Thêm hơn 20 trường công bố điểm trúng tuyển

Thêm hơn 20 trường công bố điểm trúng tuyển

(GD&TĐ)-Hôm nay (10/8), thêm các trường: ĐH Dược Hà Nội, các trường thành viên ĐHQG Hà Nội, Học viện Chính sách và Phát triển, ĐH Y Thái Bình, ĐH Quảng Nam, ĐH Trà Vinh, ĐH Y tế công cộng, ĐH Hải Phòng, ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Giao thông vận tải, ĐH Văn hóa Hà Nội, ĐH Hồng Đức, Học viện báo chí và tuyên truyền, ĐH Tây Bắc, ĐH Duy Tân công bố điểm trúng tuyển vào trường.

Điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).

ĐH Trà Vinh: Điểm chuẩn các ngành Điều dưỡng, Xét nghiệm y học, Thú y, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Nông nghiệp, Nuôi trồng thủy sản (A: 13, B: 14), Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ thông tin (A, A1: 13), Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A, A1: 13), Luật (A: 13, C: 14,5, D1: 13,5); Quản trị văn phòng (A: 13, A1: 13, C: 14,5, D1: 13,5), Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng (A: 13, A1: 13, D1: 13,5), Kinh tế (A: 13, D1: 13,5), Ngôn ngữ Anh (D1: 13,5), Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam, Ngôn ngữ Khmer, Sư phạm Ngữ văn (C: 14,5, D1: 13,5), Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (C: 14,5), Giáo dục mầm non (A: 15, C: 16, D1: 16, M: 15,5).

Đối với bậc CĐ, các ngành tuyển khối A, A1: 10 điểm; khối B: 11 điểm; khối C: 11,5 điểm; khối D1, M: 10,5 điểm.

Học viện Chính sách và Phát triển điểm chuẩn trúng tuyển NV 1 là 15,0 điểm. Điểm trúng tuyển theo ngành cụ thể:

trúng tuyển theo ngành cụ thể:

STT

Tên ngành

Điểm trúng tuyển NV1

1

Kinh tế/ Quản lý nhà nước/ Quản trị kinh doanh

15,0

2

Tài chính – Ngân hàng

16,0

4

Kinh tế quốc tế

16,0

Trường ĐH Y Thái Bình:

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Bác sĩ Đa khoa

D720101

24,0

Bác sĩ Y học cổ truyền

D720201

18,0

Bác sĩ Y học dự phòng

D720302

19,0

Cử nhân Điều dưỡng

D720501

18,5

Dược sĩ đại học

D720401

20,5

 Trường ĐH Quảng Nam:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm
trúng tuyển

1

Sư phạm Toán học

D140209

A/ A1

13,0

2

Sư phạm Vật lý

D140211

A/A1

13,0

3

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

14,5

4

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

13,0

C

14,5

5

Kế toán

D340301

A/A1

13,0

D1

13,5

6

Quản trị kinh doanh

D340101

A/A1

13,0

D1

13,5

7

Ngôn ngữ Anh (T.Anh x hệ số 2)

D220201

D1

16,5

8

Việt Nam học

D220113

C

14,5

D1

13,5

9

Sư phạm Sinh học (Sinh-KTNN)

D140213

B

14,0

10

Công nghệ thông tin

D480201

A/A1

13,0

11

Giáo dục Mầm non

D140201

M

12,5

ĐH Quốc gia Hà Nội:

