ĐH Nguyễn Trãi, ĐH Lâm Nghiệp, ĐH Giao thông vận tải công bố chỉ tiêu TS

ĐH Nguyễn Trãi, ĐH Lâm Nghiệp, ĐH Giao thông vận tải công bố chỉ tiêu TS

(GD&TĐ)-Năm 2013, Trường ĐH Nguyễn Trãi xác định tuyển 1200 chỉ tiêu các ngành đào tạo ĐH và CĐ; ĐH Lâm Nghiệp 2550 chỉ tiêu; ĐH Giao thông vận tải 5000 chỉ tiêu.

ĐH Nguyễn Trãi, ĐH Lâm Nghiệp, ĐH Giao thông vận tải công bố chỉ tiêu TS ảnh 1

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013 cụ thể của Trường ĐH Nguyễn Trãi như sau: 

Tên trường.

Ngành học.

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

Tổng chỉ tiêu

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Vùng tuyển sinh: Cả nước

- Phương thức TS:

Trường không tổ chức thi mà xét tuyển trình độ đại học và cao đẳng theo kết quả đề thi 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2013.

- Tuyển sinh theo chỉ tiêu toàn trường, thí sinh sẽ được xét chuyển sang ngành khác nếu còn đủ chỉ tiêu.

- Các thông tin khác: Tuyển sinh chương trình liên kết quốc tế: ĐH Sunderland(Anh) chỉ tiêu: 100; ĐH FHM (Đức) chỉ tiêu: 50

- Trường đào tạo chất lượng cao, có nhiều học bổng cho các thí sinh con gia đình liệt sĩ, dân tộc thiểu số, là học sinh các trường THPT mang tên Nguyễn Trãi.

- Ưu tiên giảm 20% học phí năm đầu cho 300 thí sinh đăng ký đầu tiên.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI

NTU

1200

Số 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

ĐT: (04) 62734720/ 62734757

Website: www.ntu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

1000

Kiến trúc

D580102

V, H

350

Thiết kế đồ họa

D210403

200

Thiết kế nội thất

D210405

170

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1,2,3,4

50

Kế toán

D340301

50

Quản trị kinh doanh

D340101

50

Kinh tế

30

Kỹ thuật môi trường

D510406

A, B

50

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

50

Các ngành đào tạo cao đẳng:

200

Thiết kế đồ họa

C210403

V, H

40

Thiết kế nội thất

C210405

40

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A, A1, D1,2,3,4

40

Kế toán

C340301

40

Quản trị kinh doanh

C340101

40

Năm 2013, trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh 5.925 chỉ tiêu, trong đó: Nghiên cứu sinh: 25; Thạc sỹ: 600; Đại học chính qui: 2.700; Cao đẳng chính qui: 550; Trung cấp chuyên nghiệp (chính qui): 300; Liên thông từ cao đẳng, trung cấp lên đại học chính qui: 500; Đại học Vừa làm vừa học: 1000; Dự bị đại học: 150; Trung học phổ thông DTNT: 100. Trường tuyển sinh trong cả nước. Thí sinh có thể dự thi tại trường ĐHLN - Hà Nội, hoặc tại Cơ sở 2 - Đồng Nai, cụm thi TP. Hải Phòng, TP.Vinh, hoặc tại TP. Quy Nhơn. Người trúng tuyển có thể học tại Hà Nội hoặc Đồng Nai.

Trình độ cao đẳng: không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh dự thi đại học, cao đẳng năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.

Khối V, môn năng khiếu nhân hệ số 2 thi tại cụm thi ĐHLN Hà Nội hoặc tại Cơ sở 2 tỉnh Đồng Nai.

Điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học. Nếu thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng ký sẽ được chuyển vào ngành khác cùng khối thi có điểm trúng tuyển thấp hơn (nếu còn chỉ tiêu).

Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado - Hoa Kỳ hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu, học phí 1.400.000 đồng/tháng, học bổng 1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi.

Sinh viên học tại cơ sở chính - Hà Nội: Giảm 50% học phí cho sinh viên trúng tuyển các ngành đại học có số thứ tự: 5, 12, 13, 17, 19, 20, 21, 22.

Dự bị đại học và PTDT nội trú: theo chỉ tiêu được nhà nước giao. Thí sinh (ghi rõ đối tượng) dự thi đại học, nếu không trúng tuyển sẽ có cơ hội được xét tuyển vào học dự bị        

Tuyển sinh Dự bị ĐH: 150. Những thí sinh dự thi vào trường ĐHLN (khối A,A1,B,D1) thuộc đối tượng 01, khu vực 1 không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy.

Trường xét tuyển vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc 62 huyện nghèo, chỉ tiêu: 200.

