Chi tiết về điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét tuyển NV2 vào các ngành đào tạo thuộc ĐHQGHN năm 2010 như sau:
TT | Ngành/Đơn vị | Mã ngành | Chỉ tiêu | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV1 | Chỉ tiêu tuyển NV2 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 | |
I | Trường ĐH Công nghệ | QHI | 560 | 65 | ||||
1 | Khoa học máy tính | 104 | 60 | A | 21.5 | |||
2 | Công nghệ thông tin | 105 | 200 | A | 21.5 | |||
3 | Hệ thống thông tin | 114 | 50 | A | 21.5 | |||
4 | Công nghệ Điện tử - Viễn thông | 109 | 60 | A | 21.5 | |||
5 | Công nghệ Cơ điện tử | 117 | 80 | A | 21.5 | |||
6 | Vật lý Kỹ thuật | 115 | 55 | A | 17.0 | 35 | 17.0 | |
7 | Cơ học Kỹ thuật | 116 | 55 | A | 17.0 | 30 | 17.0 | |
II | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | 1,310 | 610 | |||||
1 | Toán học | 90 | A | 17.0 | 50 | 17.0 | ||
2 | Toán cơ | 40 | A | 17.0 | 40 | 17.0 | ||
3 | Toán - Tin ứng dụng | 140 | A | 17.0 | 60 | 17.0 | ||
4 | Vật lý | 60 | A | 17.0 | ||||
5 | Khoa học vật liệu | 40 | A | 17.0 | 40 | 17.0 | ||
6 | Công nghệ hạt nhân | 40 | A | 17.0 | ||||
7 | Khí tượng-Thuỷ văn-Hải dương học | 100 | A | 17.0 | 90 | 17.0 | ||
8 | Công nghệ biển | 40 | A | 17.0 | 40 | 17.0 | ||
9 | Hóa học | 60 | A | 18.0 | ||||
10 | Công nghệ hóa học | 70 | A | 18.0 | ||||
11 | Húa dược | 40 | A | 18.0 | ||||
12 | Địa lý | 50 | A | 17.0 | 45 | 17.0 | ||
13 | Địa chính | 60 | A | 17.0 | 40 | 17.0 | ||
14 | Địa chất | 60 | A | 17.0 | 60 | 17.0 | ||
15 | Địa kỹ thuật-Địa môi trường | 40 | A | 17.0 | 40 | 17.0 | ||
16 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 40 | A | 17.0 | 35 | 17.0 | ||
17 | Sinh học | 60 | A | 17.0 | 30 | 17.0 | ||
B | 20.0 | |||||||
18 | Công nghệ sinh học | 110 | A | 17.5 | ||||
B | 20.0 | |||||||
19 | Khoa học đất | 40 | A | 17.0 | 40 | 17.0 | ||
20 | Khoa học môi trường | 80 | A | 17.5 | ||||
B | 20.0 | |||||||
21 | Công nghệ môi trường | 50 | A | 17.5 | ||||
III | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | 1,400 | 285 | |||||
1 | Tâm lý học | 80 | A | 17.0 | ||||
C | 19.0 | |||||||
D1,2,3,4,5,6 | 18.0 | |||||||
2 | Khoa học quản lý | 110 | A | 17.0 | ||||
C | 20.5 | |||||||
D1,2,3,4,5,6 | 19.0 | |||||||
3 | Xã hội học | 70 | A | 17.0 | ||||
C | 18.0 | |||||||
D1,2,3,4,5,6 | 18.0 | |||||||
4 | Triết học | 70 | A | 17.0 | 15 | 17.0 | ||
C | 18.0 | 30 | 18.0 | |||||
D1,2,3,4,5,6 | 18.0 | 15 | 18.0 | |||||
5 | Chính trị học | 70 | A | 17.0 | ||||
C | 18.0 | 25 | 18.0 | |||||
D1,2,3,4,5,6 | 18.0 | 10 | 18.0 | |||||
6 | Công tác xã hội | 70 | C | 18.5 | ||||
D1,2,3,4,5,6 | 18.0 | |||||||
7 | Văn học | 100 | C | 20.5 | ||||
D1,2,3,4,5,6 | 19.5 | |||||||
8 | Ngôn ngữ học | 50 | C | 19.0 | 10 | 19.0 | ||
D1,2,3,4,5,6 | 18.0 | 20 | 18.0 | |||||
9 | Lịch sử | 100 | C | 19.5 | ||||
D1,2,3,4,5,6 | 18.5 | |||||||
10 | Báo chí | 100 | C | 18.0 | ||||
D1,2,3,4,5,6 | 18.0 | |||||||