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Điểm nhận HS ĐKXT đợt 2

I

TR­ƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ

QHI

45

1

Khoa học máy tính

D480101

A/A1

20,5

2

CNTT

D480201

A/A1

3

Hệ thống thông tin

D480104

A/A1

15

20,5

4

Công nghệ Điện tử - Viễn thông

D510302

A/A1

5

Vật lý Kỹ thuật

D520401

A

16,5

15

16,5

6

Cơ học Kỹ thuật

D520101

A

15

16,5

7

Công nghệ Cơ điện tử

D510203

A

TRƯ­ỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN

QHT

285

1

Toán học

D460101

A/A1

17,5

30

17,5

2

Máy tính và Khoa học thông tin

D480105

A/A1

40

17,5

3

Vật lý

D440102

A/A1

17,0

20

17,0

4

Khoa học vật liệu

D430122

A/A1

20

17,0

5

CN hạt nhân

D520403

A/A1

30

17,0

6

Khí tư­ợng học

D440221

A/A1

16,0

20

16,0

7

Thuỷ văn

D440224

A/A1

20

16,0

8

Hải dư­ơng học

D440228

A/A1

20

16,0

9

Hóa học

D440112

A/A1

18,0

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A/A1

11

Hóa dược

D720403

A/A1

20,0

12

Địa lý tự nhiên

D440217

A/A1

16,0

20

16,0

13

Quản lý đất đai

D850103

A/A1

17,0

10

17,0

14

Địa chất học

D440201

A/A1

17,0

25

17,0

15

Kỹ thuật địa chất

D520501

A/A1

16,0

20

16,0

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A/A1

17,0

10

17,0

17

Sinh học

D420101

A/A1

18,0

B

21,0

18

Công nghệ sinh học

D420201

A/A1

20,0

A1

B

22,5

19

Khoa học môi trư­ờng

D440301

A/A1

18,5

B

22,5

20

Khoa học đất

D440306

A/A1

16,0

B

21,0

21

Công nghệ kỹ thuật môi tr­ường

D510406

A/A1

18,0

                 

