Theo đó, trường THPT công lập có 109 trường, 1.236 lớp và 49.432 học sinh (trong đó có 50 lớp chuyên và 1.750 học sinh chuyên);
THPT công lập tự chủ có 6 trường, 39 lớp và 1.560 học sinh;
Trung tâm GDTX có 31 trung tâm, 178 lớp và 7.120 học sinh (trong đó, hệ BTVH 138 lớp 5.520 học sinh, hệ THPT có 40 lớp và 1.600 học sinh).
TT |
Tên đơn vị |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
||
Số lớp |
Số học sinh |
|||
BA ĐÌNH |
||||
1 |
THPT Phan Đình Phùng |
15 |
600 |
|
2 |
THPT Phạm Hồng Thái |
13 |
520 |
|
3 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình |
11 |
440 |
|
TÂY HỒ |
||||
4 |
THPT Tây Hồ |
12 |
480 |
|
HOÀN KIẾM |
||||
5 |
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm |
15 |
600 |
|
6 |
THPT Việt Đức |
15 |
600 |
|
HAI BÀ TRƯNG |
||||
7 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
14 |
560 |
|
8 |
THPT Thăng Long |
14 |
560 |
|
9 |
THPT Trần Nhân Tông |
13 |
520 |
|
ĐỐNG ĐA |
||||
10 |
THPT Đống Đa |
14 |
560 |
|
11 |
THPT Kim Liên |
15 |
600 |
|
12 |
THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa |
14 |
560 |
|
13 |
THPT Quang Trung - Đống Đa |
14 |
560 |
|
THANH XUÂN |
||||
14 |
THPT Nhân Chính |
10 |
400 |
|
15 |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
12 |
480 |
|
CẦU GIẤY |
||||
16 |
THPT Cầu Giấy |
11 |
440 |
|
17 |
THPT Yên Hoà |
12 |
480 |
|
HOÀNG MAI |
||||
18 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
13 |
520 |
|
19 |
THPT Trương Định |
14 |
560 |
|
20 |
THPT Việt Nam - Ba Lan |
14 |
560 |
|
LONG BIÊN |
||||
21 |
THPT Lý Thường Kiệt |
8 |
320 |
|
22 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
13 |
520 |
|
23 |
THPT Thạch Bàn |
8 |
320 |
|
24 |
THPT Phúc Lợi |
8 |
320 |
|
SÓC SƠN |
||||
25 |
THPT Đa Phúc |
11 |
440 |
|
26 |
THPT Kim Anh |
10 |
400 |
|
27 |
THPT Minh Phú |
7 |
280 |
|
28 |
THPT Sóc Sơn |
11 |
440 |
|
29 |
THPT Trung Giã |
9 |
360 |
|
30 |
THPT Xuân Giang |
8 |
320 |
|
ĐÔNG ANH |
||||
31 |
THPT Bắc Thăng Long |
8 |
320 |
|
32 |
THPT Cổ Loa |
11 |
440 |
|
33 |
THPT Đông Anh |
10 |
400 |
|
34 |
THPT Liên Hà |
12 |
480 |
|
35 |
THPT Vân Nội |
12 |
480 |
|
GIA LÂM |
||||
36 |
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm |
12 |
480 |
|
37 |
THPT Dương Xá |
12 |
480 |
|
38 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
10 |
400 |
|
39 |
THPT Yên Viên |
11 |
440 |
|
BẮC TỪ LIÊM |
||||
40 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
12 |
480 |
|
41 |
THPT Xuân Đỉnh |
12 |
480 |
|
42 |
THPT Thượng Cát |
10 |
400 |
|
NAM TỪ LIÊM |
||||
43 |
THPT Trung Văn |
9 |
360 |
|
44 |
THPT Đại Mỗ |
7 |
280 |
|
THANH TRÌ |
||||
45 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
12 |
480 |
|
46 |
THPT Ngọc Hồi |
12 |
480 |
|
MÊ LINH |
||||
47 |
THPT Mê Linh |
10 |
400 |
|
48 |
THPT Quang Minh |
8 |
320 |
|
49 |
THPT Tiền Phong |
9 |
360 |
|
50 |
THPT Tiến Thịnh |
8 |
320 |
|
51 |
THPT Tự Lập |
8 |
320 |
|
52 |
THPT Yên Lãng |
9 |
360 |
|
HÀ ĐÔNG |
||||
53 |
THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông |
13 |
520 |
|
54 |
THPT Quang Trung - Hà Đông |
10 |
400 |
|
55 |
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông |
10 |
400 |
|
56 |
THPT Lê Lợi |
9 |
360 |
|
SƠN TÂY |
||||
57 |
THPT Tùng Thiện |
10 |
400 |
|
58 |
THPT Xuân Khanh |
9 |
360 |
|
BA VÌ |
||||
59 |
THPT Ba Vì |
11 |
440 |
|
60 |
THPT Bất Bạt |
9 |
360 |
|
61 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
3 |
105 |
|
62 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì |
14 |
560 |
|
63 |
THPT Quảng Oai |
13 |
520 |
|
64 |
THPT Minh Quang |
5 |
200 |
|
PHÚC THỌ |
||||
65 |
THPT Ngọc Tảo |
14 |
560 |
|
66 |
THPT Phúc Thọ |
13 |
520 |
|
67 |
THPT Vân Cốc |
10 |
400 |
|
ĐAN PHƯỢNG |
||||
68 |
THPT Đan Phượng |
11 |
440 |
|
69 |
THPT Hồng Thái |
11 |
440 |
|
70 |
THPT Tân Lập |
11 |
440 |
|
THẠCH THẤT |
||||
71 |
THPT Bắc Lương Sơn |
7 |
280 |
|
72 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
12 |
480 |
|
73 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
13 |
520 |
|
74 |
THPT Thạch Thất |
14 |
560 |
|
HOÀI ĐỨC |
||||
75 |
THPT Hoài Đức A |
13 |
520 |
|
76 |
THPT Hoài Đức B |
12 |
480 |
|
77 |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức |
11 |
440 |
|
QUỐC OAI |
||||
78 |
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai |
11 |
440 |
|
79 |
THPT Minh Khai |
13 |
520 |
|
80 |
THPT Quốc Oai |
14 |
560 |
|
CHƯƠNG MỸ |
||||
81 |
THPT Chúc Động |
15 |
600 |
|
82 |
THPT Chương Mỹ A |
15 |
600 |
|
