Hà Nội công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10

GD&TĐ - Sở GD&ĐT Hà Nội đã có quyết định giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10  năm học 2014 - 2015 cho 146 cơ sở giáo dục công lập, công lập tự chủ và trường ngoài công lập.

Hà Nội công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10

Theo đó, trường THPT công lập có 109 trường, 1.236 lớp và 49.432 học sinh (trong đó có 50 lớp chuyên và 1.750 học sinh chuyên);

THPT công lập tự chủ có 6 trường, 39 lớp và 1.560 học sinh;

Trung tâm GDTX có 31 trung tâm, 178 lớp và 7.120 học sinh (trong đó, hệ BTVH 138 lớp 5.520 học sinh, hệ THPT có 40 lớp và 1.600 học sinh).

TT

Tên đơn vị

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số lớp

Số học sinh

BA ĐÌNH

1

THPT Phan Đình Phùng

15

600

2

THPT Phạm Hồng Thái

13

520

3

THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

11

440

TÂY HỒ

4

THPT Tây Hồ

12

480

HOÀN KIẾM

5

THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

15

600

6

THPT Việt Đức

15

600

HAI BÀ TRƯNG

7

THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

14

560

8

THPT Thăng Long

14

560

9

THPT Trần Nhân Tông

13

520

ĐỐNG ĐA

10

THPT Đống Đa

14

560

11

THPT Kim Liên

15

600

12

THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa

14

560

13

THPT Quang Trung - Đống Đa

14

560

THANH XUÂN

14

THPT Nhân Chính

10

400

15

Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

12

480

CẦU GIẤY

16

THPT Cầu Giấy

11

440

17

THPT Yên Hoà

12

480

HOÀNG MAI

18

THPT Hoàng Văn Thụ

13

520

19

THPT Trương Định

14

560

20

THPT Việt Nam - Ba Lan

14

560

LONG BIÊN

21

THPT Lý Thường Kiệt

8

320

22

THPT Nguyễn Gia Thiều

13

520

23

THPT Thạch Bàn

8

320

24

THPT Phúc Lợi

8

320

SÓC SƠN

25

THPT Đa Phúc

11

440

26

THPT Kim Anh

10

400

27

THPT Minh Phú

7

280

28

THPT Sóc Sơn

11

440

29

THPT Trung Giã

9

360

30

THPT Xuân Giang

8

320

ĐÔNG ANH

31

THPT Bắc Thăng Long

8

320

32

THPT Cổ Loa

11

440

33

THPT Đông Anh

10

400

34

THPT Liên Hà

12

480

35

THPT Vân Nội

12

480

GIA LÂM

36

THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm

12

480

37

THPT Dương Xá

12

480

38

THPT Nguyễn Văn Cừ

10

400

39

THPT Yên Viên

11

440

BẮC TỪ LIÊM

40

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

12

480

41

THPT Xuân Đỉnh

12

480

42

THPT Thượng Cát

10

400

NAM TỪ LIÊM

43

THPT Trung Văn

9

360

44

THPT Đại Mỗ

7

280

THANH TRÌ

45

THPT Ngô Thì Nhậm

12

480

46

THPT Ngọc Hồi

12

480

MÊ LINH

47

THPT Mê Linh

10

400

48

THPT Quang Minh

8

320

49

THPT Tiền Phong

9

360

50

THPT Tiến Thịnh

8

320

51

THPT Tự Lập

8

320

52

THPT Yên Lãng

9

360

HÀ ĐÔNG

53

THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông

13

520

54

THPT Quang Trung - Hà Đông

10

400

55

THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông

10

400

56

THPT Lê Lợi

9

360

SƠN TÂY

57

THPT Tùng Thiện

10

400

58

THPT Xuân Khanh

9

360

BA VÌ

59

THPT Ba Vì

11

440

60

THPT Bất Bạt

9

360

61

Phổ thông Dân tộc nội trú

3

105

62

THPT Ngô Quyền - Ba Vì

14

560

63

THPT Quảng Oai

13

520

64

THPT Minh Quang

5

200

PHÚC THỌ

65

THPT Ngọc Tảo

14

560

66

THPT Phúc Thọ

13

520

67

THPT Vân Cốc

10

400

ĐAN PHƯỢNG

68

THPT Đan Phượng

11

440

69

THPT Hồng Thái

11

440

70

THPT Tân Lập

11

440

THẠCH THẤT

71

THPT Bắc Lương Sơn

7

280

72

Hai Bà Trưng - Thạch Thất

12

480

73

Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

13

520

74

THPT Thạch Thất

14

560

HOÀI ĐỨC

75

THPT Hoài Đức A

13

520

76

THPT Hoài Đức B

12

480

77

THPT Vạn Xuân - Hoài Đức

11

440

QUỐC OAI

78

THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai

11

440

79

THPT Minh Khai

13

520

80

THPT Quốc Oai

14

560

CHƯƠNG MỸ

81

THPT Chúc Động

15

600

82

THPT Chương Mỹ A

15

600

83

THPT Chương Mỹ B

15

600

84

THPT Xuân Mai

15

600

THANH OAI

85

THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

12

480

86

THPT Thanh Oai A

12

480

87

THPT Thanh Oai B

12

480

THƯỜNG TÍN

88

THPT Lý Tử Tấn

10

400

89

THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín

10

400

90

THPT Thường Tín

13

520

91

THPT Tô Hiệu - Thường Tín

12

480

92

THPT Vân Tảo

10

400

MỸ ĐỨC

93

THPT Hợp Thanh

11

440

94

THPT Mỹ Đức A

14

560

95

THPT Mỹ Đức B

12

480

96

THPT Mỹ Đức C

9

360

ỨNG HÒA

97

THPT Đại Cường

6

240

98

THPT Lưu Hoàng

9

360

99

THPT Trần Đăng Ninh

12

480

100

THPT Ứng Hoà A

12

480

101

THPT Ứng Hoà B

10

400

PHÚ XUYÊN

102

THPT Đồng Quan

11

440

103

THPT Phú Xuyên A

14

560

104

THPT Phú Xuyên B

11

440

105

THPT Tân Dân

9

360

CÔNG LẬP TỰ CHỦ

106

THPT Thực nghiệm (trước là bán công Liễu Giai)

