ĐHQGHN công bố điểm chuẩn và 1249 chỉ tiêu NV2

ĐHQGHN công bố điểm chuẩn và 1249 chỉ tiêu NV2

Chi tiết về điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét tuyển NV2 vào các ngành đào tạo thuộc ĐHQGHN năm 2010 như sau:

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Chỉ tiêu tuyển NV2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2

I

Trường ĐH Công nghệ

QHI

560

65

1

Khoa học máy tính

104

60

A

21.5

2

Công nghệ thông tin

105

200

A

21.5

3

Hệ thống thông tin

114

50

A

21.5

4

Công nghệ Điện tử - Viễn thông

109

60

A

21.5

5

Công nghệ Cơ điện tử

117

80

A

21.5

6

Vật lý Kỹ thuật

115

55

A

17.0

35

17.0

7

Cơ học Kỹ thuật

116

55

A

17.0

30

17.0

II

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

1,310

610

1

Toán học

90

A

17.0

50

17.0

2

Toán cơ

40

A

17.0

40

17.0

3

Toán - Tin ứng dụng

140

A

17.0

60

17.0

4

Vật lý

60

A

17.0

5

Khoa học vật liệu

40

A

17.0

40

17.0

6

Công nghệ hạt nhân

40

A

17.0

7

Khí tượng-Thuỷ văn-Hải dương học

100

A

17.0

90

17.0

8

Công nghệ biển

40

A

17.0

40

17.0

9

Hóa học

60

A

18.0

10

Công nghệ hóa học

70

A

18.0

11

Húa dược

40

A

18.0

12

Địa lý

50

A

17.0

45

17.0

13

Địa chính

60

A

17.0

40

17.0

14

Địa chất

60

A

17.0

60

17.0

15

Địa kỹ thuật-Địa môi trường

40

A

17.0

40

17.0

16

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

40

A

17.0

35

17.0

17

Sinh học

60

A

17.0

30

17.0

B

20.0

18

Công nghệ sinh học

110

A

17.5

B

20.0

19

Khoa học đất

40

A

17.0

40

17.0

20

Khoa học môi trường

80

A

17.5

B

20.0

21

Công nghệ môi trường

50

A

17.5

III

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

1,400

285

1

Tâm lý học

80

A

17.0

C

19.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

2

Khoa học quản lý

110

A

17.0

C

20.5

D1,2,3,4,5,6

19.0

3

Xã hội học

70

A

17.0

C

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

4

Triết học

70

A

17.0

15

17.0

C

18.0

30

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

15

18.0

5

Chính trị học

70

A

17.0

C

18.0

25

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

10

18.0

6

Công tác xã hội

70

C

18.5

D1,2,3,4,5,6

18.0

7

Văn học

100

C

20.5

D1,2,3,4,5,6

19.5

8

Ngôn ngữ học

50

C

19.0

10

19.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

20

18.0

9

Lịch sử

100

C

19.5

D1,2,3,4,5,6

18.5

10

Báo chí

100

C

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

11

Thông tin - Thư viện

70

A

17.0

10

17.0

C

18.0

35

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

15

18.0

12

Lưu trữ học và Quản trị văn phòng

70

A

17.0

C

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

13

Đông phương học

110

C

22.0

D1,2,3,4,5,6

19.0

14

Quốc tế học

80

A

17.0

C

20.5

D1,2,3,4,5,6

18.0

15

Du lịch học

90

A

17.0

C

21.0

D1,2,3,4,5,6

19.0

16

Hán Nôm

30

C

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

17

Nhân học

70

A

17.0

10

17.0

C

18.0

30

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

20

18.0

18

Việt Nam học

60

C

18.0

25

18.0

D1,2,3,4,5,6

18.0

15

18.0

IV

Trường ĐH Ngoại ngữ

1,200

209

1

Tiếng Anh phiên dịch

50

D1

24.5

2

Sư phạm Tiếng Anh

320

D1

24.5

3

Tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh tế đối ngoại)

150

D1

24.5

4

Tiếng Nga phiên dịch

20

D1

24.0

36

24.0

D2

5

Sư phạm Tiếng Nga

50

D1

24.0

D2

6

Tiếng Pháp phiên dịch

50

D1

24.0

68

24.0

D3

7

Sư phạm Tiếng Pháp

100

D1

24.0

D3

8

Tiếng Trung Quốc phiên dịch

50

D1

24.0

50

24.0

D4

9

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

120

D1

24.0

D4

10

Tiếng Đức phiên dịch

55

D1

24.0

20

24.0

D5

11

Sư phạm Tiếng Đức

25

D1

24.0

D5

12

Tiếng Nhật phiên dịch

75

D1

24.0

10

24.0

D6

13

Sư phạm Tiếng Nhật

50

D1

24.0

D6

14

Tiếng Hàn Quốc

55

D1

26.5

15

Tiếng Ả Rập

30

D1

24.0

25

24.0

V

Trường ĐH Kinh tế

430

30

1

Kinh tế chính trị

50

A

21.0

12

21.0

D1

21.0

8

21.0

2

Kinh tế đối ngoại

100

A

23.5

D1

22.5

3

Quản trị kinh doanh

60

A

21.0

D1

22.0

4

Tài chính - Ngân hàng

110

A

21.0

D1

21.0

5

Kinh tế phát triển

60

A

21.0

5

22.0

D1

21.0

5

21.5

6

Kế toán

50

A

21.0

D1

21.0

VI

Khoa Luật

300

0

1

Luật học

220

A

17.0

C

20.5

D1,3

18.5

2

Luật kinh doanh

80

A

17.5

D1,3

20.5

VII

Trường ĐH Giáo dục

300

50

1

Sư phạm toán học

50

A

17.5

2

Sư phạm vật lý

50

A

17.0

3

Sư phạm hóa học

50

A

18.0

4

Sư phạm sinh học

50

A

17.0

10

17.0

B

20.0

25

20.0

5

Sư phạm ngữ văn

50

C

21.0

D1,2,3,4

19.0

6

Sư phạm lịch sử

50

C

19.0

10

19.0

D1,2,3,4

19.0

5

19.0

Tổng

5,500

1,249

Hiếu Nguyễn

TIN LIÊN QUAN

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