III

TR­ƯỜNG ĐH KHXH&NV

QHX

1.153

187

1

Tâm lý học

D310401

80

A

18,0

B

19,5

C

20,0

D1,2,3,4,5,6

18,5

2

Khoa học quản lý

D340401

85

A

17,0

C

21,5

D1,2,3,4,5,6

17,5

3

Xã hội học

D310301

60

A

16,0

C

18,0

10

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

4

Triết học

D220301

55

A

16,0

41

16,0

C

18,0

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

5

Chính trị học

D310201

50

A

17,0

C

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

6

Công tác xã hội

D760101

60

C

19,0

D1,2,3,4,5,6

18,0

7

Văn học

D220330

80

C

18,5

D1,2,3,4,5,6

17,0

8

Lịch sử

D220310

80

C

18,0

10

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

9

Ngôn ngữ học

D220320

50

A

16,0

C

18,0

26

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

10

Báo chí

D320101

85

A

18,0

C

22,0

D1,2,3,4,5,6

20,5

11

Thông tin học

D320201

50

A

16,0

45

16,0

C

18,0

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

12

L­ưu trữ học

D320303

60

A

17,0

C

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

13

Đông ph­ương học

D220213

100

C

22,0

D1,2,3,4,5,6

20,5

14

Quốc tế học

D220212

70

A

17,0

C

21,5

D1,2,3,4,5,6

20,0

15

Quản trị Dịch vụ

du lịch và lữ hành

D340103

75

A

19,0

C

22,0

D1,2,3,4,5,6

21,0

16

Hán Nôm

D220104

20

C

18,0

15

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

17

Việt Nam học

D220113

50

C

20,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

18

Nhân học

D310302

43

A

16,0

40

16,0

C

18,0

18,0

D1,2,3,4,5,6

17,0

17,0

TRƯ­ỜNG ĐH NGOẠI NGỮ

QHF

1,200

1

Ngôn ngữ Anh

D220201

500

D1

28,5

2

Sư­ phạm tiếng Anh

D140231

D1

28,5

3

Ngôn ngữ Nga

D220202

75

D1

26,0

D2

26,0

4

Sư­ phạm tiếng Nga

D140232

D1

26,0

D2

26,0

5

Ngôn ngữ Pháp

D220203

150

D1

26,0

D3

26,0

6

Sư­ phạm tiếng Pháp

D140233

D1

26,0

D3

26,0

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

170

D1

27,0

D4

27,0

8

Sư­ phạm tiếng Trung Quốc

D140234

D1

26,0

D4

26,0

9

Ngôn ngữ Đức

D220205

75

D1

26,0

D5

26,0

10

Ngôn ngữ Nhật

D220209

130

D1

30,0

D6

30,0

11

Sư­ phạm tiếng Nhật

D140236

D1

26,0

D6

26,0

12

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

75

D1

28,0

13

Ngôn ngữẢ Rập

D220211

30

D1

26,0

TRƯ­ỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

QHE

430

1

Kinh tế

D310101

50

A

21,0

A1

20,5

D1

20,5

2

Kinh tế quốc tế

D310106

100

A

22,5

A1

22,0

D1

22,5

3

Quản trị kinh doanh

D340101

60

A

21,5

A1

21,5

D1

21,5

4

Tài chính - Ngân hàng

D340201

110

A

21,0

A1

21,0

D1

21,5

5

Kinh tế phát triển

D310104

60

A

21,0

A1

20,5

D1

20,5

6

Kế toán

D340301

50

A

22,5

A1

21,0

D1

21,0

I

TR­ƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

QHS

300

90

1

Sư­ phạm toán học

D140209

50

A

17,5

2

Sư­ phạm vật lý

D140211

50

A

17,0

20

3

Sư­ phạm hóa học

D140212

50

A

17,0

10

4

Sư­ phạm sinh học

D140213

50

A

17,0

20

B

20.0

5

Sư­ phạm ngữ văn

D140217

50

C

18,5

D1,2,3,4

17,0

6

Sư­ phạm lịch sử

D140218

50

C

18,0

40

18,0

D1,2,3,4

17,0

17,0

KHOA LUẬT

QHL

300

1

Luật học

D380101

220

A

18,0

A1

18,0

C

18,5

D1

18,5

D3

18,5

2

Luật kinh doanh

D380109

80

A

19,5

A1

19,5

D1

21,0

D3

21,0

KHOA Y DƯỢC

QHY

100

1

Y đa khoa

D720101

50

B

23,5

2

Dược học

D720401

50

A

21,0

Trường ĐH Y tế công cộng: Điểm chuẩn năm 2012 là 18,5 điểm.

Trường Đại học Hải Phòng:

STT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

I

Đào tạo trình độ đại học

A/ Các ngành đào tạo ĐHSP

1.

Giáo dục Mầm non

D140201

M

15,0

2.

Giáo dục Tiểu học

D140202

A

13,0

C

14,5

D1

13,5

3.

Giáo dục Chính trị

D140205

A

13,0

C

14,5

D1

13,5

4.

Giáo dục Thể chất (*)

D140206

T

18,5

5.

ĐHSP Toán (THPT)

D140209

A/A1

13,5

A1

13,5

6.

ĐHSP Vật lý (THPT)

D140211

A

13,0

A1

13,0

7.

ĐHSP Hoá học (THPT)

D140212

A

13,0

B

14,0

8.

ĐHSP Kỹ thuật công nghiệp

D140214

A

13,0

9.

ĐHSP Ngữ văn

D140217

C

14,5

10.

ĐHSP Địa lí

D140219

C

14,5

11.

Sư phạm Âm nhạc (*)

D140221

N

14,5

12.

ĐHSP Tiếng Anh (*)

D140231

D1

16,0

B/ Các ngành đào tạo ĐH (ngoài SP)

13.

Cử nhân Việt Nam học

D220113

C

14,5

D1

13,5

14.

Cử nhân Lịch sử

D220310

C

14,5

15.

Cử nhân Văn học

D220330

C

14,5

16.

Cử nhân Kinh tế

D310101

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

17.

Cử nhân Quản trị Kinh doanh

D340101

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

18.

