học | D320201 | C : 15,0/ D1 : 14,0 |
- Bảo tàng học | D320305 | C : 15,0/ D1 : 14,0 |
- Văn hoá học | D220340 | C : 15,5/ D1 : 14,5 |
Quản lí nhà nước về văn hoá DTTS | C : 15,0/ D1 : 13,5 | |
Tổ chức hoạt động văn hoá DTTS | R1 : 18,0 | |
Chính sách văn hoá và Quản lí Nghệ thuật | C : 16,5/ D1 : 14,0/ R1 : 19,5 | |
Mĩ thuật - Quảng cáo | N2 : 19,5 | |
Quản lí các hoạt động Âm nhạc | N1 : 20,0 | |
Đạo diễn sự kiện | N3 : 19,5 | |
Biểu diễn âm nhạc | A220342 | N1 : 16,0 |
- Ngành Sáng tác văn học (Chuyên ngành Viết báo ) | D220110 | C : 15,5/ D1 : 14,5 |
Văn hoá Du lịch | C : 18,5/ D1 : 16,5 | |
Lữ hành - Hướng dẫn du lịch | ||
Hướng dẫn viên du lịch quốc tế | A220113 | D1 : 17,0 |
Trường ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa):
TT | Ngành đào tạo | Mã ĐKDT | Khối | Tuyển đợt 1 | ĐKXT đợt 2 | ||
Điểm | Số | Điểm | Số | ||||
I | Bậc đại học | 1006 | 1040 | ||||
1 | SP Toán học | D140209 | A | 13 | 24 | 13 | 40 |
2 | SP Vật lý | D140211 | A | 13 | 7 | 13 | 55 |
3 | SP Hóa học | D140212 | A | 13 | 9 | 13 | 50 |
4 | SP Sinh học | D140213 | B | 14 | 6 | 14 | 55 |
5 | SP Ngữ văn | D140217 | C | 14.5 | 77 | Không XT đợt 2 | |
6 | SP Lịch sử | D140218 | C | 14.5 | 21 | 14.5 | 40 |
7 | SP Địa lý | D140219 | C | 14.5 | 24 | 14.5 | 40 |
8 | SP Tiếng Anh | D140231 | D1 | 13.5 | 35 | 13.5 | 35 |
9 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | D1 | 13.5 | 16 | 13.5 | 50 |
M | 13.5 | 55 | 13.5 | ||||
10 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 13.5 | 268 | Không XT đợt 2 | |
11 | Văn học | D220330 | C | 14.5 | 1 | 14.5 | 60 |
12 | Lịch sử (định hướng Quản lý di tích, danh thắng) | D220310 | C | 14.5 | 2 | 14.5 | 60 |
13 | Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên, môi trường) | D310501 | A | 13 | 1 | 13 | 25 |
C | 14.5 | 38 | 14.5 | ||||
14 | Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội) | D310301 | C | 15 | 56 | 15 | 10 |
D1 | 14 | 1 | 14 | ||||
15 | Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch) | D220113 | C | 14.5 | 36 | 14.5 | 20 |
D1 | 13.5 | 6 | 13.5 | ||||
16 | Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) | D310401 | C | 14.5 | 16 | 14.5 | 40 |
D1 | 13.5 | 3 | 13.5 | ||||
17 | Nông học (định hướng Công nghệ cao | D620109 | A | 13 | 0 | 13 | 45 |
B | 14 | 4 | 14 | ||||
18 | Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y) | D620105 | A | 13 | 4 | 13 | 40 |
B | 14 | 4 | 14 | ||||
19 | Lâm nghiệp | D620201 | A | 13 | 0 | 13 | 45 |
B | 14 | 4 | 14 | ||||
20 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A | 13 | 0 | 13 | 50 |
B | 14 | 3 | 14 | ||||
21 | Kế toán | D340301 | A | 13.5 | 74 | 13.5 | 10 |
D1 | 14 | 80 | 14 | ||||
22 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 13 | 8 | 13 | 35 |
D1 | 13.5 | 36 | 13.5 | ||||
23 | Tài chính-Ngân hàng | D340201 | A | 13 | 31 | 13 | 100 |
D1 | 13.5 | 29 | 13.5 | ||||
24 | Công nghệ thông tin | D480201 | A | 13 | 16 | 13 | 45 |
25 | Kỹ thuật công trình | D580201 | A | 13 | 11 | 13 | 90 |
II | Bậc cao đẳng | 940 | |||||
1 | SP Toán (Toán -Tin) | C140209 | A, A1 | 10,0 | 60 | ||
2 | SP Vật lý (Lý-Kỹ thuật CN) | C140211 | A, A1 | 10,0 | 50 | ||
3 | SP Hoá học (Hóa-Sinh) | C140212 | A | 10,0 | 50 | ||
B | 11,0 | ||||||
4 | SP Sinh học (Sinh-CNNN) | C140213 | B | 11,0 | 50 | ||
5 | SP Ngữ văn (Văn-Sử) | C140217 | C | 11,5 | 60 | ||
6 | Giáo dục Mầm non | C140201 | M | 10,5 | 60 | ||
7 | Giáo dục Tiểu học | C140202 | D1 | 10,5 | 60 | ||
M | 10,5 | ||||||
8 | SP Tiếng Anh | C140231 | D1 | 10,5 | 50 | ||
9 | Kế toán | C340301 | A, A1 | 10,0 | 240 | ||
D1 | 10,5 | ||||||
10 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1 | 10,0 | 90 | ||
D1 | 10,5 | ||||||
11 | Công nghệ KT điện, điện tử | C510301 | A, A1 | 10,0 | 60 | ||
12 | Quản lý đất đai | C850103 | A, A1 | 10,0 | 60 | ||
B | 11,0 | ||||||
13 | Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 10,0 | 50 |
Học viện báo chí tuyên truyền:
Hải Bình