11 | Thông tin - Thư viện | 70 | A | 17.0 | 10 | 17.0 | ||
C | 18.0 | 35 | 18.0 | |||||
D1,2,3,4,5,6 | 18.0 | 15 | 18.0 | |||||
12 | Lưu trữ học và Quản trị văn phòng | 70 | A | 17.0 | ||||
C | 18.0 | |||||||
D1,2,3,4,5,6 | 18.0 | |||||||
13 | Đông phương học | 110 | C | 22.0 | ||||
D1,2,3,4,5,6 | 19.0 | |||||||
14 | Quốc tế học | 80 | A | 17.0 | ||||
C | 20.5 | |||||||
D1,2,3,4,5,6 | 18.0 | |||||||
15 | Du lịch học | 90 | A | 17.0 | ||||
C | 21.0 | |||||||
D1,2,3,4,5,6 | 19.0 | |||||||
16 | Hán Nôm | 30 | C | 18.0 | ||||
D1,2,3,4,5,6 | 18.0 | |||||||
17 | Nhân học | 70 | A | 17.0 | 10 | 17.0 | ||
C | 18.0 | 30 | 18.0 | |||||
D1,2,3,4,5,6 | 18.0 | 20 | 18.0 | |||||
18 | Việt Nam học | 60 | C | 18.0 | 25 | 18.0 | ||
D1,2,3,4,5,6 | 18.0 | 15 | 18.0 | |||||
IV | Trường ĐH Ngoại ngữ | 1,200 | 209 | |||||
1 | Tiếng Anh phiên dịch | 50 | D1 | 24.5 | ||||
2 | Sư phạm Tiếng Anh | 320 | D1 | 24.5 | ||||
3 | Tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh tế đối ngoại) | 150 | D1 | 24.5 | ||||
4 | Tiếng Nga phiên dịch | 20 | D1 | 24.0 | 36 | 24.0 | ||
D2 | ||||||||
5 | Sư phạm Tiếng Nga | 50 | D1 | 24.0 | ||||
D2 | ||||||||
6 | Tiếng Pháp phiên dịch | 50 | D1 | 24.0 | 68 | 24.0 | ||
D3 | ||||||||
7 | Sư phạm Tiếng Pháp | 100 | D1 | 24.0 | ||||
D3 | ||||||||
8 | Tiếng Trung Quốc phiên dịch | 50 | D1 | 24.0 | 50 | 24.0 | ||
D4 | ||||||||
9 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 120 | D1 | 24.0 | ||||
D4 | ||||||||
10 | Tiếng Đức phiên dịch | 55 | D1 | 24.0 | 20 | 24.0 | ||
D5 | ||||||||
11 | Sư phạm Tiếng Đức | 25 | D1 | 24.0 | ||||
D5 | ||||||||
12 | Tiếng Nhật phiên dịch | 75 | D1 | 24.0 | 10 | 24.0 | ||
D6 | ||||||||
13 | Sư phạm Tiếng Nhật | 50 | D1 | 24.0 | ||||
D6 | ||||||||
14 | Tiếng Hàn Quốc | 55 | D1 | 26.5 | ||||
15 | Tiếng Ả Rập | 30 | D1 | 24.0 | 25 | 24.0 | ||
V | Trường ĐH Kinh tế | 430 | 30 | |||||
1 | Kinh tế chính trị | 50 | A | 21.0 | 12 | 21.0 | ||
D1 | 21.0 | 8 | 21.0 | |||||
2 | Kinh tế đối ngoại | 100 | A | 23.5 | ||||
D1 | 22.5 | |||||||
3 | Quản trị kinh doanh | 60 | A | 21.0 | ||||
D1 | 22.0 | |||||||
4 | Tài chính - Ngân hàng | 110 | A | 21.0 | ||||
D1 | 21.0 | |||||||
5 | Kinh tế phát triển | 60 | A | 21.0 | 5 | 22.0 | ||
D1 | 21.0 | 5 | 21.5 | |||||
6 | Kế toán | 50 | A | 21.0 | ||||
D1 | 21.0 | |||||||
VI | Khoa Luật | 300 | 0 | |||||
1 | Luật học | 220 | A | 17.0 | ||||
C | 20.5 | |||||||
D1,3 | 18.5 | |||||||
2 | Luật kinh doanh | 80 | A | 17.5 | ||||
D1,3 | 20.5 | |||||||
VII | Trường ĐH Giáo dục | 300 | 50 | |||||
1 | Sư phạm toán học | 50 | A | 17.5 | ||||
2 | Sư phạm vật lý | 50 | A | 17.0 | ||||
3 | Sư phạm hóa học | 50 | A | 18.0 | ||||
4 | Sư phạm sinh học | 50 | A | 17.0 | 10 | 17.0 | ||
B | 20.0 | 25 | 20.0 | |||||
5 | Sư phạm ngữ văn | 50 | C | 21.0 | ||||
D1,2,3,4 | 19.0 | |||||||
6 | Sư phạm lịch sử | 50 | C | 19.0 | 10 | 19.0 | ||
D1,2,3,4 | 19.0 | 5 | 19.0 | |||||
Tổng | 5,500 | 1,249 |
Hiếu Nguyễn