83 |
THPT Chương Mỹ B |
15 |
600 |
|
84 |
THPT Xuân Mai |
15 |
600 |
|
THANH OAI |
||||
85 |
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai |
12 |
480 |
|
86 |
THPT Thanh Oai A |
12 |
480 |
|
87 |
THPT Thanh Oai B |
12 |
480 |
|
THƯỜNG TÍN |
||||
88 |
THPT Lý Tử Tấn |
10 |
400 |
|
89 |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín |
10 |
400 |
|
90 |
THPT Thường Tín |
13 |
520 |
|
91 |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín |
12 |
480 |
|
92 |
THPT Vân Tảo |
10 |
400 |
|
MỸ ĐỨC |
||||
93 |
THPT Hợp Thanh |
11 |
440 |
|
94 |
THPT Mỹ Đức A |
14 |
560 |
|
95 |
THPT Mỹ Đức B |
12 |
480 |
|
96 |
THPT Mỹ Đức C |
9 |
360 |
|
ỨNG HÒA |
||||
97 |
THPT Đại Cường |
6 |
240 |
|
98 |
THPT Lưu Hoàng |
9 |
360 |
|
99 |
THPT Trần Đăng Ninh |
12 |
480 |
|
100 |
THPT Ứng Hoà A |
12 |
480 |
|
101 |
THPT Ứng Hoà B |
10 |
400 |
|
PHÚ XUYÊN |
||||
102 |
THPT Đồng Quan |
11 |
440 |
|
103 |
THPT Phú Xuyên A |
14 |
560 |
|
104 |
THPT Phú Xuyên B |
11 |
440 |
|
105 |
THPT Tân Dân |
9 |
360 |
|
CÔNG LẬP TỰ CHỦ |
||||
106 |
THPT Thực nghiệm (trước là bán công Liễu Giai) |
3 |
120 |
|
107 |
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa |
8 |
320 |
|
108 |
THPT Hoàng Cầu |
8 |
320 |
|
109 |
BC Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy |
8 |
320 |
|
110 |
Phổ thông năng khiếu TDTT |
7 |
280 |
|
111 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
5 |
200 |
|
THPT CÓ LỚP CHUYÊN |
||||
112 |
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam |
17 |
595 |
|
Chia ra: Lớp chuyên |
16 |
560 |
||
Lớp tăng cường tiếng Pháp |
1 |
35 |
||
113 |
THPT Chu Văn An |
16 |
600 |
|
Chia ra: Lớp chuyên |
10 |
350 |
||
Lớp thường |
4 |
160 |
||
Lớp Pháp tăng cường |
1 |
45 |
||
Lớp Tiếng Nhật |
1 |
45 |
||
114 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ |
15 |
525 |
|
115 |
THPT Sơn Tây |
15 |
567 |
|
Chia ra: Lớp chuyên |
9 |
315 |
||
Lớp thường |
6 |
252 |
Chỉ tiêu tuyển sinh TTGDTX
Tên Trung tâm GDTX |
TỔNG |
Chia ra |
|||||
Hệ BTVH |
Hệ THPT |
||||||
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
||
1 |
GDTX Ba Đình |
4 |
160 |
3 |
120 |
1 |
40 |
2 |
GDTX Nguyễn Văn Tố |
4 |
160 |
3 |
120 |
1 |
40 |
3 |
GDTX Tây Hồ |
4 |
160 |
3 |
120 |
1 |
40 |
4 |
GDTX Việt Hưng |
5 |
200 |
4 |
160 |
1 |
40 |
5 |
GDTX & DN Cầu Giấy |
4 |
160 |
3 |
120 |
1 |
40 |
6 |
GDTX Đống Đa |
6 |
240 |
5 |
200 |
1 |
40 |
7 |
GDTX Hai Bà Trưng |
3 |
120 |
3 |
120 |
0 |
0 |
8 |
GDTX Hoàng Mai |
3 |
120 |
2 |
80 |
1 |
40 |
9 |
GDTX Thanh Xuân |
9 |
360 |
8 |
320 |
1 |
40 |
10 |
GDTX Từ Liêm |
8 |
320 |
7 |
280 |
1 |
40 |
11 |
GDTX Sóc Sơn |
7 |
280 |
6 |
240 |
1 |
40 |
12 |
GDTX Đông Anh |
15 |
600 |
14 |
560 |
1 |
40 |
13 |
GDTX Phú Thị |
4 |
160 |
2 |
80 |
2 |
80 |
14 |
GDTX Đình Xuyên |
3 |
120 |
2 |
80 |
1 |
40 |
15 |
GDTX Thanh Trì |
7 |
280 |
5 |
200 |
2 |
80 |
16 |
GDTX Đông Mỹ |
5 |
200 |
3 |
120 |
2 |
80 |
17 |
GDTX Mê Linh |
7 |
280 |
5 |
200 |
2 |
80 |
18 |
GDTX Hà Tây |
2 |
80 |
2 |
80 |
0 |
0 |
19 |
GDTX Sơn Tây |
8 |
320 |
6 |
240 |
2 |
80 |
20 |
GDTX Ba Vì |
6 |
240 |
4 |
160 |
2 |
80 |
21 |
GDTX Phúc Thọ |
6 |
240 |
4 |
160 |
2 |
80 |
22 |
GDTX Đan Phượng |
9 |
360 |
8 |
320 |
1 |
40 |
23 |
GDTX Hoài Đức |
11 |
440 |
10 |
400 |
1 |
40 |
24 |
GDTX Quốc Oai |
5 |
200 |
3 |
120 |
2 |
80 |
25 |
GDTX Thạch Thất |
7 |
280 |
5 |
200 |
2 |
80 |
26 |
GDTX Chương Mỹ |
6 |
240 |
5 |
200 |
1 |
40 |
27 |
GDTX Thanh Oai |
3 |
120 |
1 |
40 |
2 |
80 |
28 |
GDTX Thường Tín |
4 |
160 |
3 |
120 |
1 |
40 |
29 |
GDTX Phú Xuyên |
5 |
200 |
4 |
160 |
1 |
40 |
30 |
GDTX Ứng Hoà |
4 |
160 |
3 |
120 |
1 |
40 |
31 |
GDTX Mỹ Đức |
4 |
160 |
2 |
80 |
2 |
80 |
Chỉ tiêu các trường ngoài công lập
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
Địa điểm tuyển sinh |
|
BA ĐÌNH |
|||
1 |
THPT Văn Lang |
80 |
Số 10 Nguyễn Trường Tộ - Ba Đình |
2 |
THPT Hồ Tùng Mậu |
80 |
Số 48 đường Bưởi - Ba Đình |
3 |
THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình |
240 |
Số 67 Phó Đức Chính - Ba Đình |
Điểm trường 1 |
120 |
Số 67 Phó Đức Chính - Ba Đình |
|
Điểm trường 2 |
120 |
Số 5 - Phạm Sư Mạnh - Hoàn Kiếm |
|
HOÀN KIẾM |
|||
4 |
THPT Văn Hiến |
160 |
Số 9 phố Hai Bà Trưng - Quận Hoàn Kiếm |
HAI BÀ TRƯNG |
|||
5 |
THPT Hồng Hà |
160 |
Số 780 - Minh Khai - Hai Bà Trưng |
6 |
THPT Mai Hắc Đế |
160 |
431 Tam Trinh - Hoàng Mai |
7 |
THPT Hoàng Diệu |
160 |
Số 1B Cảm Hội - Ô Đông Mác - Hai Bà Trưng |
8 |
THCS & THPT Tạ Quang Bửu |
120 |
Tòa nhà C, số 92 phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng |
ĐỐNG ĐA |
|||
9 |
THPT Tô Hiến Thành |
80 |
43 Ngõ Thịnh Hào 1 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa |
10 |
THPT Nguyễn Văn Huyên |
120 |
Ngõ 157 phố Chùa Láng - Phường Láng Thượng - Đống Đa |
11 |
THPT Bắc Hà - Đống Đa |
120 |
Số 1A ngõ 538 đường Láng - Đống Đa |
12 |
THPT Einstein |
160 |
Số 106 Thái Thịnh - Đống Đa |
TÂY HỒ |
|||
13 |
THPT Đông Đô |
120 |
Số 8 Võng Thị - Phường Bưởi - Tây Hồ |
14 |
THPT Phan Chu Trinh |
80 |
Số 481 - Đường Âu Cơ - Quận Tây Hồ |
15 |
THPT Hà Nội-Academy |
80 |
D45-D46 Khu đô thị Ciputra - Tây Hồ |
16 |
Chi nhánh trường song ngữ quốc tế Horizon |
40 |
98 Tô Ngọc Vân-Tây Hồ |
THANH XUÂN |
|||
17 |
THPT Phan Bội Châu |
120 |
Số 21 Vũ Trọng Phụng - Thanh Xuân |
18 |
THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân |
480 |
|
Điểm trường 1 |
240 |
Số 233- Phường Khương Trung - Thanh Xuân |
|
Điểm trường 2 |
240 |
C5 Khu đô thị Nam Trung Yên - Cầu Giấy |
|
19 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
80 |
Số 31 - Ngõ 168 - Đường Nguyễn Xiển - Thanh Xuân |
20 |
THPT Đại Việt |
80 |
Số 301 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân |
21 |
THPT Đào Duy Từ |
240 |
Số 182 -Lương Thế Vinh-Thanh Xuân |
22 |
THPT Hồ Xuân Hương |
120 |
Số 1 Nguyễn Quý Đức-Thanh Xuân |
Điểm trường 1 |
80 |
Số 1 Nguyễn Quý Đức-Thanh Xuân |
|
Điểm trường 2 |
40 |
Số 28A - Lê Trọng Tấn, Hà Đông |
|
23 |
THPT Lương Văn Can |
80 |
Lô T1- Khu đô thị Trung Hoà - Nhân Chính - Quận Thanh Xuân |
24 |
THCS&THPT ALFRED NOBEL |
40 |
Lô T1- Khu đô thị Trung Hoà - Nhân Chính - Quận Thanh Xuân |
25 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
120 |
Số 54A, đường Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
26 |
THPT Dân lập Hà Nội |
80 |
Số 131 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân |
CẦU GIẤY |
|||
27 |
THPT Nguyễn Siêu |
160 |
Tổ 59 Trung Kính - Yên Hoà - Cầu Giấy |
28 |
THPT Lý Thái Tổ |
120 |
165 Phố Hoàng Ngân - Trung Hoà - Cầu Giấy |
29 |
PTDL HermannGmeiner Hà Nội |
80 |
Số 1 Doãn Kế Thiện- Phường Mai Dịch - Cầu Giấy |
30 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy |
480 |
Số 6 Trần Quốc Hoàn - Cầu Giấy |
31 |
THPT GLOBAL |
40 |
Lô C1-C2 Khu đô thị mới Yên Hoà - Cầu Giấy |
HOÀNG MAI |
|||
32 |
THPT Phương Nam |
160 |
Lô 18 khu đô thị Định Công - Hoàng Mai |
33 |
THPT Trần Quang Khải |
80 |
Ngõ số 1277 - Đường Giải phóng- Hoàng Mai |
34 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
40 |
Lô 12 - Khu đô thị Đền Lừ I- Hoàng Mai |
35 |
THPT Đông Kinh |
160 |
Số 18 đường Tam Trinh - Hai Bà Trưng |
Điểm trường 1 |
120 |
Số 18 đường Tam Trinh - Hai Bà Trưng |
|
Điểm trường 2 |
40 |
Số 193 phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai |
|
36 |
Trường THCS&THPT quốc tế Thăng Long |
40 |
Lô X1, Bắc linh Đàm, quận Hoàng Mai |
LONG BIÊN |
|||
37 |
THPT Tây Sơn |
80 |
Tổ 14 - Phường Phúc Đồng - Long Biên |
38 |
THPT Lê Văn Thiêm |
120 |
Số 44 - Phố Ô Cách -phường Đức Giang - Long Biên |
39 |
THPT Vạn Xuân - Long Biên |
120 |
Số 56 phố Hoàng Như Tiếp - Phường Bồ Đề - Quận Long Biên |
40 |
THPT Mùa Xuân - Wellspring |
80 |
95 Ái Mộ - Bồ Đề - Long Biên |
ĐÔNG ANH |
|||
41 |
THPT Ngô Tất Tố |
280 |
Xã Uy Nỗ - Đông Anh |
Điểm trường 1 |
160 |
Xã Uy Nỗ - Đông Anh |
|
Điểm trường 2 |
120 |
Xã Kim Chung - Đông Anh |
|
42 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
160 |
Thôn Đìa - Xã Nam Hồng - Đông Anh |
43 |
THPT An Dương Vương |
160 |
Tổ 25 Thị trấn Đông Anh |
44 |
THPT Ngô Quyền - Đông Anh |
80 |
Thôn Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc - Đông Anh |
45 |
THPT Hoàng Long |
40 |
Xã Kim Nỗ - Đông Anh |
46 |
THPT Lê Hồng Phong |
40 |
Xã Đông Hội - Đông Anh |
MÊ LINH |
|||
47 |
THPT Nguyễn Du |
40 |
Xã Đại Thịnh - Huyện Mê Linh |
GIA LÂM |
|||
48 |
THPT Lý Thánh Tông |
200 |
Xã Dương Xá - Gia Lâm |
Điểm trường 1 |
120 |
Xã Dương Xá - Huyện Gia Lâm |
|
Điểm trường 2 |
80 |
Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm |
|
49 |
THPT Bắc Đuống |
160 |
Số 76 Dốc Lã - Xã Yên Thường - Gia Lâm |
Điểm trường 1 |
120 |
Số 76 Dốc Lã - Xã Yên Thường - Gia Lâm |
|
Điểm trường 2 |
40 |
Trường CĐ kỹ thuật Mỹ nghệ Việt Nam - Xã Dương Xá - Gia Lâm |
|
50 |
THPT Lê Ngọc Hân |
120 |
Số 36/670 Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên - Gia Lâm |
Điểm trường 1 |
80 |
Số 36/670 Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên - Gia Lâm |
|
Điểm trường 2 |
40 |
Khu Đoàn Hoá - Xã Yên Viên - Gia Lâm |
|
SÓC SƠN |
|||
51 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
120 |
Kim Anh - Xã Thanh Xuân - Sóc Sơn |
52 |
THPT Lạc Long Quân |
120 |
Tổ 1 - Thị trấn Sóc Sơn - Huyện Sóc Sơn |
53 |
THPT Đặng Thai Mai |
120 |
Thôn 4 - Xã Hồng Kỳ - Sóc Sơn |
54 |
THPT Lam Hồng |
80 |
Khối V Phù lỗ - Sóc Sơn |
55 |
THPT Minh Trí |
80 |
Xã Minh Trí - Huyện Sóc Sơn |
56 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền - Sóc Sơn |
80 |
Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn |
NAM TỪ LIÊM |
|||
57 |
THPT Marie Curie |
400 |
TH1 KĐTM Mỹ Đình-Mễ Trì, Nam Từ Liêm |
58 |
THPT M.V.Lômônôxôp |
240 |
Lê Đức Thọ - Khu đô Thị Mỹ Đình II - Nam Từ Liêm |
59 |
THPT Trí Đức |
240 |
Phú Mỹ - Phường Mỹ Đình 2 - Nam Từ Liêm |
60 |
THPT TT Việt - Úc Hà Nội |
80 |
Khu đô thị Mỹ Đình 1 - Nam Từ Liêm |
61 |
THCS và THPT NewTon |
80 |
Cung thể thao dưới nước -Khu liên hợp TDTT Quốc gia - Phường Mỹ Đình 1- Nam Từ Liêm |
62 |
THPT Xuân Thủy |
120 |
Phường Xuân Phương - Nam Từ Liêm |
Điểm trường 1 |
80 |
Phường Xuân Phương - Nam Từ Liêm |
|
Điểm trường 2 |
40 |
Phường Phú Đô, Nam Từ Liêm |
|
63 |
THPT Olimpia |
80 |
Khu đô thị mới Trung Văn - Nam Từ Liêm |
64 |
THPT Trần Thánh Tông |
80 |
Ngõ 1 phố Lê Quang Đạo, Phường Mễ Trì, Nam Từ Liêm |
BẮC TỪ LIÊM |
|||
65 |
THPT DL Đoàn Thị Điểm |
160 |
Lô 8-THPT khu bắc Cổ Nhuế - Chèm, xã Cổ Nhuế. huyện Từ Liêm. |
66 |
THPT Lê Thánh Tông |
160 |
Số 40 - Phố Trần Cung- Xã Cổ Nhuế - Từ Liêm |
Điểm trường 1 |
80 |
Số 40 - Phố Trần Cung, Phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm |
|
Điểm trường 2 |
80 |
Thôn Việt Yên - Xã Ngũ Hiệp - Thanh Trì |
|
67 |
THPT Tây Đô |
120 |
Phúc Lý - Phường Minh Khai - Bắc Từ Liêm |
68 |
THCS&THPT Phạm Văn Đồng |
80 |
KĐT Thành phố Giao lưu |
69 |
THCS&THPT Hà Thành |
80 |
36A Phạm Văn Đồng - Bắc Từ Liêm |
BA VÌ |
|||
70 |
THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì |
160 |
Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ - Xã Vật Lại - Ba Vì |
71 |
THPT Trần Phú - Ba Vì |
160 |
Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì |
HÀ ĐÔNG |
|||
72 |
THPT Hà Đông |
360 |
Khu đô thị mới Mộ Lao -Phường Mỗ Lao - Hà Đông |
73 |
THPT Phùng Hưng |
160 |
Ngõ 7 khu tập thể Công an Xa La - Phúc La - Hà Đông |
Điểm trường 1 |
80 |
Ngõ 7 khu tập thể Công an Xa La - Phúc La - Hà Đông |
|
Điểm trường 2 |
80 |
Thị trấn Thường Tín- Huyện Thường Tín |
|
74 |
THPT Xa La |
80 |
Khu đô thị Xa La - Phường Phúc La-Quận Hà Đông |
75 |
Phổ thông quốc tế Việt Nam |
40 |
Phường Dương Nội - Quận Hà Đông |
HOÀI ĐỨC |
|||
76 |
THPT Bình Minh |
240 |
Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức |
Điểm trường 1 |
120 |
Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức |
|
Điểm trường 2 |
120 |
Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng |
|
PHÚC THỌ |
|||
77 |
THPT Hồng Đức |
160 |
Thôn Tây - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ |
THẠCH THẤT |
|||
78 |
THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất |
280 |
Xã Bình Phú - Huyện Thạch Thất |
79 |
THPT FPT |
240 |
Khu công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT) |
QUỐC OAI |
|||
80 |
Phổ thông Nguyễn Trực |
80 |
Khu vườn Dược liệu, xã Đồng Quang,- huyện Quốc Oai |
ỨNG HÒA |
|||
81 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa |
80 |
Thị trấn Vân Đình - Huyện Ứng Hòa |
CHƯƠNG MỸ |
|||
82 |
THPT Đặng Tiến Đông |
120 |
Thôn Nội An - Xã Đại Yên - Chương Mỹ |
83 |
THPT Ngô Sỹ Liên |
240 |
Khu Chiến Thắng - TT Xuân Mai - Chương Mỹ |
84 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
80 |
Xã Tân Tiến, Chương Mỹ |
THANH OAI |
|||
85 |
THPT Bắc Hà - Thanh Oai |
160 |
Tổ 1 - Thị trấn Kim Bài - Thanh Oai |
86 |
THPT Thanh Xuân |
80 |
Đường 21B, xã Bình Minh, |
PHÚ XUYÊN |
|||
87 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên |
160 |
Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên |
Điểm trường 1 |
80 |
Xã Khai Thái - Phú Xuyên |
|
Điểm trường 2 |
80 |
TT GDTX Phú Xuyên cũ |
|
MỸ ĐỨC |
|||
88 |
THPT Đinh Tiên Hoàng - Mỹ Đức |
120 |
TT Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |
đó, trường THPT công lập có 109 trường, 1.236 lớp và 49.432 học sinh (trong đó có 50 lớp chuyên và 1.750 học sinh chuyên);
THPT công lập tự chủ có 6 trường, 39 lớp và 1.560 học sinh;
Trung tâm GDTX có 31 trung tâm, 178 lớp và 7.120 học sinh (trong đó, hệ BTVH 138 lớp 5.520 học sinh, hệ THPT có 40 lớp và 1.600 học sinh).