Chỉ tiêu đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy vào trường cụ thể như sau:
 

      TT

    Ngành học.

Ký hiệu trường

Mã ngành  quy ước

Khối thi

quy ước

Chỉ tiêu

I

Đại học Lâm nghiệp - Hà Nội

 ĐT: ( 0433) 840440, 840707

Website: www.vfu.edu.vn . www.vfu.vn

LNH

2.550

I.1

Các ngành đào tạo đại học:

2.350

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

A,A1,B,D1

50

2

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

A,A1,B,D1

100

3

Công nghệ sinh học

D420201

A,B

100

4

Khoa học môi trường

D440301

A,A1,B

150

5

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

A,A1,D1

50

6

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A,V

200

7

Kế toán

D340301

A,A1,D1

250

8

Kinh tế

D310101

A,A1,D1

50

9

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

A,A1,D1

50

10

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

100

11

Quản lý đất đai

D850103

A,A1,B,D1

250

12

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

A,A1,B

100

13

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A,A1

50

14

Thiết kế nội thất

D210405

A,V

100

15

Kiến trúc cảnh quan

D580110

A,V

100

16

Lâm nghiệp đô thị

D620202

A,B,V

100

17

Lâm sinh

D620205

A,A1,B

150

18

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

A,A1,B

150

19

Kỹ thuật cơ khí

D520103

A,A1

50

20

Công thôn

D510210

A,A1

50

21

Khuyến nông

D620102

A,A1,B,D1

50

22

Lâm nghiệp

D620201

A,A1,B

50

23

Công nghệ vật liệu

D515402

A,A1

50

I.2

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

200

1

Lâm sinh

C620205

A,A1,B

50

2

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

C540301

A,B

50

3

Kỹ thuật cơ khí

C520103

A,A1

50

4

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

A,A1,D1

50

II

Đại học Lâm nghiệp Cơ sở 2 - Đồng Nai

ĐT: (0613)922254; 922829

Website: www.vfu2.edu.vn

LNS

700

II.1

Các ngành đào tạo đại học:

350

1

Kế toán

D340301

A,A1,D1

40

2

Kinh tế

D310101

A,A1,D1

40

3

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

40

4

Khoa học môi trường

D440301

A,A1,B

40

5

Quản lý đất đai

D850103

A,A1,B, D1

40

6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

A,A1,B

40

7

Lâm sinh

D620205

A,A1,B

40

8

Thiết kế nội thất

D210405

A,V

30

9

Kiến trúc cảnh quan

D580110

A,V

40

II.2

Các ngành đào tạo hệ cao đẳng:

350

1

Kế toán

C340301

A,A1,D1

40

2

Kinh tế

C310101

A,A1,D1

40

3

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1,D1

40

4

Khoa học môi trường

C440301

A,A1,B

40

5

Quản lý đất đai

C850103

A,A1,B, D1

40

6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

A,A1,B

40

7

Lâm sinh

C620205

A,A1,B

40

8

Thiết kế nội thất

C210405

A,V

30

9

Kiến trúc cảnh quan

C580110

A,V

40

Chỉ tiêu cụ thể trường ĐH Giao thông vận tải như sau: 

Tên trường

Ngành, chuyên ngành

Ký hiệu trường

Mã ngành đào tạo

Khối thi

Chỉ tiêu (Dự kiến)

TRƯỜNG ĐẠI HỌCGIAO THÔNG VẬN TẢI

5000

* Cơ sở phía Bắc: Láng Thượng – Đống Đa – Hà Nội.

Điện thoại: (04)37606352

Website: http://www.uct.edu.vn

+ Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kĩ thuật giao thông, Kĩ thuật môi trường: Điểm trúng tuyển theo ngành.

+ Các ngành còn lại: Điểm trúng tuyển chung, phân chuyên ngành học dựa vào kết quả thi tuyển sinh, chỉ tiêu các chuyên ngành và nguyện vọng của thí sinh đăng kí khi nhập học.

GHA

Các ngành đào tạo đại học:

3500

Công nghệ thông tin: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Mạng máy tính và truyền thông.

D480201

A

200

Công nghệ kĩ thuật giao thông: Kỹ thuật an toàn giao thông.

D510104

A

50

Kĩ thuật môi trường: Kỹ thuật môi trường giao thông.

D520320

A

50

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông: Cầu-Đường bộ; Đường bộ; Cầu-Hầm; Đường sắt; Cầu-Đường sắt; Tự động hoá thiết kế cầu đường; Công trình GT công chính; Công trình GT thành phố; Địa kỹ thuật công trình GT; Quản lý xây dựng công trình GT; Đường hầm và Metro; Đường ôtô và sân bay; Công trình GT thuỷ; Cầu-Đường ôtô và sân bay; Đường sắt đô thị.

