ĐH Cần Thơ tăng chỉ tiêu, thêm ngành mới

GD&TĐ - Kỳ tuyển sinh 2014, ĐH Cần Thơ bắt đầu tuyển sinh 3 ngành học mới và tăng thêm 300 chỉ tiêu so với năm 2013.

ĐH Cần Thơ tăng chỉ tiêu, thêm ngành mới

Ba ngành học mới gồm Triết học, Vật lý kỹ thuật và Kỹ thuật tài nguyên nước. Trường cũng bổ sung khối thi cho một số ngành.

Trường vẫn sẽ tham gia “3 chung” với 2 đợt thi. Đợt 1 thi khối A, A1; đợt 2 thi các khối: B, C, D1, D3, T.

Riêng khối T yêu cầu thí sinh môn thi năng khiếu tối thiểu nam cao 1,65m nặng 45 kg trở lên, nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên; điểm thi môn năng khiếu phải đạt từ 10 trở lên sau khi đã nhân hệ số 2.   

Với tổng chỉ tiêu ĐH 8.500 (trong đó có 600 chỉ tiêu đào tạo tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang), chỉ tiêu cụ thể các ngành như sau:

Giáo dục Tiểu học

D140202

A, D1

60

Giáo dục Công dân

D140204

C

60

Giáo dục Thể chất

D140206

T

60

Sư phạm toán học với 2 chuyên ngành:

D140209

A, A1

120

- SP Toán học

70

- SP Toán – tin

50

Sư phạm Vật lý có 3 chuyên ngành

D140211

A, A1

160

- SP Vật lý

80

- SP Vật lý – tin học

40

- SP Vật lý – công nghệ

40

Sư phạm Hóa học

D140212

A, B

60

Sư phạm Sinh học có 2 chuyên ngành

D140213

B

120

- SP Sinh học

80

- SP Sinh – kỹ thuật nông nghiệp

40

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

60

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

60

Sư phạm Địa lý

D140219

C

60

Sư phạm tiếng Anh

D140231

D1

80

Sư phạm tiếng Pháp

D140233

D1, D3

60

Triết học

D220301

C

80

Việt Nam học

D220113

C, D1

80

Ngôn ngữ Anh có 2 chuyên ngành

D220201

D1

160

- Ngôn ngữ Anh

120

- Biên – phiên dịch tiếng Anh

40

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1, D3

60

Văn học

D220330

C

80

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

80

Thông tin học

D320201

A, A1, D1

60

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

120

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1, D1

100

Marketing

D340115

A, A1, D1

80

Kinh doanh quốc tế

D340120

A, A1, D1

80

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1, D1

80

Tài chính - Ngân hàng có 2 chuyên ngành

D340201

A, A1, D1

220

- Tài chính ngân hàng

160

- Tài chính doanh nghiệp

60

Kế toán

D340301

A, A1, D1

100

Kiểm toán

D340302

A, A1, D1

100

Luật có 3 chuyên ngành

D380101

A, C, D1, D3

300

- Luật hành chính

90

- Luật tư pháp

100

- Luật thương mại

110

Sinh học có 2 chuyên ngành

D420101

B

120

- Sinh học

60

- Vi sinh vật học

60

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

160

Hóa học có 2 chuyên ngành

D440112

A, B

160

- Hóa học

80

- Hóa dược

80

Khoa học môi trường

D440301

A, B

120

Khoa học đất

D440306

B

85

Toán ứng dụng

D460112

A

80

Khoa học máy tính

D480101

A, A1

100

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A, A1

100

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A, A1

100

Hệ thống thông tin

D480104

A, A1

100

Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành

D480201

A, A1

200

- Công nghệ thông tin

100

- Tin học ứng dụng

100

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, B

100

Quản lý công nghiệp

D510601

A, A1

100

Kỹ thuật cơ khí có 3 chuyên ngành

D520103

A, A1

240

- Cơ khí chế tạo máy

100

- Cơ khí chế biến

70

- Cơ khí giao thông

70

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

A, A1

80

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1

100

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

100

Kỹ thuật máy tính

D520214

A, A1

100

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A, A1

100

Kỹ thuật môi trường

D520320

A, B

120

Vật lý kỹ thuật

D520401

A, A1

60

Công nghệ thực phẩm

D540101

A

160

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A

80

Kỹ thuật công trình xây dựng có 3 chuyên ngành

D580201

A, A1

270

- Xây dựng công trình thủy

60

- Xây dựng cầu đường

60

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

150

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

A, A1

80

Chăn nuôi có 2 chuyên ngành

D620105

B

160

- Chăn nuôi thú y

100

- Công nghệ giống vật nuôi

60

Nông học

D620109

B

120

Khoa học cây trồng có 3 chuyên ngành

D620110

B

300

- Khoa học cây trồng

150

- Công nghệ giống cây trồng

75

- Nông nghiệp sạch

75

Bảo vệ thực vật

D620112

B

155

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

B

60

Kinh tế nông nghiệp có 2 chuyên ngành

D620115

A, A1, D1

160

- Kinh tế nông nghiệp

100

- Kinh tế thủy sản

60

Phát triển nông thôn

D620116

A, A1, B

120

Lâm sinh

D620205

A, A1, B

80

Nuôi trồng thủy sản có 2 chuyên ngành

D620301

B

160

- Nuôi trồng thủy sản

100

- Nuôi và bảo tồn sinh vật biển

60

Bệnh học thủy sản

D620302

B

80

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

A, B

60

Thú y có 2 chuyên ngành

D640101

B

180

- Thú y

90

- Dược thú y

90

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B

100

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

D850102

A, A1, D1

100

Quản lý đất đai

D850103

A, A1, B

120

Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

80

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

80

Luật (chuyên ngành luật hành chính)

D380101

A, C, D1, D3

80

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

60

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

80

Nông học

D620109

B

80

Phát triển nông thôn (chuyên ngành khuyến nông)

D620116

A, A1, B

80

Nuôi trồng thủy sản

D620301

B

60

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