TT |
Tên đơn vị |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
||
Số lớp |
Số học sinh |
|||
BA ĐÌNH |
||||
1 |
THPT Phan Đình Phùng |
15 |
600 |
|
2 |
THPT Phạm Hồng Thái |
13 |
520 |
|
3 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình |
11 |
440 |
|
TÂY HỒ |
||||
4 |
THPT Tây Hồ |
12 |
480 |
|
HOÀN KIẾM |
||||
5 |
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm |
15 |
600 |
|
6 |
THPT Việt Đức |
15 |
600 |
|
HAI BÀ TRƯNG |
||||
7 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
14 |
560 |
|
8 |
THPT Thăng Long |
14 |
560 |
|
9 |
THPT Trần Nhân Tông |
13 |
520 |
|
ĐỐNG ĐA |
||||
10 |
THPT Đống Đa |
14 |
560 |
|
11 |
THPT Kim Liên |
15 |
600 |
|
12 |
THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa |
14 |
560 |
|
13 |
THPT Quang Trung - Đống Đa |
14 |
560 |
|
THANH XUÂN |
||||
14 |
THPT Nhân Chính |
10 |
400 |
|
15 |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
12 |
480 |
|
CẦU GIẤY |
||||
16 |
THPT Cầu Giấy |
11 |
440 |
|
17 |
THPT Yên Hoà |
12 |
480 |
|
HOÀNG MAI |
||||
18 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
13 |
520 |
|
19 |
THPT Trương Định |
14 |
560 |
|
20 |
THPT Việt Nam - Ba Lan |
14 |
560 |
|
LONG BIÊN |
||||
21 |
THPT Lý Thường Kiệt |
8 |
320 |
|
22 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
13 |
520 |
|
23 |
THPT Thạch Bàn |
8 |
320 |
|
24 |
THPT Phúc Lợi |
8 |
320 |
|
SÓC SƠN |
||||
25 |
THPT Đa Phúc |
11 |
440 |
|
26 |
THPT Kim Anh |
10 |
400 |
|
27 |
THPT Minh Phú |
7 |
280 |
|
28 |
THPT Sóc Sơn |
11 |
440 |
|
29 |
THPT Trung Giã |
9 |
360 |
|
30 |
THPT Xuân Giang |
8 |
320 |
|
ĐÔNG ANH |
||||
31 |
THPT Bắc Thăng Long |
8 |
320 |
|
32 |
THPT Cổ Loa |
11 |
440 |
|
33 |
THPT Đông Anh |
10 |
400 |
|
34 |
THPT Liên Hà |
12 |
480 |
|
35 |
THPT Vân Nội |
12 |
480 |
|
GIA LÂM |
||||
36 |
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm |
12 |
480 |
|
37 |
THPT Dương Xá |
12 |
480 |
|
38 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
10 |
400 |
|
39 |
THPT Yên Viên |
11 |
440 |
|
BẮC TỪ LIÊM |
||||
40 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
12 |
480 |
|
41 |
THPT Xuân Đỉnh |
12 |
480 |
|
42 |
THPT Thượng Cát |
10 |
400 |
|
NAM TỪ LIÊM |
||||
43 |
THPT Trung Văn |
9 |
360 |
|
44 |
THPT Đại Mỗ |
7 |
280 |
|
THANH TRÌ |
||||
45 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
12 |
480 |
|
46 |
THPT Ngọc Hồi |
12 |
480 |
|
MÊ LINH |
||||
47 |
THPT Mê Linh |
10 |
400 |
|
48 |
THPT Quang Minh |
8 |
320 |
|
49 |
THPT Tiền Phong |
9 |
360 |
|
50 |
THPT Tiến Thịnh |
8 |
320 |
|
51 |
THPT Tự Lập |
8 |
320 |
|
52 |
THPT Yên Lãng |
9 |
360 |
|
HÀ ĐÔNG |
||||
53 |
THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông |
13 |
520 |
|
54 |
THPT Quang Trung - Hà Đông |
10 |
400 |
|
55 |
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông |
10 |
400 |
|
56 |
THPT Lê Lợi |
9 |
360 |
|
SƠN TÂY |
||||
57 |
THPT Tùng Thiện |
10 |
400 |
|
58 |
THPT Xuân Khanh |
9 |
360 |
|
BA VÌ |
||||
59 |
THPT Ba Vì |
11 |
440 |
|
60 |
THPT Bất Bạt |
9 |
360 |
|
61 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
3 |
105 |
|
62 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì |
14 |
560 |
|
63 |
THPT Quảng Oai |
13 |
520 |
|
64 |
THPT Minh Quang |
5 |
200 |
|
PHÚC THỌ |
||||
65 |
THPT Ngọc Tảo |
14 |
560 |
|
66 |
THPT Phúc Thọ |
13 |
520 |
|
67 |
THPT Vân Cốc |
10 |
400 |
|
ĐAN PHƯỢNG |
||||
68 |
THPT Đan Phượng |
11 |
440 |
|
69 |
THPT Hồng Thái |
11 |
440 |
|
70 |
THPT Tân Lập |
11 |
440 |
|
THẠCH THẤT |
||||
71 |
THPT Bắc Lương Sơn |
7 |
280 |
|
72 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
12 |
480 |
|
73 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
13 |
520 |
|
74 |
THPT Thạch Thất |
14 |
560 |
|
HOÀI ĐỨC |
||||
75 |
THPT Hoài Đức A |
13 |
520 |
|
76 |
THPT Hoài Đức B |
12 |
480 |
|
77 |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức |
11 |
440 |
|
QUỐC OAI |
||||
78 |
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai |
11 |
440 |
|
79 |
THPT Minh Khai |
13 |
520 |
|
80 |
THPT Quốc Oai |
14 |
560 |
|
CHƯƠNG MỸ |
||||
81 |
THPT Chúc Động |
15 |
600 |
|
82 |
THPT Chương Mỹ A |
15 |
600 |
|
83 |
THPT Chương Mỹ B |
15 |
600 |
|
84 |
THPT Xuân Mai |
15 |
600 |
|
THANH OAI |
||||
85 |
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai |
12 |
480 |
|