D580205

A

Kĩ thuật xây dựng: Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng; Kết cấu xây dựng; Xây dựng dân dụng và công nghiệp.

D580208

A

Kĩ thuật cơ khí: Máy xây dựng - Xếp dỡ; Cơ khí ôtô; Đầu máy - Toa xe; Cơ giới hoá xây dựng GT; Cơ khí giao thông công chính; Tự động hoá thiết kế cơ khí; Kỹ thuật nhiệt - lạnh; Cơ điện tử; Động cơ đốt trong; Tầu điện Metro; Công nghệ chế tạo cơ khí; Đầu máy; Thiết bị mặt đất cảng hàng không; Toa xe.

D520103

A

Kế toán: Kế toán tổng hợp.

D340301

A

Kinh tế xây dựng: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường.

D580301

A

Kinh tế vận tải: Kinh tế vận tải ôtô; Kinh tế vận tải hàng không; Kinh tế vận tải du lịch; Kinh tế vận tải đường sắt; Kinh tế vận tải thủy bộ.

D840104

A

Kinh tế: Kinh tế bưu chính viễn thông.

D310101

A

Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp vận tải; Quản trị doanh nghiệp xây dựng; Quản trị kinh doanh GTVT; Quản trị kinh doanh bưu chính viễn thông.

D340101

A

Khai thác vận tải: Vận tải-Kinh tế đường sắt; Vận tải-Kinh tế đường bộ và thành phố; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Khai thác và quản lý đường sắt đô thị; Vận tải đa phương thức; Điều khiển các quá trình vận tải; Tổ chức quản lý khai thác cảng hàng không; Vận tải đường sắt; Vận tải ô tô.

D840101

A

Kĩ thuật điện, điện tử: Trang bị điện - điện tử trong công nghiệp và GTVT; Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp.

D520201

A

Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá: Tự động hoá và điều khiển; Hệ thống điều khiển giao thông; Kỹ thuật tín hiệu đường sắt; Thông tin tín hiệu.

D520216

A

Kĩ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật thông tin và truyền thông; Kỹ thuật viễn thông.

D520207

A

* Cơ sở phía Nam:

CƠ SỞ II - TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

Số 450 Lê Văn Việt, Quận 9, TP Hồ Chí Minh.

Điện thoại: (08)38962018

Website: http://www.utc2.edu.vn

 Điểm trúng tuyển theo ngành.

GSA

Các ngành đào tạo đại học:

A

1500

Công nghệ thông tin: Công nghệ phần mềm; Khoa học máy tính.

D480201

A

50

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông: Cầu-Đường bộ; Đường bộ; Cầu-Hầm; Cầu-Đường sắt; Công trình GT công chính; Công trình GT thành phố; Địa kỹ thuật công trình GT; Cầu-Đường ôtô và sân bay.

D580205

A

620

Kĩ thuật xây dựng: Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng; Xây dựng dân dụng và công nghiệp.

D580208

A

180

Kĩ thuật cơ khí: Máy xây dựng - Xếp dỡ; Cơ khí ôtô; Đầu máy - Toa xe; Cơ giới hoá xây dựng GT; Cơ khí giao thông công chính; Tự động hoá thiết kế cơ khí; Kỹ thuật nhiệt - lạnh; Cơ điện tử; Động cơ đốt trong; Tầu điện Metro; Công nghệ chế tạo cơ khí; Đầu máy; Thiết bị mặt đất cảng hàng không; Toa xe.

D520103

A

70

Kế toán: Kế toán tổng hợp.

D340301

A

120

Kinh tế xây dựng: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường.

D580301

A

150

Kinh tế vận tải: Kinh tế vận tải du lịch; Kinh tế vận tải thủy bộ.

D840104

A

40

Kinh tế: Kinh tế bưu chính viễn thông.

D310101

A

50

Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh GTVT.

D340101

A

50

Khai thác vận tải: Vận tải-Kinh tế đường sắt; Vận tải-Kinh tế đường bộ và thành phố; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị.

D840101

A

80

Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá: Tự động hoá và điều khiển.

D520216

A

40

Kĩ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật thông tin và truyền thông; Kỹ thuật viễn thông.

D520207

A

50

Các ngành Kĩ thuật xây dựng công trình GT, Kĩ thuật xây dựng, Kĩ thuật điện, điện tử, Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá, Kĩ thuật điện tử, truyền thông đào tạo 9 học kỳ (4,5 năm); các ngành còn lại đào tạo 8 học kỳ (4 năm). Nhà trường tiếp tục mở các lớp chương trình chấtlượng cao, hợp tác quốc tế, chương trình tiên tiến, tiền du học ...

Lập Phương

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