Theo đó, thi HSG cấp thành phố trung cấp chuyên nghiệp sẽ tiếp tục được tổ chức theo hướng tích hợp lý thuyết - thực hành nghề, thi trắc nghiệm lý thuyết, vận dụng kiến thức để xử lý các tình huống thực tế và coi trọng phần thi thực hành.
Những môn, chuyên ngành có cả thi lý thuyết và thực hành: Điểm thi lý thuyết tính hệ số 1 và điểm thi thực hành tính hệ số 2 và kết quả thi là trung bình cộng của điểm thi lý thuyết và điểm thi thực hành theo hệ số.
Các môn, chuyên ngành chỉ thi lý thuyết, không có phần thi thực hành thì điểm thi lý thuyết là cơ sở để xác định kết quả thi.
Điểm thi được tính như sau: Những môn, chuyên ngành có cả thi lý thuyết và thực hành: Điểm thi lý thuyết tính hệ số 1 và điểm thi thực hành tính hệ số 2 và kết quả thi là trung bình cộng của điểm thi lý thuyết và điểm thi thực hành theo hệ số.
Các môn, chuyên ngành chỉ thi lý thuyết, không có phần thi thực hành thì điểm thi lý thuyết là cơ sở để xác định kết quả thi.
Hội thi sẽ khai mạc vào ngày 9/1/2015.
Dự kiến môn/chuyên ngành thi và hình thức thi như sau:
TT | Môn, chuyên ngành | Nội dung, hình thức, thời gian thi | |
Lý thuyết | Thực hành | ||
1 | Chính trị + pháp luật | Tự luận-180’ (tích hợp) | |
2 | Kế toán | Thi Lý thuyết kế toán doanh nghiệp và bài tập thực hành - 180’ | |
3 | Tiếng Anh | Trắc nghiệm- 60’. Sau đó thi thực hành nghe nói | |
4 | KTV Tin học | Trắc nghiệm-45’ | Trên máy tính- 120’ |
5 | Tin học Văn phòng | Trắc nghiệm-45’ | Trên máy tính- 120’ |
6 | Tin học quản lý | Trắc nghiệm-45’ | Trên máy tính- 120’ |
7 | Vẽ Kỹ thuật Xây dựng | Trên máy tính-120’ | |
8 | Vẽ Kỹ thuật Cơ khí | Trên máy tính-120’ | |
9 | Chăn nuôi- Thú y | Trắc nghiệm- 45’ | Trên gia súc |
10 | Trồng trọt- BVTV | Trắc nghiệm- 45’ | Tại vườn thực nghiệm |
11 | Dược | Thi tổng hợp trắc nghiệm | Thực hành 5 trạm 25’ |
12 | Điều dưỡng | Trắc nghiệm 45’ | Thực hành 5 trạm 25’ |
13 | Hộ sinh | Thi tổng hợp trắc nghiệm | Thực hành 5 trạm 25’ |
14 | May- Thời trang | Cắt may thời trang theo người mẫu -240’ | |
15 | Chế biến món ăn | Trắc nghiệm- 45’ | Chế biến món ăn - 120’ |
16 | Hướng dẫn viên du lịch | Trắc nghiệm - 45’ | Hướng dẫn viên DL tua điểm - 30’ |
17 | Tạo hình | Trắc nghiệm – 45’ | Thực hành 120’ |
18 | Y học cổ truyền | Thi viết - 60’ | Thực hành |
19 | Điện | Trắc nghiệm | Thực hành |
20 | Điện tử | Trắc nghiệm | Thực hành |