3

120

107

THPT Phan Huy Chú - Đống Đa

8

320

108

THPT Hoàng Cầu

8

320

109

BC Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy

8

320

110

Phổ thông năng khiếu TDTT

7

280

111

THPT Trần Quốc Tuấn

5

200

THPT CÓ LỚP CHUYÊN

112

THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam

17

595

Chia ra: Lớp chuyên

16

560

Lớp tăng cường tiếng Pháp

1

35

113

THPT Chu Văn An

16

600

Chia ra: Lớp chuyên

10

350

Lớp thường

4

160

Lớp Pháp tăng cường

1

45

Lớp Tiếng Nhật

1

45

114

THPT chuyên Nguyễn Huệ

15

525

115

THPT Sơn Tây

15

567

Chia ra: Lớp chuyên

9

315

Lớp thường

6

252

Chỉ tiêu tuyển sinh TTGDTX

Tên Trung tâm GDTX

TỔNG

Chia ra

Hệ BTVH

Hệ THPT

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

1

GDTX Ba Đình

4

160

3

120

1

40

2

GDTX Nguyễn Văn Tố

4

160

3

120

1

40

3

GDTX Tây Hồ

4

160

3

120

1

40

4

GDTX Việt Hưng

5

200

4

160

1

40

5

GDTX & DN Cầu Giấy

4

160

3

120

1

40

6

GDTX Đống Đa

6

240

5

200

1

40

7

GDTX Hai Bà Trưng

3

120

3

120

0

0

8

GDTX Hoàng Mai

3

120

2

80

1

40

9

GDTX Thanh Xuân

9

360

8

320

1

40

10

GDTX Từ Liêm

8

320

7

280

1

40

11

GDTX Sóc Sơn

7

280

6

240

1

40

12

GDTX Đông Anh

15

600

14

560

1

40

13

GDTX Phú Thị

4

160

2

80

2

80

14

GDTX Đình Xuyên

3

120

2

80

1

40

15

GDTX Thanh Trì

7

280

5

200

2

80

16

GDTX Đông Mỹ

5

200

3

120

2

80

17

GDTX Mê Linh

7

280

5

200

2

80

18

GDTX Hà Tây

2

80

2

80

0

0

19

GDTX Sơn Tây

8

320

6

240

2

80

20

GDTX Ba Vì

6

240

4

160

2

80

21

GDTX Phúc Thọ

6

240

4

160

2

80

22

GDTX Đan Phượng

9

360

8

320

1

40

23

GDTX Hoài Đức

11

440

10

400

1

40

24

GDTX Quốc Oai

5

200

3

120

2

80

25

GDTX Thạch Thất

7

280

5

200

2

80

26

GDTX Chương Mỹ

6

240

5

200

1

40

27

GDTX Thanh Oai

3

120

1

40

2

80

28

GDTX Thường Tín

4

160

3

120

1

40

29

GDTX Phú Xuyên

5

200

4

160

1

40

30

GDTX Ứng Hoà

4

160

3

120

1

40

31

GDTX Mỹ Đức

4

160

2

80

2

80

Chỉ tiêu các trường ngoài công lập

Đơn vị

Chỉ tiêu

Địa điểm tuyển sinh

BA ĐÌNH

1

THPT Văn Lang

80

Số 10 Nguyễn Trường Tộ - Ba Đình

2

THPT Hồ Tùng Mậu

80

Số 48 đường Bưởi - Ba Đình

3

THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình

240

Số 67 Phó Đức Chính - Ba Đình

Điểm trường 1

120

Số 67 Phó Đức Chính - Ba Đình

Điểm trường 2

120

Số 5 - Phạm Sư Mạnh - Hoàn Kiếm

HOÀN KIẾM

4

THPT Văn Hiến

160

Số 9 phố Hai Bà Trưng - Quận Hoàn Kiếm

HAI BÀ TRƯNG

5

THPT Hồng Hà

160

Số 780 - Minh Khai - Hai Bà Trưng

6

THPT Mai Hắc Đế

160

431 Tam Trinh - Hoàng Mai

7

THPT Hoàng Diệu

160

Số 1B Cảm Hội - Ô Đông Mác - Hai Bà Trưng

8

THCS & THPT Tạ Quang Bửu

120

Tòa nhà C, số 92 phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng

ĐỐNG ĐA

9

THPT Tô Hiến Thành

80

43 Ngõ Thịnh Hào 1 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa

10

THPT Nguyễn Văn Huyên

120

Ngõ 157 phố Chùa Láng - Phường Láng Thượng - Đống Đa

11

THPT Bắc Hà - Đống Đa

120

Số 1A ngõ 538 đường Láng - Đống Đa

12

THPT Einstein

160

Số 106 Thái Thịnh - Đống Đa

TÂY HỒ

13

THPT Đông Đô

120

Số 8 Võng Thị - Phường Bưởi - Tây Hồ

14

THPT Phan Chu Trinh

80

Số 481 - Đường Âu Cơ - Quận Tây Hồ

15

THPT Hà Nội-Academy

80

D45-D46 Khu đô thị Ciputra - Tây Hồ

16

Chi nhánh trường song ngữ quốc tế Horizon

40

98 Tô Ngọc Vân-Tây Hồ

THANH XUÂN

17

THPT Phan Bội Châu

120

Số 21 Vũ Trọng Phụng - Thanh Xuân

18

THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân

480

Điểm trường 1

240

Số 233- Phường Khương Trung - Thanh Xuân

Điểm trường 2

240