86 |
THPT Thanh Oai A |
12 |
480 |
|
87 |
THPT Thanh Oai B |
12 |
480 |
|
THƯỜNG TÍN |
||||
88 |
THPT Lý Tử Tấn |
10 |
400 |
|
89 |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín |
10 |
400 |
|
90 |
THPT Thường Tín |
13 |
520 |
|
91 |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín |
12 |
480 |
|
92 |
THPT Vân Tảo |
10 |
400 |
|
MỸ ĐỨC |
||||
93 |
THPT Hợp Thanh |
11 |
440 |
|
94 |
THPT Mỹ Đức A |
14 |
560 |
|
95 |
THPT Mỹ Đức B |
12 |
480 |
|
96 |
THPT Mỹ Đức C |
9 |
360 |
|
ỨNG HÒA |
||||
97 |
THPT Đại Cường |
6 |
240 |
|
98 |
THPT Lưu Hoàng |
9 |
360 |
|
99 |
THPT Trần Đăng Ninh |
12 |
480 |
|
100 |
THPT Ứng Hoà A |
12 |
480 |
|
101 |
THPT Ứng Hoà B |
10 |
400 |
|
PHÚ XUYÊN |
||||
102 |
THPT Đồng Quan |
11 |
440 |
|
103 |
THPT Phú Xuyên A |
14 |
560 |
|
104 |
THPT Phú Xuyên B |
11 |
440 |
|
105 |
THPT Tân Dân |
9 |
360 |
|
CÔNG LẬP TỰ CHỦ |
||||
106 |
THPT Thực nghiệm (trước là bán công Liễu Giai) |
3 |
120 |
|
107 |
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa |
8 |
320 |
|
108 |
THPT Hoàng Cầu |
8 |
320 |
|
109 |
BC Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy |
8 |
320 |
|
110 |
Phổ thông năng khiếu TDTT |
7 |
280 |
|
111 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
5 |
200 |
|
THPT CÓ LỚP CHUYÊN |
||||
112 |
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam |
17 |
595 |
|
Chia ra: Lớp chuyên |
16 |
560 |
||
Lớp tăng cường tiếng Pháp |
1 |
35 |
||
113 |
THPT Chu Văn An |
16 |
600 |
|
Chia ra: Lớp chuyên |
10 |
350 |
||
Lớp thường |
4 |
160 |
||
Lớp Pháp tăng cường |
1 |
45 |
||
Lớp Tiếng Nhật |
1 |
45 |
||
114 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ |
15 |
525 |
|
115 |
THPT Sơn Tây |
15 |
567 |
|
Chia ra: Lớp chuyên |
9 |
315 |
||
Lớp thường |
6 |
252 |
Chỉ tiêu tuyển sinh TTGDTX
Tên Trung tâm GDTX |
TỔNG |
Chia ra |
|||||
Hệ BTVH |
Hệ THPT |
||||||
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
Số lớp |
Số học sinh |
||
1 |
GDTX Ba Đình |
4 |
160 |
3 |
120 |
1 |
40 |
2 |
GDTX Nguyễn Văn Tố |
4 |
160 |
3 |
120 |
1 |
40 |
3 |
GDTX Tây Hồ |
4 |
160 |
3 |
120 |
1 |
40 |
4 |
GDTX Việt Hưng |
5 |
200 |
4 |
160 |
1 |
40 |
5 |
GDTX & DN Cầu Giấy |
4 |
160 |
3 |
120 |
1 |
40 |
6 |
GDTX Đống Đa |
6 |
240 |
5 |
200 |
1 |
40 |
7 |
GDTX Hai Bà Trưng |
3 |
120 |
3 |
120 |
0 |
0 |
8 |
GDTX Hoàng Mai |
3 |
120 |
2 |
80 |
1 |
40 |
9 |
GDTX Thanh Xuân |
9 |
360 |
8 |
320 |
1 |
40 |
10 |
GDTX Từ Liêm |
8 |
320 |
7 |
280 |
1 |
40 |
11 |
GDTX Sóc Sơn |
7 |
280 |
6 |
240 |
1 |
40 |
12 |
GDTX Đông Anh |
15 |
600 |
14 |
560 |
1 |
40 |
13 |
GDTX Phú Thị |
4 |
160 |
2 |
80 |
2 |
80 |
14 |
GDTX Đình Xuyên |
3 |
120 |
2 |
80 |
1 |
40 |
15 |
GDTX Thanh Trì |
7 |
280 |
5 |
200 |
2 |
80 |
16 |
GDTX Đông Mỹ |
5 |
200 |
3 |
120 |
2 |
80 |
17 |
GDTX Mê Linh |
7 |
280 |
5 |
200 |
2 |
80 |
18 |
GDTX Hà Tây |
2 |
80 |
2 |
80 |
0 |
0 |
19 |
GDTX Sơn Tây |
8 |
320 |
6 |
240 |
2 |
80 |
20 |
GDTX Ba Vì |
6 |
240 |
4 |
160 |
2 |
80 |
21 |
GDTX Phúc Thọ |
6 |
240 |
4 |
160 |
2 |
80 |
22 |
GDTX Đan Phượng |
9 |
360 |
8 |
320 |
1 |
40 |
23 |
GDTX Hoài Đức |
11 |
440 |
10 |
400 |
1 |
40 |
24 |
GDTX Quốc Oai |
5 |
200 |
3 |
120 |
2 |
80 |
25 |
GDTX Thạch Thất |
7 |
280 |
5 |
200 |
2 |
80 |
26 |
GDTX Chương Mỹ |
6 |
240 |
5 |
200 |
1 |
40 |
27 |
GDTX Thanh Oai |
3 |
120 |
1 |
40 |
2 |
80 |
28 |
GDTX Thường Tín |
4 |
160 |
3 |
120 |
1 |
40 |
29 |
GDTX Phú Xuyên |
5 |
200 |
4 |
160 |
1 |
40 |
30 |
GDTX Ứng Hoà |
4 |
160 |
3 |
120 |
1 |
40 |
31 |
GDTX Mỹ Đức |
4 |
160 |
2 |
80 |
2 |
80 |
Chỉ tiêu các trường ngoài công lập
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
Địa điểm tuyển sinh |
|
BA ĐÌNH |
|||
1 |
THPT Văn Lang |
80 |
Số 10 Nguyễn Trường Tộ - Ba Đình |
2 |
THPT Hồ Tùng Mậu |
80 |
Số 48 đường Bưởi - Ba Đình |
3 |
THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình |
240 |
Số 67 Phó Đức Chính - Ba Đình |
Điểm trường 1 |
120 |
Số 67 Phó Đức Chính - Ba Đình |
|
Điểm trường 2 |
120 |
Số 5 - Phạm Sư Mạnh - Hoàn Kiếm |
|
HOÀN KIẾM |
|||
4 |
THPT Văn Hiến |
160 |
Số 9 phố Hai Bà Trưng - Quận Hoàn Kiếm |
HAI BÀ TRƯNG |
|||
5 |
THPT Hồng Hà |
160 |
Số 780 - Minh Khai - Hai Bà Trưng |
6 |
THPT Mai Hắc Đế |
160 |
431 Tam Trinh - Hoàng Mai |
7 |
THPT Hoàng Diệu |
160 |
Số 1B Cảm Hội - Ô Đông Mác - Hai Bà Trưng |
8 |
THCS & THPT Tạ Quang Bửu |
