Cụ thể chỉ tiêu hệ quân sự như sau:
TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu còn thiếu tuyển NVBS đợt 2 | Mức điểm nhận hồ sơ NVBS đợt 2 | Ghi chú |
1 | HỌC VIỆN HẬU CẦN | HEH | 33 | ||||
- Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội - ĐT: 069 695 115 - Website: http://www.hocvienhaucan.edu.vn | - Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Học viện Hậu cần; không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung đợt 1. - Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 trong hồ sơ sơ tuyển. | ||||||
Ngành Hậu cần quân sự | D860226 | Toán, Lý, Hóa | |||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 28 | 23,50 | |||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 5 | 22,00 | |||||
2 | HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN | PKH | 27 | ||||
- Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 043 361 4557 - Website: http://www.Hocvienpkkq.com | - Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe theo đối tượng đào tạo của Học viện PK-KQ; không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung đợt 1. - Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 trong hồ sơ sơ tuyển. | ||||||
- Ngành Kỹ thuật Hàng không | D520120 | Toán, Lý, Hóa | 7 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 4 | 23,00 | |||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 3 | 20,25 | |||||
- Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | D860203 | Toán, Lý, Hóa | 20 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 10 | 22,50 | |||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 10 | 20,25 | |||||
3 | TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ | LCH | 54 | ||||
- Phường Vệ An, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh - ĐT: 069 695 167 - Website: http://www.daihocchinhtri.edu.vn | - Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Chính trị; không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung đợt 1. - Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 trong hồ sơ sơ tuyển. | ||||||
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | D310202 | 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, Hóa | 54 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | |||||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00 | 23 | 22,75 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 10 | 23,50 | |||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | |||||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00 | 14 | 21,00 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 7 | 21,00 | |||||
4 | TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 | LAH | 21 | ||||
- Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 069 598 219 - Website: http://www.sqlq1.edu.vn. | - Tuyển thí sinh từ tỉnh Thừa Thiên, Huế trở ra, đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Lục quân 1; không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung đợt 1. - Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 trong hồ sơ sơ tuyển. | ||||||
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân - Thí sinh Nam từ tỉnh Thừa Thiên, Huế trở ra | D860210 | Toán, Lý, Hóa | 21 | 22,50 | |||
5 | TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 | LBH | 13 | ||||
- Ấp Long Đức 1, Xã Tam Phước, Tp Biên Hòa, Đồng Nai. - ĐT: 061 352 9100 - Website: http://www.dhnh.lucquan2.com | - Tuyển thí sinh từ tỉnh Quảng Trị trở vào, đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Lục quân 2; không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung đợt 1. - Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 trong hồ sơ sơ tuyển. | ||||||
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | D860210 | Toán, Lý, Hóa | 13 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên- Huế) | 2 | 20,00 | |||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 5 | 20,00 | |||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 3 | 20,00 | |||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 3 | 20,00 | |||||
6 | TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN | TTH | 19 | ||||
- Số 101 Mai Xuân Thưởng, Phường Vĩnh Hòa, Tp Nha Trang, Khánh Hòa. - ĐT: (058)3 831 805; Email: tcu@tsqtt.edu.vn - Website: http://www.tcu.edu.vn | - Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Thông tin; không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung đợt 1. - Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 trong hồ sơ sơ tuyển. | ||||||
Ngành Chỉ huy kỹ thuật thông tin | D860219 | Toán, Lý, Hóa | 19 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 12 | 22,50 | |||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 7 | 20,50 | |||||
Chỉ tiêu hệ dân sự như sau:
I. ĐÀO TẠO HỆ DÂN SỰ (CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA)
TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi/Xét tuyển | Chỉ tiêu tuyển bổ sung | Mức điểm nhận hồ sơ | Ghi chú |
1 | HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | NQH | 127 | ||||
- Số 322, đường Lê Trọng Tấn, Hoàng Mai, Hà Nội - ĐT: 043 565 9449. Website: http://www.hocvienkhqs.edu.vn | - Tuyển thí sinh trong cả nước: - Thí sinh dự thi kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016, không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung đợt 1 - Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển chưa nhân hệ số. | ||||||
Các ngành đào tạo đại học dân sự | DNH | 127 | |||||
- Ngành Ngôn ngữ Anh | D220201 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 75 | 15,00 | |||
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn | 52 | 15,00 | |||
2 | HỌC VIỆN HẬU CẦN | 278 | |||||
- Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội - ĐT: 069 695 115 - Website: www.hocvienhaucan.edu.vn | - Tuyển thí sinh trong cả nước: - Thí sinh dự thi kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016, không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung đợt 1 | ||||||
a) | Các ngành đào tạo đại học dân sự | HFH | 200 | ||||
- Ngành Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 1. Toán, Lý, Hóa | 100 | 15,00 | |||
2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 15,00 | ||||||
- Ngành Kế toán | D340301 | 1. Toán, Lý, Hóa | 100 | 15,00 | |||
2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 15,00 | ||||||
b) | Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự | HFH | 78 | ||||
- Ngành Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Toán, Văn, Tiếng Anh | 41 | ||||
- Ngành Kế toán | D340301 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Toán, Văn, Tiếng Anh | 37 | ||||
3 | TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH | SNH | 464 | ||||
- Số 229B, Bạch Đằng, P.Phú Cường, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương - ĐT: 0650 3859 632 - Website:www.tsqcb.edu.vn | - Tuyển thí sinh trong cả nước: - Thí sinh dự thi kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016, không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung đợt 1 | ||||||
Các ngành đào tạo đại học dân sự | ZCH | 464 | |||||
- Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 139 | 15,00 | |||
- Ngành kỹ thuật xây dựng | D580208 | 1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 140 | 15,00 | |||
- Ngành kỹ thuật cơ khí | D520103 | 1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 185 | 15,00 | |||
4 | TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN | 504 | |||||
- Số 101 Mai Xuân Thưởng, Phường Vĩnh Hòa, Nha Trang. - ĐT: (058)3 831 805 - Website: www.tcu.edu.vn | - Tuyển thí sinh trong cả nước: - Thí sinh dự thi kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016, không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung đợt 1 | ||||||
a) | Các ngành đào tạo đại học dân sự | TCU | 369 | ||||
- Ngành Công nghệ thông tin | D480201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh | 143 | 15,00 | |||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh | 226 | 15,00 | |||
b) | Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự | 135 | |||||
- Ngành Công nghệ thông tin | C480201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh | 44 | ||||
- Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông | C520207 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Văn, Toán, Tiếng Anh | 91 | ||||
5 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG | 331 | |||||
- Trung tâm trường: Phường Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. ĐT: 02103. 820 227. - Cơ sở 2: Tổ 18, Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội. ĐT: 0438273264. Website: cdcnqp.edu.vn | - Tuyển thí sinh trong cả nước. - Thí sinh tổt nghiệp THPT. | ||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự | 331 | ||||||
- Ngành Kế toán | C340301 | 1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Văn, Toán, Ngoại ngữ 4. Xét tuyển học bạ THPT | 88 | ||||
- Ngành Tài chính - Ngân hàng | C340201 | 1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Văn, Toán, Ngoại ngữ 4. Xét tuyển học bạ THPT | 64 | ||||
- Ngành Công nghệ thông tin | C480201 | 1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 4. Xét tuyển học bạ THPT | 40 | ||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Xét tuyển học bạ THPT | 38 | ||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 1. Toán, Lý, Hóa. 2. Toán, Lý, Tiếng Anh. 3. Xét tuyển học bạ THPT | 101 | ||||
6 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Ô TÔ | COT | 517 | ||||
- P.Xuân Khanh, TX Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 046 325 8761 - Website: http://www.caodangoto.vn | |||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng dân sự | 517 | - Tuyển thí sinh trong cả nước. - Thí sinh tổt nghiệp THPT. | |||||
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | C510205 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Văn, Tiếng Anh 4. Xét tuyển học bạ THPT | 117 | ||||
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | C510201 | 100 | |||||
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 100 | |||||
- Ngành Công nghệ Thông tin | C480201 | 100 | |||||
- Ngành Kế toán | C340301 | 100 |
II. ĐÀO TẠO HỆ DÂN SỰ NGÀNH GIÁO VIÊN QUỐC PHÒNG - AN NINH
TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi/Xét tuyển | Chỉ tiêu tuyển bổ sung | Mức điểm nhận hồ sơ | Ghi chú |
1 | HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | BPH | 31 | - Tuyển thí sinh trong cả nước: - Thí sinh dự thi kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016, không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung đợt 1 | |||
- Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 043 383 0531 - Website: http://www.hvbp.edu.vn | |||||||
Các ngành đào tạo đại học dân sự | 31 | ||||||
Giáo viên Quốc phòng - An ninh | D140208 | Văn, Sử, Địa | 31 | 15,00 | |||
2 | TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ | LCH | 31 | ||||
- Phường Vệ An, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh. ĐT: 069 695 167. Website: www.daihocchinhtri.edu.vn | - Tuyển thí sinh trong cả nước: - Thí sinh dự thi kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016, không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng bổ sung đợt 1 | ||||||
Các ngành đào tạo đại học dân sự | 31 | ||||||
Giáo viên Quốc phòng - An ninh | D140208 | Văn, Sử, Địa | 20 | 15,00 | |||
D140208 | Toán, Lý, Hóa | 11 | 15,00 |