Cử nhân Tài chính Ngân hàng

D340201

A

13,0

A1

13,0

D1

13,5

19.

Cử nhân Kế toán

D340301

A

14,0

A1

14,0

D1

14,0

20.

Công nghệ sinh học

D420201

A

13,0

B

14,0

21.

Cử nhân Toán học

D460101

A

13,0

A1

13,0

22.

Hệ thống thông tin

D480104

A

13,0

A1

13,0

23.

Công nghệ thông tin

D480201

A

13,0

A1

13,0

24.

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A

13,0

A1

13,0

25.

Công nghệ chế tạo máy cơ khí

D510202

A

13,0

26.

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

13,0

27.

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A

13,0

28.

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

13,0

29.

Khoa học cây trồng

D620110

A

13,0

B

14,0

30.

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

A

13,0

B

14,0

31.

Chăn nuôi

D620105

A

13,0

B

14,0

32.

Cử nhân Công tác xã hội

D760101

C

14,5

D1

13,5

33.

Ngôn ngữ Tiếng Anh (*)

D220201

D1

17,5

34.

Ngôn ngữ Tiếng Trung (*)

D220204

D1

17,5

D4

17,5

II

Đào tạo trình độ cao đẳng

35.

CĐ Giáo dục mầm non

C140201

M

11,0

36.

CĐSP Vật Lí

C140211

A

10,0

A1

10,0

37.

CĐSP Hóa học

C140212

A

10,0

B

11,0

38.

CĐSP Ngữ Văn

C140217

C

11,5

39.

CĐ Quản trị Kinh doanh

C340101

A

10,0

A1

10,0

D1

10,5

40.

CĐ Kế toán

C340301

A

10,0

A1

10,0

D1

10,5

41.

CĐ Quản trị Văn phòng

C340406

C

11,5

D1

10,5

42.

CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng

C510103

A

10,0

A1

10,0

Trường ĐH Dược Hà Nội: Điểm chuẩn 24 điểm.

ĐH Công nghiệp Hà Nội:

Khối

Tên ngành

Điểm chuẩn
(HSPT KV3)

A

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

15,0

A

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

15,0

A

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

15,0

A

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện)

15,0

A

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

14,0

A

Khoa học máy tính

13,5

A/D1

Kế toán

16,5

A

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

13,0

A/D1

Quản trị kinh doanh

16,0

A

Công nghệ May

13,0

A

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

13,0

D1

Ngôn ngữ Anh (T.A x 2)

20,0

A

CN điều khiển và tự động hoá

16,0

A

Hệ thống thông tin

13,5

A/D1

Tài chính ngân hàng

16,5

A/D1

Quản trị kinh doanh

14,5

A

Kỹ thuật phần mềm

13,5

D1

Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch )

13,5

ĐH Giao thông vận tải dành cho học sinh khu vực 3: 16 điểm. Các đối tượng ưu tiên 1 và 2 cách nhau 1,0 điểm; khu vực liền kề cách nhau: 0,5 điểm.

Đại học Văn hóa Hà Nội :

Tên ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn

- Kinh doanh xuất bản phẩm

D320402

C : 15,0/ D1 : 14,0

- Khoa học thư viện

D320202

C : 15,0/ D1 : 14,0

- Thông tin học

D320201

C : 15,0/ D1 : 14,0

- Bảo tàng học

D320305

C : 15,0/ D1 : 14,0

- Văn hoá học

D220340

C : 15,5/ D1 : 14,5

Quản lí nhà nước về văn hoá DTTS

C : 15,0/ D1 : 13,5

Tổ chức hoạt động văn hoá DTTS

R1 : 18,0

Chính sách văn hoá và Quản lí Nghệ thuật

C : 16,5/ D1 : 14,0/ R1 : 19,5

Mĩ thuật - Quảng cáo

N2 : 19,5

Quản lí các hoạt động Âm nhạc

N1 : 20,0

Đạo diễn sự kiện

N3 : 19,5

Biểu diễn âm nhạc

A220342

N1 : 16,0

- Ngành Sáng tác văn học (Chuyên ngành Viết báo )

