Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM công bố đề án tuyển sinh 2018

GD&TĐ - Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM vừa công bố đề án tuyển sinh chính thức của trường năm học 2018-2019. Theo đó, trường sẽ tuyển 3.500 chỉ tiêu với hai phương thức xét tuyển từ kỳ thi THPT Quốc gia 2018 và xét tuyển học bạ.

Sinh viên Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
Sinh viên Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

Cụ thể, Năm 2018 trường sẽ tuyển sinh 23 ngành đại học và 14 ngành cao đẳng. Ngoài ra, Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM cũng bổ sung 1 ngành mới hệ đại học là ngành Khoa học chế biến món ăn và triển khai chương trình Việc làm Nhật Bản. 

Phương án xét tuyển của nhà trường không thay đổi so với năm 2017, cụ thể trường xét tuyển từ điểm thi THPT Quốc gia năm 2018 và xét từ kết quả học bạ THPT của tất cả các trường THPT, Trung tâm GDTX trên cả nước.

Điều kiện xét tuyển từ kết quả học bạ THPT: Điểm tổng kết các năm lớp 10, 11, 12 từ 6.0 trở lên với hạnh kiểm từ Khá. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: Từ ngày 11/07 - 17/08/2018.

Mức học phí dự kiến của trường đối với sinh viên/1 năm hệ chính quy dao động từ: 18.000.000đ đến 20.000.000đ, theo từng ngành học.

Trường ĐH công nghiệp Thực phẩm TPHCM
Trường ĐH công nghiệp Thực phẩm TPHCM

Danh mục các ngành tuyển sinh 2018:

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

xét tuyển

Chỉ tiêu

1

7340101

Quản trị Kinh doanh

A00, A01, D01, D10

320

2

7340201

Tài chính Ngân hàng

A00, A01, D01, D10

120

3

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D10

180

4

7420201

Công nghệ Sinh học

A00, A01, D07, B00

250

5

7510202

Công nghệ Chế tạo máy

A00, A01, D01, D07

100

6

7510203

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

60

7

7540102

Công nghệ Thực phẩm

A00, A01, D07, B00

240

8

7540110

Đảm bảo Chất lượng & ATTP

A00, A01, D07, B00

80

9

7480201

Công nghệ Thông tin

A00, A01, D01, D07

240

10

7480202

An toàn thông tin

A00, A01, D01, D07

240

11

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

A00, A01, D07, B00

320

12

7510402

Công nghệ Vật liệu

A00, A01, D07, B00

120

13

7540105

Công nghệ Chế biến Thủy sản

A00, A01, D07, B00

80

14

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

A00, A01, D01, D07

80

15

7510303

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01, D07

160

16

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

A00, A01, D07, B00

160

17

7540204

Công nghệ May

A00, A01, D01, D07

120

18

772499

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực – 7720402

A00, A01, D07, B00

80

19

7720498

Khoa học Chế biến Món ăn

A00, A01, D07, B00

70

20

7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

A00, A01, D01, D10

120

21

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00, A01, D01, D10

120

22

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, D07, B00

120

23

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D09, D10

120

Tổ hợp gồm các môn XÉT TUYỂN gồm:

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Không chỉ công bố chi tiết phương thức tuyển sinh, mức học phí trung bình hàng năm. Năm nay Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM cũng công bố tỉ lệ thống kê sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp xem dđây như một kênh thông tin tham khảo giúp thí sinh chọn trường, chọn ngành tốt và hiệu quả hơn.

Thống kê tỷ lệ việc làm sau 06 tháng của sinh viên nhà trường năm 2017

STT

Tên ngành

Tỷ lệ SV

có việc làm

(%)

Khu vực làm việc

Khu vực nhà nước

Khu vực tư nhân

Liên doanh

Tự tạo việc làm

1.

Công nghệ thực phẩm

86.9

1.01%

80.9%

5.03%

13%

2.

Đảm bảo chất lượng và ATTP

85.6

0.93%

92.5%

1.87%

3%

3.

Công nghệ kỹ thuật hóa học

92.5

4.08%

89.8%

5.10%

1%

4.

Kế toán

84.8

2.83%

92.5%

0.94%

1%

5.

Tài chính ngân hàng

85.5

3.19%

85.1%

3.19%

6%

6.

Quản trị kinh doanh

87.3

3.64%

80.6%

1.21%

13%

7.

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

88.8

2.82%

74.6%

1.41%

18%

8.

Công nghệ chế tạo máy

86.2

3.57%

71.4%

7.14%

0%

9.

Công nghệ sinh học

87.0

1.00%

83.0%

4.00%

12%

10.

Công nghệ chế biến thủy sản

86.3

3.74%

77.6%

3.74%

15%

11.

Công nghệ thông tin

82.7

8.14%

72.1%

2.33%

17%

12.

Công nghệ kỹ thuật môi trường

82.1

10.94%

70.3%

9.38%

9%

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