C5 Khu đô thị Nam Trung Yên - Cầu Giấy

19

THPT Nguyễn Trường Tộ

80

Số 31 - Ngõ 168 - Đường Nguyễn Xiển - Thanh Xuân

20

THPT Đại Việt

80

Số 301 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân

21

THPT Đào Duy Từ

240

Số 182 -Lương Thế Vinh-Thanh Xuân

22

THPT Hồ Xuân Hương

120

Số 1 Nguyễn Quý Đức-Thanh Xuân

Điểm trường 1

80

Số 1 Nguyễn Quý Đức-Thanh Xuân

Điểm trường 2

40

Số 28A - Lê Trọng Tấn, Hà Đông

23

THPT Lương Văn Can

80

Lô T1- Khu đô thị Trung Hoà - Nhân Chính - Quận Thanh Xuân

24

THCS&THPT ALFRED NOBEL

40

Lô T1- Khu đô thị Trung Hoà - Nhân Chính - Quận Thanh Xuân

25

THPT Huỳnh Thúc Kháng

120

Số 54A, đường Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân

26

THPT Dân lập Hà Nội

80

Số 131 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân

CẦU GIẤY

27

THPT Nguyễn Siêu

160

Tổ 59 Trung Kính - Yên Hoà - Cầu Giấy

28

THPT Lý Thái Tổ

120

165 Phố Hoàng Ngân - Trung Hoà - Cầu Giấy

29

PTDL HermannGmeiner Hà Nội

80

Số 1 Doãn Kế Thiện- Phường Mai Dịch - Cầu Giấy

30

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy

480

Số 6 Trần Quốc Hoàn - Cầu Giấy

31

THPT GLOBAL

40

Lô C1-C2 Khu đô thị mới Yên Hoà - Cầu Giấy

HOÀNG MAI

32

THPT Phương Nam

160

Lô 18 khu đô thị Định Công - Hoàng Mai

33

THPT Trần Quang Khải

80

Ngõ số 1277 - Đường Giải phóng- Hoàng Mai

34

THPT Nguyễn Đình Chiểu

40

Lô 12 - Khu đô thị Đền Lừ I- Hoàng Mai

35

THPT Đông Kinh

160

Số 18 đường Tam Trinh - Hai Bà Trưng

Điểm trường 1

120

Số 18 đường Tam Trinh - Hai Bà Trưng

Điểm trường 2

40

Số 193 phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai

36

Trường THCS&THPT quốc tế Thăng Long

40

Lô X1, Bắc linh Đàm, quận Hoàng Mai

LONG BIÊN

37

THPT Tây Sơn

80

Tổ 14 - Phường Phúc Đồng - Long Biên

38

THPT Lê Văn Thiêm

120

Số 44 - Phố Ô Cách -phường Đức Giang - Long Biên

39

THPT Vạn Xuân - Long Biên

120

Số 56 phố Hoàng Như Tiếp - Phường Bồ Đề - Quận Long Biên

40

THPT Mùa Xuân - Wellspring

80

95 Ái Mộ - Bồ Đề - Long Biên

ĐÔNG ANH

41

THPT Ngô Tất Tố

280

Xã Uy Nỗ - Đông Anh

Điểm trường 1

160

Xã Uy Nỗ - Đông Anh

Điểm trường 2

120

Xã Kim Chung - Đông Anh

42

THPT Phạm Ngũ Lão

160

Thôn Đìa - Xã Nam Hồng - Đông Anh

43

THPT An Dương Vương

160

Tổ 25 Thị trấn Đông Anh

44

THPT Ngô Quyền - Đông Anh

80

Thôn Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc - Đông Anh

45

THPT Hoàng Long

40

Xã Kim Nỗ - Đông Anh

46

THPT Lê Hồng Phong

40

Xã Đông Hội - Đông Anh

MÊ LINH

47

THPT Nguyễn Du

40

Xã Đại Thịnh - Huyện Mê Linh

GIA LÂM

48

THPT Lý Thánh Tông

200

Xã Dương Xá - Gia Lâm

Điểm trường 1

120

Xã Dương Xá - Huyện Gia Lâm

Điểm trường 2

80

Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm

49

THPT Bắc Đuống

160

Số 76 Dốc Lã - Xã Yên Thường - Gia Lâm

Điểm trường 1

120

Số 76 Dốc Lã - Xã Yên Thường - Gia Lâm

Điểm trường 2

40

Trường CĐ kỹ thuật Mỹ nghệ Việt Nam - Xã Dương Xá - Gia Lâm

50

THPT Lê Ngọc Hân

120

Số 36/670 Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên - Gia Lâm

Điểm trường 1

80

Số 36/670 Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên - Gia Lâm

Điểm trường 2

40

Khu Đoàn Hoá - Xã Yên Viên - Gia Lâm

SÓC SƠN

51

THPT Mạc Đĩnh Chi

120

Kim Anh - Xã Thanh Xuân - Sóc Sơn

52

THPT Lạc Long Quân

120

Tổ 1 - Thị trấn Sóc Sơn - Huyện Sóc Sơn

53

THPT Đặng Thai Mai

120

Thôn 4 - Xã Hồng Kỳ - Sóc Sơn

54

THPT Lam Hồng

80

Khối V Phù lỗ - Sóc Sơn

55

THPT Minh Trí

80

Xã Minh Trí - Huyện Sóc Sơn

56

THPT Nguyễn Thượng Hiền - Sóc Sơn

80

Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn

NAM TỪ LIÊM

57

THPT Marie Curie

400

TH1 KĐTM Mỹ Đình-Mễ Trì, Nam Từ Liêm

58

THPT M.V.Lômônôxôp

240

Lê Đức Thọ - Khu đô Thị Mỹ Đình II - Nam Từ Liêm

59

THPT Trí Đức

240

Phú Mỹ - Phường Mỹ Đình 2 - Nam Từ Liêm

60

THPT TT Việt - Úc Hà Nội

80

Khu đô thị Mỹ Đình 1 - Nam Từ Liêm

61

THCS và THPT NewTon

80

Cung thể thao dưới nước -Khu liên hợp TDTT Quốc gia - Phường Mỹ Đình 1- Nam Từ Liêm

62

THPT Xuân Thủy

120

Phường Xuân Phương - Nam Từ Liêm

Điểm trường 1

80

Phường Xuân Phương - Nam Từ Liêm

Điểm trường 2

40

Phường Phú Đô, Nam Từ Liêm

63

THPT Olimpia

80

Khu đô thị mới Trung Văn - Nam Từ Liêm

64

THPT Trần Thánh Tông

80

Ngõ 1 phố Lê Quang Đạo, Phường Mễ Trì, Nam Từ Liêm

BẮC TỪ LIÊM

65

THPT DL Đoàn Thị Điểm

160

Lô 8-THPT khu bắc Cổ Nhuế - Chèm, xã Cổ Nhuế. huyện Từ Liêm.

66

THPT Lê Thánh Tông

160

Số 40 - Phố Trần Cung- Xã Cổ Nhuế - Từ Liêm

Điểm trường 1

80

Số 40 - Phố Trần Cung, Phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm

Điểm trường 2

80

Thôn Việt Yên - Xã Ngũ Hiệp - Thanh Trì

67

THPT Tây Đô

120

Phúc Lý - Phường Minh Khai - Bắc Từ Liêm

68

THCS&THPT Phạm Văn Đồng

80

KĐT Thành phố Giao lưu
232 - 234 đường Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm

69

THCS&THPT Hà Thành

80

36A Phạm Văn Đồng - Bắc Từ Liêm

BA VÌ

70

THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì

160

Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ - Xã Vật Lại - Ba Vì

71

THPT Trần Phú - Ba Vì

160

Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì

HÀ ĐÔNG

72

THPT Hà Đông

360

Khu đô thị mới Mộ Lao -Phường Mỗ Lao - Hà Đông

73

THPT Phùng Hưng

160

Ngõ 7 khu tập thể Công an Xa La - Phúc La - Hà Đông

Điểm trường 1

80

Ngõ 7 khu tập thể Công an Xa La - Phúc La - Hà Đông

Điểm trường 2

80

Thị trấn Thường Tín- Huyện Thường Tín

74

THPT Xa La

80

Khu đô thị Xa La - Phường Phúc La-Quận Hà Đông

75

Phổ thông quốc tế Việt Nam

40

Phường Dương Nội - Quận Hà Đông

HOÀI ĐỨC

76

THPT Bình Minh

240

Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức

Điểm trường 1

120

Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức

Điểm trường 2

120

Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng

PHÚC THỌ

77

THPT Hồng Đức

160

Thôn Tây - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ

THẠCH THẤT

78

THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất

280

Xã Bình Phú - Huyện Thạch Thất

79

THPT FPT

240

Khu công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT)

QUỐC OAI

80

Phổ thông Nguyễn Trực

80

Khu vườn Dược liệu, xã Đồng Quang,- huyện Quốc Oai

ỨNG HÒA

81

THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa

80

Thị trấn Vân Đình - Huyện Ứng Hòa

CHƯƠNG MỸ

82

THPT Đặng Tiến Đông

120

Thôn Nội An - Xã Đại Yên - Chương Mỹ

83

THPT Ngô Sỹ Liên

240

Khu Chiến Thắng - TT Xuân Mai - Chương Mỹ

84

THPT Trần Đại Nghĩa

80

Xã Tân Tiến, Chương Mỹ

THANH OAI

85

THPT Bắc Hà - Thanh Oai

160

Tổ 1 - Thị trấn Kim Bài - Thanh Oai

86

THPT Thanh Xuân

80

Đường 21B, xã Bình Minh,
Thanh Oai

PHÚ XUYÊN

87

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên

160

Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên

Điểm trường 1

80

Xã Khai Thái - Phú Xuyên

Điểm trường 2

80

TT GDTX Phú Xuyên cũ
xã Minh Cường, Thường Tín

MỸ ĐỨC

88

THPT Đinh Tiên Hoàng - Mỹ Đức

120

TT Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức

đó, trường THPT công lập có 109 trường, 1.236 lớp và 49.432 học sinh (trong đó có 50 lớp chuyên và 1.750 học sinh chuyên);

THPT công lập tự chủ có 6 trường, 39 lớp và 1.560 học sinh;

Trung tâm GDTX có 31 trung tâm, 178 lớp và 7.120 học sinh (trong đó, hệ BTVH 138 lớp 5.520 học sinh, hệ THPT có 40 lớp và 1.600 học sinh).