D220110

C : 15,5/ D1 : 14,5

Văn hoá Du lịch

C : 18,5/ D1 : 16,5

Lữ hành - Hướng dẫn du lịch

Hướng dẫn viên du lịch quốc tế

A220113

D1 : 17,0

Trường ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa):

TT

Ngành đào tạo

Mã ĐKDT

Khối

Tuyển đợt 1

ĐKXT đợt 2

Điểm

Số
lượng

Điểm
ĐKXT

Số
lượng

I

Bậc đại học

1006

1040

1

SP Toán học

D140209

A

13

24

13

40

2

SP Vật lý

D140211

A

13

7

13

55

3

SP Hóa học

D140212

A

13

9

13

50

4

SP Sinh học

D140213

B

14

6

14

55

5

SP Ngữ văn

D140217

C

14.5

77

Không XT đợt 2

6

SP Lịch sử

D140218

C

14.5

21

14.5

40

7

SP Địa lý

D140219

C

14.5

24

14.5

40

8

SP Tiếng Anh

D140231

D1

13.5

35

13.5

35

9

Giáo dục Tiểu học

D140202

D1

13.5

16

13.5

50

M

13.5

55

13.5

10

Giáo dục Mầm non

D140201

M

13.5

268

Không XT đợt 2

11

Văn học

D220330

C

14.5

1

14.5

60

12

Lịch sử (định hướng Quản lý di tích, danh thắng)

D220310

C

14.5

2

14.5

60

13

Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên, môi trường)

D310501

A

13

1

13

25

C

14.5

38

14.5

14

Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội)

D310301

C

15

56

15

10

D1

14

1

14

15

Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch)

D220113

C

14.5

36

14.5

20

D1

13.5

6

13.5

16

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

D310401

C

14.5

16

14.5

40

D1

13.5

3

13.5

17

Nông học (định hướng Công nghệ cao

D620109

A

13

0

13

45

B

14

4

14

18

Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y)

D620105

A

13

4

13

40

B

14

4

14

19

Lâm nghiệp

D620201

A

13

0

13

45

B

14

4

14

20

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A

13

0

13

50

B

14

3

14

21

Kế toán

D340301

A

13.5

74

13.5

10

D1

14

80

14

22

Quản trị kinh doanh

D340101

A

13

8

13

35

D1

13.5

36

13.5

23

Tài chính-Ngân hàng

D340201

A

13

31

13

100

D1

13.5

29

13.5

24

Công nghệ thông tin

D480201

A

13

16

13

45

25

Kỹ thuật công trình

D580201

A

13

11

13

90

II

Bậc cao đẳng

940

1

SP Toán (Toán -Tin)

C140209

A, A1

10,0

60

2

SP Vật lý (Lý-Kỹ thuật CN)

C140211

A, A1

10,0

50

3

SP Hoá học (Hóa-Sinh)

C140212

A

10,0

50

B

11,0

4

SP Sinh học (Sinh-CNNN)

C140213

B

11,0

50

5

SP Ngữ văn (Văn-Sử)

C140217

C

11,5

60

6

Giáo dục Mầm non

C140201

M

10,5

60

7

Giáo dục Tiểu học

C140202

D1

10,5

60

M

10,5

8

SP Tiếng Anh

C140231

D1

10,5

50

9

Kế toán

C340301

A, A1

10,0

240

D1

10,5

10

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1

10,0

90

D1

10,5

11

Công nghệ KT điện, điện tử

C510301

A, A1

10,0

60

12

Quản lý đất đai

C850103

A, A1

10,0

60

B

11,0

13

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0

50

Học viện báo chí tuyên truyền:

Hải Bình

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