Trong khi chờ ban hành quy chế kỳ thi, Bộ GD&ĐT thông báo: Trong những năm trước mắt, đề thi môn Ngoại ngữ bảo đảm phù hợp với chương trình bộ môn hiện hành (học trong 7 năm học) nên yêu cầu năng lực tương ứng bậc 2, khung 6 bậc Việt Nam, tương đương A2, khung tham chiếu Châu Âu;
Trong những năm sau, học sinh học chương trình 10 năm, đề thi sẽ yêu cầu năng lực bậc 3, khung 6 bậc Việt Nam, tương đương B1, khung tham chiếu Châu Âu.
Trong kỳ thi năm 2015 sẽ thực hiện miễn thi môn ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT cho các thí sinh có nguyện vọng và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
Tham dự Kỳ thi Olympic quốc tế môn ngoại ngữ theo quyết định của Bộ GDĐT.
Có một trong các chứng chỉ còn giá trị sử dụng tính đến ngày tổ chức kỳ thi (ngày 9/6/2015), cụ thể:
TT | Môn ngoại ngữ | Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu | Đơn vị cấp chứng chỉ |
1. | Tiếng Anh | TOEFL ITP 400 điểm, TOEFL iBT 32 điểm, TOEIC 400 điểm | Educational Testing Service (ETS) |
IELTS 3.5 điểm | Educational Testing Service (ETS), British Council, IDP Education | ||
2. | Tiếng Nga | TORFL Basic, Базовый уровень (ТБУ) | Trung tâm Khoa học và Văn hóa Nga |
3. | Tiếng Pháp | TCF A2, DELF A2, CEFP 1 | Trung tâm Văn hóa Pháp |
4. | Tiếng Trung Quốc | HSK cấp độ 2 | Tổ chức Hán Ban, Trung Quốc |
5. | Tiếng Đức | Start Deutsch 2, DSD A2 | Viện Goethe Việt Nam |
6. | Tiếng Nhật | JLPT cấp độ N4 | Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản |
Việc miễn thi môn ngoại ngữ để xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng do các trường đại học, cao đẳng quyết định và công bố. Thí sinh cần theo dõi thông tin tuyển sinh của các trường để biết và thực hiện.
Bộ GD&ĐT cho biết, việc miễn thi môn Ngoại ngữ sẽ được quy định cụ thể tại quy chế Kỳ thi THPT quốc gia.
Bảng so sánh cấp độ của TORFL với EFL tests, ALTE and CEFR:
TORFL | ALTE level | CEFR level | IELTS exam | |||
Level 4 | Level 5 | C2 | CPE | 7.5+ | — | — |
Level 3 | Level 4 | C1 | CAE | 6.5–7 | 950+ | 270+ |
Level 2 | Level 3 | B2 | FCE | 5–6 | 785–949 | 227–269 |
Level 1 | Level 2 | B1 | PET | 3.5–4.5 | 550–784 | 163–226 |
Basic | Level 1 | A2 | KET | 3 | 225–549 | 96–162 |
Elementary | Breakthrough | A1 | — | 1–2 | 120–224 | — |
Bảng CEFR đưa ra các điểm số của các kì thi khác với điểm IELTS tương ứng
Bảng so sánh IELTS với PTE và TOEFL IBT: