Điểm chuẩn đợt 1 ĐH Thái Nguyên: Nhiều ngành bằng điểm sàn

GD&TĐ - Theo công bố điểm chuẩn đợt 1 của ĐH Thái Nguyên, nhiều ngành của các trường thành viên lấy điểm bằng điểm sàn. Trường có điểm chuẩn cao nhất là Trường ĐH Y Dược.

Điểm chuẩn đợt 1 ĐH Thái Nguyên: Nhiều ngành bằng điểm sàn

Điểm chuẩn cụ thể của các trường thành viên ĐH Thái Nguyên như sau:

Tên trường

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(mã tổ hợp môn)

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Các ngành đào tạo đại học:

Quản trị Kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

Marketing

D340115

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Ngữ văn (C02);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

D340103

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Ngữ văn (C02);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

Tài chính - Ngân hàng

D340201

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

Luật kinh tế

D380107

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

Kinh tế

D310101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

15.00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

Các ngành đào tạo đại học:

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

D140214

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

Kỹ thuật Cơ khí

D520103

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

Kỹ thuật Cơ khí(Chương trình tiên tiến)

D905218

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

16.00

Kỹ thuật Cơ - Điện tử

D520114

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

17.00

Kỹ thuật Vật liệu

D520309

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

Kỹ thuật Điện, Điện tử

D520201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

16.00

Kỹ thuật Điện(Chương trình tiên tiến)

D905228

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

16.00

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông

D520207

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

16.00

Kỹ thuật Máy tính

D520214

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá

D520216

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

16.00

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

Công nghệ chế tạo máy

D510202

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

Kinh tế công nghiệp

D510604

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

Quản lý Công nghiệp

D510601

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

Kỹ thuật Môi trường

D520320

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

15.00

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

15.00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

Các ngành đào tạo đại học:

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hoá học (A00);

Toán, Hoá học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02)

15.00

Khoa học và quản lý môi trường(chương trình tiên tiến)

D904429

15.00

Công nghệ sinh học

D420201

15.00

Phát triển nông thôn

D620116

15.00

Kinh tế nông nghiệp

D620115

15.00

Công nghệ thực phẩm

D540101

15.00

Công nghệ thực phẩm(chương trình tiên tiến)

D905419

15.00

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

15.00

Chăn nuôi

D620105

15.00

Thú y

D640101

15.00

Lâm nghiệp

D620201

15.00

Khoa học cây trồng

D620110

15.00

Khuyến nông

D620102

15.00

Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

15.00

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan

D620113

15.00

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

15.00

Quản lý đất đai

D850103

15.00

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

15.00

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

D850102

15.00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

Các ngành đào tạo đại học:

Giáo dục học

D140101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

15.00

Giáo dục Mầm non

D140201

Toán, Ngữ văn,NĂNG KHIẾU

22.50

Giáo dục Tiểu học

D140202

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

17.00

Giáo dục Chính trị

D140205

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Giáo dục Thể chất

D140206

Toán, Sinh học,NĂNG KHIẾU

15.00

Sư phạm Toán học

D140209

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

20.50

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

16.00

Sư phạm Tin học

D140210

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

15.00

Sư phạm Vật lí

D140211

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

17.00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

16.00

Sư phạm Hoá học

D140212

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

16.00

Sư phạm Sinh học

D140213

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)

16.00

Sư phạm Ngữ Văn

D140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

20.50

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);

16.00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

18.50

Sư phạm Lịch Sử

D140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

17.00

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

16.00

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

16.00

Sư phạm Địa lí

D140219

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

19.00

Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10);

16.00

Toán, Địa lí, Ngữ văn (C04);

20.00

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)

23.00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

Sử dụng tiêu chí phụ là môn Toán áp dụng cho thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển (điểm chuẩn).

Các ngành đào tạo đại học:

Y đa khoa

D720101

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

24.75

Điểm toán≥7.75

Dược học

D720401

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

24.50

Điểm toán ≥ 8.0

Răng hàm mặt

D720601

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

24.50

Điểm toán ≥ 7.75

Y học dự phòng

D720302

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

23.00

Điểm toán ≥ 6.75

Điều dưỡng

D720501

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

22.00

Điểm toán ≥ 6.75

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

Các ngành đào tạo đại học:

Khoa học quản lý

D340401

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

15.00

Luật

D380101

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

16.00

Vật lí học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

15.00

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Sinh học

D420101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

15.00

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

15.00

Địa lý tự nhiên

D440217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn; Vật lí (C01)

15.00

Toán ứng dụng

D460112

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn; Vật lí (C01)

15.00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Du lịch

D528102

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Hóa Dược

D720403

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Văn học

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Lịch sử

D220310

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Báo chí

D320101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

15.00

Khoa học thư viện

D320202

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Công tác xã hội

D760101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

15.00

Tiếng Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

15.00

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Các ngành đào tạo đại học:

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

Khoa học máy tính

D480101

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

Kỹ thuật phần mềm

D480103

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

Hệ thống thông tin

D480104

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

An toàn thông tin

D480299

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

15.00

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

15.00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

15.00

Thương mại điện tử

D340199

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

15.00

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

15.00

Quản trị văn phòng

D340406

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

15.00

Kỹ thuật Y sinh

D520212

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

15.00

Truyền thông đa phương tiện

D320104

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02)

15.00

Công nghệ Truyền thông

D320106

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10);

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15);

15.00

Thiết kế đồ họa

D210403

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10);

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15)

15.00

KHOA NGOẠI NGỮ

Các ngành đào tạo đại học:

Sư phạm tiếng Anh

D140231

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01);

Toán, Lịch sử,TIẾNG ANH(D09);

Toán, Địa lí,TIẾNG ANH(D10);

Ngữ văn, Lịch sử,TIẾNG ANH(D14)

15.00

Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D140234

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01);

Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC(D04);

Toán, Địa lí,TIẾNG ANH(D10);

Toán, Lịch sử,TIẾNG ANH(D09)

15.00

Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính

Sư phạm tiếng Nga

D140232

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01);

Toán, Ngữ văn,TIẾNG NGA(D02);

Toán, Địa lí,TIẾNG ANH(D10);

Toán, Lịch sử,TIẾNG ANH(D09)

15.00

Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01);

Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC(D04);

Toán, Địa lí,TIẾNG ANH(D10);

Toán, Lịch sử,TIẾNG ANH(D09)

15.00

Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01);

Toán, Lịch sử,TIẾNG ANH(D09);

Toán, Địa lí,TIẾNG ANH(D10);

Ngữ văn, Lịch sử,TIẾNG ANH(D14)

15.00

Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính

Ngôn ngữ Pháp

D220203

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01);

Toán, Ngữ văn,TIẾNG PHÁP(D03);

Toán, Địa lí,TIẾNG ANH(D10);

Toán, Lịch sử,TIẾNG ANH(D09)

15.00

Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số môn thi chính

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Sư phạm tiếng Anh

C140231

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01);

Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC(D04);

Toán, Địa lí,TIẾNG ANH(D10);

Toán, Lịch sử,TIẾNG ANH(D09)

Tốt nghiệp THPT

KHOA QUỐC TẾ

Các ngành đào tạo đại học:

Kinh doanh Quốc tế

D340120

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán,Tiếng Anh, Địa lí (D10)

15.00

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10)

15.00

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10)

15.00

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn (D01)

15.00

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Kế toán

C340301

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);

Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

Tốt nghiệp THPT

Kiểm toán

C340302

Quản trị kinh doanh

C340101

Tài chính – Ngân hàng

C340201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

Công nghệ thông tin

C480201

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

Quản lý xây dựng

C580302

Khoa học cây trồng

C620110

Dịch vụ Thú y

C640201

Quản lý đất đai

C850103

Quản lý môi trường

C850101

Tiếng Anh

C220201

Tiếng Hàn Quốc

C220210

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI LÀO CAI

Các ngành đào tạo đại học:

Khoa học cây trồng

D620110

Toán, Vật lí, Hoá học (A00);

Toán, Hoá học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02)

15.00

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

Toán, Vật lí, Hoá học (A00);

Toán, Hoá học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02)

15.00

Chăn nuôi

D620105

Toán, Vật lí, Hoá học (A00);

Toán, Hoá học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02)

15.00

Du lịch

D528102

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Lưu ý: Trường ĐH Y Dược sử dụng tiêu chí phụ là môn toán đối với các thí sinh có điểm bằng với điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) của nhà trường.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