TT

Tên đơn vị

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số lớp

Số học sinh

BA ĐÌNH

1

THPT Phan Đình Phùng

15

600

2

THPT Phạm Hồng Thái

13

520

3

THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

11

440

TÂY HỒ

4

THPT Tây Hồ

12

480

HOÀN KIẾM

5

THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

15

600

6

THPT Việt Đức

15

600

HAI BÀ TRƯNG

7

THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

14

560

8

THPT Thăng Long

14

560

9

THPT Trần Nhân Tông

13

520

ĐỐNG ĐA

10

THPT Đống Đa

14

560

11

THPT Kim Liên

15

600

12

THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa

14

560

13

THPT Quang Trung - Đống Đa

14

560

THANH XUÂN

14

THPT Nhân Chính

10

400

15

Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

12

480

CẦU GIẤY

16

THPT Cầu Giấy

11

440

17

THPT Yên Hoà

12

480

HOÀNG MAI

18

THPT Hoàng Văn Thụ

13

520

19

THPT Trương Định

14

560

20

THPT Việt Nam - Ba Lan

14

560

LONG BIÊN

21

THPT Lý Thường Kiệt

8

320

22

THPT Nguyễn Gia Thiều

13

520

23

THPT Thạch Bàn

8

320

24

THPT Phúc Lợi

8

320

SÓC SƠN

25

THPT Đa Phúc

11

440

26

THPT Kim Anh

10

400

27

THPT Minh Phú

7

280

28

THPT Sóc Sơn

11

440

29

THPT Trung Giã

9

360

30

THPT Xuân Giang

8

320

ĐÔNG ANH

31

THPT Bắc Thăng Long

8

320

32

THPT Cổ Loa

11

440

33

THPT Đông Anh

10

400

34

THPT Liên Hà

12

480

35

THPT Vân Nội

12

480

GIA LÂM

36

THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm

12

480

37

THPT Dương Xá

12

480

38

THPT Nguyễn Văn Cừ

10

400

39

THPT Yên Viên

11

440

BẮC TỪ LIÊM

40

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

12

480

41

THPT Xuân Đỉnh

12

480

42

THPT Thượng Cát

10

400

NAM TỪ LIÊM

43

THPT Trung Văn

9

360

44

THPT Đại Mỗ

7

280

THANH TRÌ

45

THPT Ngô Thì Nhậm

12

480

46

THPT Ngọc Hồi

12

480

MÊ LINH

47

THPT Mê Linh

10

400

48

THPT Quang Minh

8

320

49

THPT Tiền Phong

9

360

50

THPT Tiến Thịnh

8

320

51

THPT Tự Lập

8

320

52

THPT Yên Lãng

9

360

HÀ ĐÔNG

53

THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông

13

520

54

THPT Quang Trung - Hà Đông

10

400

55

THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông

10

400

56

THPT Lê Lợi

9

360

SƠN TÂY

57

THPT Tùng Thiện

10

400

58

THPT Xuân Khanh

9

360

BA VÌ

59

THPT Ba Vì

11

440

60

THPT Bất Bạt

9

360

61

Phổ thông Dân tộc nội trú

3

105

62

THPT Ngô Quyền - Ba Vì

14

560

63

THPT Quảng Oai

13

520

64

THPT Minh Quang

5

200

PHÚC THỌ

65

THPT Ngọc Tảo

14

560

66

THPT Phúc Thọ

13

520

67

THPT Vân Cốc

10

400

ĐAN PHƯỢNG

68

THPT Đan Phượng

11

440

69

THPT Hồng Thái

11

440

70

THPT Tân Lập

11

440

THẠCH THẤT

71

THPT Bắc Lương Sơn

7

280

72

Hai Bà Trưng - Thạch Thất

12

480

73

Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

13

520

74

THPT Thạch Thất

14

560

HOÀI ĐỨC

75

THPT Hoài Đức A

13

520

76

THPT Hoài Đức B

12

480

77

THPT Vạn Xuân - Hoài Đức

11

440

QUỐC OAI

78

THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai

11

440

79

THPT Minh Khai

13

520

80

THPT Quốc Oai

14

560

CHƯƠNG MỸ

81

THPT Chúc Động

15

600

82

THPT Chương Mỹ A

15

600

83

THPT Chương Mỹ B

15

600

84

THPT Xuân Mai

15

600

THANH OAI

85

THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

12

480

86

THPT Thanh Oai A

12

480

87

THPT Thanh Oai B

12

480

THƯỜNG TÍN

88

THPT Lý Tử Tấn

10

400

89

THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín

10

400

90

THPT Thường Tín

13

520

91

THPT Tô Hiệu - Thường Tín

12

480

92

THPT Vân Tảo

10

400

MỸ ĐỨC

93

THPT Hợp Thanh

11

440

94

THPT Mỹ Đức A

14

560

95

THPT Mỹ Đức B

12

480

96

THPT Mỹ Đức C

9

360

ỨNG HÒA

97

THPT Đại Cường

6

240

98

THPT Lưu Hoàng

9

360

99

THPT Trần Đăng Ninh

12

480

100

THPT Ứng Hoà A

12

480

101

THPT Ứng Hoà B

10

400

PHÚ XUYÊN

102

THPT Đồng Quan

11

440

103

THPT Phú Xuyên A

14

560

104

THPT Phú Xuyên B

11

440

105

THPT Tân Dân

9

360

CÔNG LẬP TỰ CHỦ

106

THPT Thực nghiệm (trước là bán công Liễu Giai)

3

120

107

THPT Phan Huy Chú - Đống Đa

8

320

108

THPT Hoàng Cầu

8

320

109

BC Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy

8

320

110

Phổ thông năng khiếu TDTT

7

280

111

THPT Trần Quốc Tuấn

5

200

THPT CÓ LỚP CHUYÊN

112

THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam

17

595

Chia ra: Lớp chuyên

16

560

Lớp tăng cường tiếng Pháp

1

35

113

THPT Chu Văn An

16

600

Chia ra: Lớp chuyên

10

350

Lớp thường

4

160

Lớp Pháp tăng cường

1

45

Lớp Tiếng Nhật

1

45

114

THPT chuyên Nguyễn Huệ

15

525

115

THPT Sơn Tây

15

567

Chia ra: Lớp chuyên

9

315

Lớp thường

6

252

Chỉ tiêu tuyển sinh TTGDTX

Tên Trung tâm GDTX

TỔNG

Chia ra

Hệ BTVH

Hệ THPT

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

Số lớp

Số học sinh

1

GDTX Ba Đình

4

160

3

120

1

40

2

GDTX Nguyễn Văn Tố

4

160

3

120

1

40

3

GDTX Tây Hồ

4

160

3

120

1

40

4

GDTX Việt Hưng

5

200

4

160

1

40

5

GDTX & DN Cầu Giấy

4

160

3

120

1

40

6

GDTX Đống Đa

6

240

5

200

1

40

7

GDTX Hai Bà Trưng

3

120

3

120

0

0

8

GDTX Hoàng Mai

3

120

2

80

1

40

9

GDTX Thanh Xuân

9

360

8

320

1

40

10

GDTX Từ Liêm

8

320

7

280

1

40

11

GDTX Sóc Sơn

7

280

6

240

1

40

12

GDTX Đông Anh

15

600

14

560

1

40

13

GDTX Phú Thị

4

160

2

80

2

80

14

GDTX Đình Xuyên

3

120

2

80

1

40

15

GDTX Thanh Trì

7

280

5

200

2

80

16

GDTX Đông Mỹ

5

200

3

120

2

80

17

GDTX Mê Linh

7

280

5

200

2

80

18

GDTX Hà Tây

2

80

2

80

0

0

19

GDTX Sơn Tây

8

320

6

240

2

80

20

GDTX Ba Vì

6

240

4

160

2

80

21

GDTX Phúc Thọ

6

240

4

160

2

80

22

GDTX Đan Phượng

9

360

8

320

1

40

23

GDTX Hoài Đức

11

440

10

400

1

40

24

GDTX Quốc Oai

5

200

3

120

2

80

25

GDTX Thạch Thất

7

280

5

200

2

80

26

GDTX Chương Mỹ

6

240

5

200

1

40

27

GDTX Thanh Oai

3

120

1

40

2

80

28

GDTX Thường Tín

4

160

3

120

1

40

29

GDTX Phú Xuyên

5

200

4

160

1

40

30

GDTX Ứng Hoà

4

160

3

120

1

40

31

GDTX Mỹ Đức

4

160

2

80

2

80

Chỉ tiêu các trường ngoài công lập

Đơn vị

Chỉ tiêu

Địa điểm tuyển sinh

BA ĐÌNH

1

THPT Văn Lang

80

Số 10 Nguyễn Trường Tộ - Ba Đình

2

THPT Hồ Tùng Mậu

80

Số 48 đường Bưởi - Ba Đình

3

THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình

240

Số 67 Phó Đức Chính - Ba Đình

Điểm trường 1

120

Số 67 Phó Đức Chính - Ba Đình

Điểm trường 2

120

Số 5 - Phạm Sư Mạnh - Hoàn Kiếm

HOÀN KIẾM

4

THPT Văn Hiến

160

Số 9 phố Hai Bà Trưng - Quận Hoàn Kiếm

HAI BÀ TRƯNG

5

THPT Hồng Hà

160

Số 780 - Minh Khai - Hai Bà Trưng

6

THPT Mai Hắc Đế

160

431 Tam Trinh - Hoàng Mai

7

THPT Hoàng Diệu

160

Số 1B Cảm Hội - Ô Đông Mác - Hai Bà Trưng

8

THCS & THPT Tạ Quang Bửu

120

Tòa nhà C, số 92 phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng

ĐỐNG ĐA

9

THPT Tô Hiến Thành

80

43 Ngõ Thịnh Hào 1 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa

10

THPT Nguyễn Văn Huyên

120

Ngõ 157 phố Chùa Láng - Phường Láng Thượng - Đống Đa

11

THPT Bắc Hà - Đống Đa

120

Số 1A ngõ 538 đường Láng - Đống Đa

12

THPT Einstein

160

Số 106 Thái Thịnh - Đống Đa

TÂY HỒ

13

THPT Đông Đô

120

Số 8 Võng Thị - Phường Bưởi - Tây Hồ

14

THPT Phan Chu Trinh

80

Số 481 - Đường Âu Cơ - Quận Tây Hồ

15

THPT Hà Nội-Academy

80

D45-D46 Khu đô thị Ciputra - Tây Hồ

16

Chi nhánh trường song ngữ quốc tế Horizon

40

98 Tô Ngọc Vân-Tây Hồ

THANH XUÂN

17

THPT Phan Bội Châu

120

Số 21 Vũ Trọng Phụng - Thanh Xuân

18

THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân

480

Điểm trường 1

240

Số 233- Phường Khương Trung - Thanh Xuân

Điểm trường 2

240

C5 Khu đô thị Nam Trung Yên - Cầu Giấy

19

THPT Nguyễn Trường Tộ

80

Số 31 - Ngõ 168 - Đường Nguyễn Xiển - Thanh Xuân

20

THPT Đại Việt

80

Số 301 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân

21

THPT Đào Duy Từ

240

Số 182 -Lương Thế Vinh-Thanh Xuân

22

THPT Hồ Xuân Hương

120

Số 1 Nguyễn Quý Đức-Thanh Xuân

Điểm trường 1

80

Số 1 Nguyễn Quý Đức-Thanh Xuân

Điểm trường 2

40

Số 28A - Lê Trọng Tấn, Hà Đông

23

THPT Lương Văn Can

80

Lô T1- Khu đô thị Trung Hoà - Nhân Chính - Quận Thanh Xuân

24

THCS&THPT ALFRED NOBEL

40

Lô T1- Khu đô thị Trung Hoà - Nhân Chính - Quận Thanh Xuân

25

THPT Huỳnh Thúc Kháng

120

Số 54A, đường Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân

26

THPT Dân lập Hà Nội

80

Số 131 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân

CẦU GIẤY

27

THPT Nguyễn Siêu

160

Tổ 59 Trung Kính - Yên Hoà - Cầu Giấy

28

THPT Lý Thái Tổ

120

165 Phố Hoàng Ngân - Trung Hoà - Cầu Giấy

29

PTDL HermannGmeiner Hà Nội

80

Số 1 Doãn Kế Thiện- Phường Mai Dịch - Cầu Giấy

30

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy

480

Số 6 Trần Quốc Hoàn - Cầu Giấy

31

THPT GLOBAL

40

Lô C1-C2 Khu đô thị mới Yên Hoà - Cầu Giấy

HOÀNG MAI

32

THPT Phương Nam

160

Lô 18 khu đô thị Định Công - Hoàng Mai

33

THPT Trần Quang Khải

80

Ngõ số 1277 - Đường Giải phóng- Hoàng Mai

34

THPT Nguyễn Đình Chiểu

40

Lô 12 - Khu đô thị Đền Lừ I- Hoàng Mai

35

THPT Đông Kinh

160

Số 18 đường Tam Trinh - Hai Bà Trưng

Điểm trường 1

120

Số 18 đường Tam Trinh - Hai Bà Trưng

Điểm trường 2

40

Số 193 phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai

36

Trường THCS&THPT quốc tế Thăng Long

40

Lô X1, Bắc linh Đàm, quận Hoàng Mai

LONG BIÊN

37

THPT Tây Sơn

80

Tổ 14 - Phường Phúc Đồng - Long Biên

38

THPT Lê Văn Thiêm

120

Số 44 - Phố Ô Cách -phường Đức Giang - Long Biên

39

THPT Vạn Xuân - Long Biên

120

Số 56 phố Hoàng Như Tiếp - Phường Bồ Đề - Quận Long Biên

40

THPT Mùa Xuân - Wellspring

80

95 Ái Mộ - Bồ Đề - Long Biên

ĐÔNG ANH

41

THPT Ngô Tất Tố

280

Xã Uy Nỗ - Đông Anh

Điểm trường 1

160

Xã Uy Nỗ - Đông Anh

Điểm trường 2

120

Xã Kim Chung - Đông Anh

42

THPT Phạm Ngũ Lão

160

Thôn Đìa - Xã Nam Hồng - Đông Anh

43

THPT An Dương Vương

160

Tổ 25 Thị trấn Đông Anh

44

THPT Ngô Quyền - Đông Anh

80

Thôn Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc - Đông Anh

45

THPT Hoàng Long

40

Xã Kim Nỗ - Đông Anh

46

THPT Lê Hồng Phong

40

Xã Đông Hội - Đông Anh

MÊ LINH

47

THPT Nguyễn Du

40

Xã Đại Thịnh - Huyện Mê Linh

GIA LÂM

48

THPT Lý Thánh Tông

200

Xã Dương Xá - Gia Lâm

Điểm trường 1

120

Xã Dương Xá - Huyện Gia Lâm

Điểm trường 2

80

Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm

49

THPT Bắc Đuống

160

Số 76 Dốc Lã - Xã Yên Thường - Gia Lâm

Điểm trường 1

120

Số 76 Dốc Lã - Xã Yên Thường - Gia Lâm

Điểm trường 2

40

Trường CĐ kỹ thuật Mỹ nghệ Việt Nam - Xã Dương Xá - Gia Lâm

50

THPT Lê Ngọc Hân

120

Số 36/670 Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên - Gia Lâm

Điểm trường 1

80

Số 36/670 Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên - Gia Lâm

Điểm trường 2

40

Khu Đoàn Hoá - Xã Yên Viên - Gia Lâm

SÓC SƠN

51

THPT Mạc Đĩnh Chi

120

Kim Anh - Xã Thanh Xuân - Sóc Sơn

52

THPT Lạc Long Quân

120

Tổ 1 - Thị trấn Sóc Sơn - Huyện Sóc Sơn

53

THPT Đặng Thai Mai

120

Thôn 4 - Xã Hồng Kỳ - Sóc Sơn

54

THPT Lam Hồng

80

Khối V Phù lỗ - Sóc Sơn

55

THPT Minh Trí

80

Xã Minh Trí - Huyện Sóc Sơn

56

THPT Nguyễn Thượng Hiền - Sóc Sơn

80

Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn

NAM TỪ LIÊM

57

THPT Marie Curie

400

TH1 KĐTM Mỹ Đình-Mễ Trì, Nam Từ Liêm

58

THPT M.V.Lômônôxôp

240

Lê Đức Thọ - Khu đô Thị Mỹ Đình II - Nam Từ Liêm

59

THPT Trí Đức

240

Phú Mỹ - Phường Mỹ Đình 2 - Nam Từ Liêm

60

THPT TT Việt - Úc Hà Nội

80

Khu đô thị Mỹ Đình 1 - Nam Từ Liêm

61

THCS và THPT NewTon

80

Cung thể thao dưới nước -Khu liên hợp TDTT Quốc gia - Phường Mỹ Đình 1- Nam Từ Liêm

62

THPT Xuân Thủy

120

Phường Xuân Phương - Nam Từ Liêm

Điểm trường 1

80

Phường Xuân Phương - Nam Từ Liêm

Điểm trường 2

40

Phường Phú Đô, Nam Từ Liêm

63

THPT Olimpia

80

Khu đô thị mới Trung Văn - Nam Từ Liêm

64

THPT Trần Thánh Tông

80

Ngõ 1 phố Lê Quang Đạo, Phường Mễ Trì, Nam Từ Liêm

BẮC TỪ LIÊM

65

THPT DL Đoàn Thị Điểm

160

Lô 8-THPT khu bắc Cổ Nhuế - Chèm, xã Cổ Nhuế. huyện Từ Liêm.

66

THPT Lê Thánh Tông

160

Số 40 - Phố Trần Cung- Xã Cổ Nhuế - Từ Liêm

Điểm trường 1

80

Số 40 - Phố Trần Cung, Phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm

Điểm trường 2

80

Thôn Việt Yên - Xã Ngũ Hiệp - Thanh Trì

67

THPT Tây Đô

120

Phúc Lý - Phường Minh Khai - Bắc Từ Liêm

68

THCS&THPT Phạm Văn Đồng

80

KĐT Thành phố Giao lưu
232 - 234 đường Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm

69

THCS&THPT Hà Thành

80

36A Phạm Văn Đồng - Bắc Từ Liêm

BA VÌ

70

THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì

160

Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ - Xã Vật Lại - Ba Vì

71

THPT Trần Phú - Ba Vì

160

Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì

HÀ ĐÔNG

72

THPT Hà Đông

360

Khu đô thị mới Mộ Lao -Phường Mỗ Lao - Hà Đông

73

THPT Phùng Hưng

160

Ngõ 7 khu tập thể Công an Xa La - Phúc La - Hà Đông

Điểm trường 1

80

Ngõ 7 khu tập thể Công an Xa La - Phúc La - Hà Đông

Điểm trường 2

80

Thị trấn Thường Tín- Huyện Thường Tín

74

THPT Xa La

80

Khu đô thị Xa La - Phường Phúc La-Quận Hà Đông

75

Phổ thông quốc tế Việt Nam

40

Phường Dương Nội - Quận Hà Đông

HOÀI ĐỨC

76

THPT Bình Minh

240

Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức

Điểm trường 1

120

Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức

Điểm trường 2

120

Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng

PHÚC THỌ

77

THPT Hồng Đức

160

Thôn Tây - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ

THẠCH THẤT

78

THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất

280

Xã Bình Phú - Huyện Thạch Thất

79

THPT FPT

240

Khu công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT)

QUỐC OAI

80

Phổ thông Nguyễn Trực

80

Khu vườn Dược liệu, xã Đồng Quang,- huyện Quốc Oai

ỨNG HÒA

81

THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa

80

Thị trấn Vân Đình - Huyện Ứng Hòa

CHƯƠNG MỸ

82

THPT Đặng Tiến Đông

120

Thôn Nội An - Xã Đại Yên - Chương Mỹ

83

THPT Ngô Sỹ Liên

240

Khu Chiến Thắng - TT Xuân Mai - Chương Mỹ

84

THPT Trần Đại Nghĩa

80

Xã Tân Tiến, Chương Mỹ

THANH OAI

85

THPT Bắc Hà - Thanh Oai

160

Tổ 1 - Thị trấn Kim Bài - Thanh Oai

86

THPT Thanh Xuân

80

Đường 21B, xã Bình Minh,
Thanh Oai

PHÚ XUYÊN

87

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên

160

Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên

Điểm trường 1

80

Xã Khai Thái - Phú Xuyên

Điểm trường 2

80

TT GDTX Phú Xuyên cũ
xã Minh Cường, Thường Tín

MỸ ĐỨC

88

THPT Đinh Tiên Hoàng - Mỹ Đức

120

TT Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