120 |
Tòa nhà C, số 92 phố Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng |
ĐỐNG ĐA |
|||
9 |
THPT Tô Hiến Thành |
80 |
43 Ngõ Thịnh Hào 1 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa |
10 |
THPT Nguyễn Văn Huyên |
120 |
Ngõ 157 phố Chùa Láng - Phường Láng Thượng - Đống Đa |
11 |
THPT Bắc Hà - Đống Đa |
120 |
Số 1A ngõ 538 đường Láng - Đống Đa |
12 |
THPT Einstein |
160 |
Số 106 Thái Thịnh - Đống Đa |
TÂY HỒ |
|||
13 |
THPT Đông Đô |
120 |
Số 8 Võng Thị - Phường Bưởi - Tây Hồ |
14 |
THPT Phan Chu Trinh |
80 |
Số 481 - Đường Âu Cơ - Quận Tây Hồ |
15 |
THPT Hà Nội-Academy |
80 |
D45-D46 Khu đô thị Ciputra - Tây Hồ |
16 |
Chi nhánh trường song ngữ quốc tế Horizon |
40 |
98 Tô Ngọc Vân-Tây Hồ |
THANH XUÂN |
|||
17 |
THPT Phan Bội Châu |
120 |
Số 21 Vũ Trọng Phụng - Thanh Xuân |
18 |
THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân |
480 |
|
Điểm trường 1 |
240 |
Số 233- Phường Khương Trung - Thanh Xuân |
|
Điểm trường 2 |
240 |
C5 Khu đô thị Nam Trung Yên - Cầu Giấy |
|
19 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
80 |
Số 31 - Ngõ 168 - Đường Nguyễn Xiển - Thanh Xuân |
20 |
THPT Đại Việt |
80 |
Số 301 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân |
21 |
THPT Đào Duy Từ |
240 |
Số 182 -Lương Thế Vinh-Thanh Xuân |
22 |
THPT Hồ Xuân Hương |
120 |
Số 1 Nguyễn Quý Đức-Thanh Xuân |
Điểm trường 1 |
80 |
Số 1 Nguyễn Quý Đức-Thanh Xuân |
|
Điểm trường 2 |
40 |
Số 28A - Lê Trọng Tấn, Hà Đông |
|
23 |
THPT Lương Văn Can |
80 |
Lô T1- Khu đô thị Trung Hoà - Nhân Chính - Quận Thanh Xuân |
24 |
THCS&THPT ALFRED NOBEL |
40 |
Lô T1- Khu đô thị Trung Hoà - Nhân Chính - Quận Thanh Xuân |
25 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
120 |
Số 54A, đường Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân |
26 |
THPT Dân lập Hà Nội |
80 |
Số 131 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân |
CẦU GIẤY |
|||
27 |
THPT Nguyễn Siêu |
160 |
Tổ 59 Trung Kính - Yên Hoà - Cầu Giấy |
28 |
THPT Lý Thái Tổ |
120 |
165 Phố Hoàng Ngân - Trung Hoà - Cầu Giấy |
29 |
PTDL HermannGmeiner Hà Nội |
80 |
Số 1 Doãn Kế Thiện- Phường Mai Dịch - Cầu Giấy |
30 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy |
480 |
Số 6 Trần Quốc Hoàn - Cầu Giấy |
31 |
THPT GLOBAL |
40 |
Lô C1-C2 Khu đô thị mới Yên Hoà - Cầu Giấy |
HOÀNG MAI |
|||
32 |
THPT Phương Nam |
160 |
Lô 18 khu đô thị Định Công - Hoàng Mai |
33 |
THPT Trần Quang Khải |
80 |
Ngõ số 1277 - Đường Giải phóng- Hoàng Mai |
34 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
40 |
Lô 12 - Khu đô thị Đền Lừ I- Hoàng Mai |
35 |
THPT Đông Kinh |
160 |
Số 18 đường Tam Trinh - Hai Bà Trưng |
Điểm trường 1 |
120 |
Số 18 đường Tam Trinh - Hai Bà Trưng |
|
Điểm trường 2 |
40 |
Số 193 phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai |
|
36 |
Trường THCS&THPT quốc tế Thăng Long |
40 |
Lô X1, Bắc linh Đàm, quận Hoàng Mai |
LONG BIÊN |
|||
37 |
THPT Tây Sơn |
80 |
Tổ 14 - Phường Phúc Đồng - Long Biên |
38 |
THPT Lê Văn Thiêm |
120 |
Số 44 - Phố Ô Cách -phường Đức Giang - Long Biên |
39 |
THPT Vạn Xuân - Long Biên |
120 |
Số 56 phố Hoàng Như Tiếp - Phường Bồ Đề - Quận Long Biên |
40 |
THPT Mùa Xuân - Wellspring |
80 |
95 Ái Mộ - Bồ Đề - Long Biên |
ĐÔNG ANH |
|||
41 |
THPT Ngô Tất Tố |
280 |
Xã Uy Nỗ - Đông Anh |
Điểm trường 1 |
160 |
Xã Uy Nỗ - Đông Anh |
|
Điểm trường 2 |
120 |
Xã Kim Chung - Đông Anh |
|
42 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
160 |
Thôn Đìa - Xã Nam Hồng - Đông Anh |
43 |
THPT An Dương Vương |
160 |
Tổ 25 Thị trấn Đông Anh |
44 |
THPT Ngô Quyền - Đông Anh |
80 |
Thôn Vĩnh Thanh - Xã Vĩnh Ngọc - Đông Anh |
45 |
THPT Hoàng Long |
40 |
Xã Kim Nỗ - Đông Anh |
46 |
THPT Lê Hồng Phong |
40 |
Xã Đông Hội - Đông Anh |
MÊ LINH |
|||
47 |
THPT Nguyễn Du |
40 |
Xã Đại Thịnh - Huyện Mê Linh |
GIA LÂM |
|||
48 |
THPT Lý Thánh Tông |
200 |
Xã Dương Xá - Gia Lâm |
Điểm trường 1 |
120 |
Xã Dương Xá - Huyện Gia Lâm |
|
Điểm trường 2 |
80 |
Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm |
|
49 |
THPT Bắc Đuống |
160 |
Số 76 Dốc Lã - Xã Yên Thường - Gia Lâm |
Điểm trường 1 |
120 |
Số 76 Dốc Lã - Xã Yên Thường - Gia Lâm |
|
Điểm trường 2 |
40 |
Trường CĐ kỹ thuật Mỹ nghệ Việt Nam - Xã Dương Xá - Gia Lâm |
|
50 |
THPT Lê Ngọc Hân |
120 |
Số 36/670 Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên - Gia Lâm |
Điểm trường 1 |
80 |
Số 36/670 Hà Huy Tập - Thị trấn Yên Viên - Gia Lâm |
|
Điểm trường 2 |
40 |
Khu Đoàn Hoá - Xã Yên Viên - Gia Lâm |
|
SÓC SƠN |
|||
51 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
120 |
Kim Anh - Xã Thanh Xuân - Sóc Sơn |
52 |
THPT Lạc Long Quân |
120 |
Tổ 1 - Thị trấn Sóc Sơn - Huyện Sóc Sơn |
53 |
THPT Đặng Thai Mai |
120 |
Thôn 4 - Xã Hồng Kỳ - Sóc Sơn |
54 |
THPT Lam Hồng |
80 |
Khối V Phù lỗ - Sóc Sơn |
55 |
THPT Minh Trí |
80 |
Xã Minh Trí - Huyện Sóc Sơn |
56 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền - Sóc Sơn |
80 |
Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn |
NAM TỪ LIÊM |
|||
57 |
THPT Marie Curie |
400 |
TH1 KĐTM Mỹ Đình-Mễ Trì, Nam Từ Liêm |
58 |
THPT M.V.Lômônôxôp |
240 |
Lê Đức Thọ - Khu đô Thị Mỹ Đình II - Nam Từ Liêm |
59 |
THPT Trí Đức |
240 |
Phú Mỹ - Phường Mỹ Đình 2 - Nam Từ Liêm |
60 |
THPT TT Việt - Úc Hà Nội |
80 |
Khu đô thị Mỹ Đình 1 - Nam Từ Liêm |
61 |
THCS và THPT NewTon |
80 |
Cung thể thao dưới nước -Khu liên hợp TDTT Quốc gia - Phường Mỹ Đình 1- Nam Từ Liêm |
62 |
THPT Xuân Thủy |
120 |
Phường Xuân Phương - Nam Từ Liêm |
Điểm trường 1 |
80 |
Phường Xuân Phương - Nam Từ Liêm |
|
Điểm trường 2 |
40 |
Phường Phú Đô, Nam Từ Liêm |
|
63 |
THPT Olimpia |
80 |
Khu đô thị mới Trung Văn - Nam Từ Liêm |
64 |
THPT Trần Thánh Tông |
80 |
Ngõ 1 phố Lê Quang Đạo, Phường Mễ Trì, Nam Từ Liêm |
BẮC TỪ LIÊM |
|||
65 |
THPT DL Đoàn Thị Điểm |
160 |
Lô 8-THPT khu bắc Cổ Nhuế - Chèm, xã Cổ Nhuế. huyện Từ Liêm. |
66 |
THPT Lê Thánh Tông |
160 |
Số 40 - Phố Trần Cung- Xã Cổ Nhuế - Từ Liêm |
Điểm trường 1 |
80 |
Số 40 - Phố Trần Cung, Phường Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm |
|
Điểm trường 2 |
80 |
Thôn Việt Yên - Xã Ngũ Hiệp - Thanh Trì |
|
67 |
THPT Tây Đô |
120 |
Phúc Lý - Phường Minh Khai - Bắc Từ Liêm |
68 |
THCS&THPT Phạm Văn Đồng |
80 |
KĐT Thành phố Giao lưu |
69 |
THCS&THPT Hà Thành |
80 |
36A Phạm Văn Đồng - Bắc Từ Liêm |
BA VÌ |
|||
70 |
THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì |
160 |
Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ - Xã Vật Lại - Ba Vì |
71 |
THPT Trần Phú - Ba Vì |
160 |
Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì |
HÀ ĐÔNG |
|||
72 |
THPT Hà Đông |
360 |
Khu đô thị mới Mộ Lao -Phường Mỗ Lao - Hà Đông |
73 |
THPT Phùng Hưng |
160 |
Ngõ 7 khu tập thể Công an Xa La - Phúc La - Hà Đông |
Điểm trường 1 |
80 |
Ngõ 7 khu tập thể Công an Xa La - Phúc La - Hà Đông |
|
Điểm trường 2 |
80 |
Thị trấn Thường Tín- Huyện Thường Tín |
|
74 |
THPT Xa La |
80 |
Khu đô thị Xa La - Phường Phúc La-Quận Hà Đông |
75 |
Phổ thông quốc tế Việt Nam |
40 |
Phường Dương Nội - Quận Hà Đông |
HOÀI ĐỨC |
|||
76 |
THPT Bình Minh |
240 |
Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức |
Điểm trường 1 |
120 |
Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức |
|
Điểm trường 2 |
120 |
Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng |
|
PHÚC THỌ |
|||
77 |
THPT Hồng Đức |
160 |
Thôn Tây - Xã Phụng Thượng - Huyện Phúc Thọ |
THẠCH THẤT |
|||
78 |
THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất |
280 |
Xã Bình Phú - Huyện Thạch Thất |
79 |
THPT FPT |
240 |
Khu công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất (trong khuôn viên trường đại học FPT) |
QUỐC OAI |
|||
80 |
Phổ thông Nguyễn Trực |
80 |
Khu vườn Dược liệu, xã Đồng Quang,- huyện Quốc Oai |
ỨNG HÒA |
|||
81 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa |
80 |
Thị trấn Vân Đình - Huyện Ứng Hòa |
CHƯƠNG MỸ |
|||
82 |
THPT Đặng Tiến Đông |
120 |
Thôn Nội An - Xã Đại Yên - Chương Mỹ |
83 |
THPT Ngô Sỹ Liên |
240 |
Khu Chiến Thắng - TT Xuân Mai - Chương Mỹ |
84 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
80 |
Xã Tân Tiến, Chương Mỹ |
THANH OAI |
|||
85 |
THPT Bắc Hà - Thanh Oai |
160 |
Tổ 1 - Thị trấn Kim Bài - Thanh Oai |
86 |
THPT Thanh Xuân |
80 |
Đường 21B, xã Bình Minh, |
PHÚ XUYÊN |
|||
87 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên |
160 |
Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên |
Điểm trường 1 |
80 |
Xã Khai Thái - Phú Xuyên |
|
Điểm trường 2 |
80 |
TT GDTX Phú Xuyên cũ |
|
MỸ ĐỨC |
|||
88 |
THPT Đinh Tiên Hoàng - Mỹ Đức |
120 |
TT Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |