ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn vào các trường thành viên

ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn vào các trường thành viên

(GD&TĐ) Cụ thể, điểm chuẩn vào trường ĐH Bách khoa là 16 điểm đối với khối A và 23,5 điểm với khối V; ngành có điểm trúng tuyển cao nhất của ĐH Bách khoa là Kỹ thuật dầu khí  với 19,5 điểm. Điểm trúng tuyển vào trường ĐH Kinh tế là 17 điểm. Các trường khác như ĐH Sư phạm, ĐH Ngoại ngữ, Phân hiệu Kon Tum chỉ lấy điểm theo ngành. GD&TĐ xin trân trọng giới thiệu điểm chuẩn vào trường, ngành cụ thể để bạn đọc tham khảo:

A/ CẤP ĐẠI HỌC: 

Số

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

I

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)

A,V

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A

từ 16.0 đến 19.5

V

(môn Vẽ hệ số 2)

23.5

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Công nghệ chế tạo máy

A

D510202

101

16.0

2

Kỹ thuật điện, điện tử

A

D520201

102

16.5

Kỹ thuật điện tử, truyền thông, gồm:

A

D520207

3

Kỹ thuật điện tử

103

16.0

4

Kỹ thuật viễn thông

208

16.0

5

Kỹ thuật máy tính

209

16.0

6

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

D580201

104

19.0

7

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

D580212

105

16.0

8

Kỹ thuật xây dựng CT giao thông

A

D580205

106

16.5

Kỹ thuật nhiệt, gồm:

A

D520115

9

Nhiệt - Điện lạnh

107

16.0

10

Kỹ thuật năng lượng và môi trường

117

16.0

11

Kỹ thuật cơ khí (Động lực)

A

D520103

108

16.0

12

Công nghệ thông tin

A

D480201

109

17.5

13

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)

A

D140214

110

16.0

14

Kỹ thuật Cơ điện tử

A

D520114

111

17.0

15

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

112

16.0

16

Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2.)

V

D580102

113

23.5

17

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

A

D510105

114

16.0

18

Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)

A

D580208

115

16.0

19

Kĩ thuật tàu thủy

A

D520122

116

16.0

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A

D850101

118

16.0

21

Quản lý công nghiệp

A

D510601

119

16.0

22

Công nghệ thực phẩm

A

D540101

201

17.0

23

Kỹ thuật dầu khí

A

D520604

202

19.5

24

Công nghệ vật liệu

A

D510402

203

16.0

25

Công nghệ sinh học

A

D420201

206

16.0

26

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

D520216

207

16.0

27

Kinh tế xây dựng

A

D580301

400

18.0

II

ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)

A, A1

D1-4

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A, A1, D

từ 17.0 đến 20.0

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Kế toán

A, A1, D

D340301

401

18.0

Quản trị kinh doanh, gồm:

A, A1, D

D340101

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

402

17.5

3

Quản trị Kinh doanh du lịch

403

18.0

4

Quản trị tài chính

416

18.5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1, D

D340121

404

17.5

6

Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)

A, A1, D

D340120

405

20.0

7

Marketing

A, A1, D

D340115

406

17.5

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D310101

8

Kinh tế phát triển

407

17.0

9

Kinh tế lao động

408

17.0

10

Kinh tế và quản lý công

409

17.0

11

Kinh tế chính trị

410

17.0

12

Kinh tế đầu tư

419

17.0

13

Thống kê (Thống kê kinh tế xã hội)

A, A1, D

D460201

411

17.0

Tài chính - Ngân hàng, gồm:

A, A1, D

D340201

14

Ngân hàng

412

17.5

15

Tài chính doanh nghiệp

415

19.0

Hệ thống thông tin quản lý, gồm:

A, A1, D

D340405

16

Tin học quản lý

414

17.0

17

Quản trị hệ thống thông tin

420

17.0

18

Quản trị nhân lực

A, A1, D

D340404

417

17.0

19

Kiểm toán

A, A1, D

D340302

418

19.5

Luật, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D380101

20

Luật học

501

17.0

21

Luật kinh tế

502

17.0

III

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):

C,D1-6

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;

- Điểm thi môn Ngoại ngữ  tính hệ số 2).

Sư phạm tiếng Anh, gồm:

D1

D140231

1

Sư phạm tiếng Anh

701

24.0

2

Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

705

16.0

3

Sư phạm tiếng Pháp

D1,3

D140233

703

16.5

4

Sư phạm tiếng Trung

D1,4

D140234

704

16.5

Ngôn ngữ Anh, gồm:

D1

D220201

5

Cử nhân tiếng Anh

751

20.5

6

Cử nhân tiếng Anh thương mại

759

21.5

7

Cử nhân tiếng Anh du lịch

761

19.5

Ngôn ngữ Nga, gồm:

D1,2,C

D220202

8

Cử nhân tiếng Nga

752

16.0

9

Cử nhân tiếng Nga du lịch

762

16.0

Ngôn ngữ Pháp, gồm:

D1,3

D220203

10

Cử nhân tiếng Pháp

753

16.5

11

Cử nhân tiếng Pháp du lịch

763

16.0

Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm:

D1,4

D220204

12

Cử nhân tiếng Trung

D1,4

754

17.5

13

Cử nhân tiếng Trung thương mại

D1

764

17.0

D4

764

16.0

14

Ngôn ngữ Nhật

D1

D220209

755

21.5

D6

D220209

755

16.0

15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

D220210

756

20.0

16

Ngôn ngữ Thái Lan

D1

D220214

757

15.5

17

Quốc tế học

D1

D220212

758

15.5

IV

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

1

Sư phạm Toán học

A

D140209

101

18.5

A1

16.5

2

Sư phạm Vật lý

A

D140211

102

16.0

3

Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)

A

D460112

103

13.0

A1

13.0

4

Công nghệ thông tin

A

D480201

104

13.0

A1

13.0

5

Sư phạm Tin học

A

D140210

105

13.0

A1

13.0

6

Vật lý học

A

D440102

106

13.0

7

Sư phạm Hoá học

A

D140212

201

17.0

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

A

D440112

8

Hóa học (Phân tích môi trường)

202

13.0

9

Hóa học (Hóa Dược)

203

13.0

10

Khoa học môi trường

A

D440301

204

13.0

11

Sư phạm Sinh học

B

D140213

301

14.5

12

Quản lý tài nguyên - Môi trường

B

D850101

302

16.0

13

Công nghệ sinh học (chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL_MT)

B

D420201

303

16.5

14

Giáo dục chính trị

C

D140205

500

14.5

D1

13.5

15

Sư phạm Ngữ văn

C

D140217

601

16.5

16

Sư phạm Lịch sử

C

D140218

602

14.5

17

Sư phạm Địa lý

C

D140219

603

14.5

18

Văn học

C

D220330

604

14.5

19

Tâm lý học

B

D310401

605

14.0

C

14.5

Địa lý học, gồm các chuyên ngành:

D310501

20

Địa lý  tài nguyên môi trường

A

606

13.0

B

14.0

21

Địa lý du lịch

C

610

14.5

22

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)

C

D220113

607

14.5

D1

13.5

23

Văn hóa học

C

D220340

608

14.5

24

Báo chí

C

D320101

609

14.5

D1

14.0

25

Công tác xã hội

C

D760101

611

14.5

D1

13.5

26

Giáo dục tiểu học

D1

D140202

901

15.0

27

Giáo dục mầm non

M

D140201

902

16.0

V

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

D580205

106

13.0

2

Kinh tế xây dựng

A

D580301

400

13.0

3

Kế toán

A

D340301

401

13.0

D1

13.5

4

Quản trị kinh doanh tổng quát

A

D340101

402

13.0

D1

13.5

5

Ngân hàng

A

D340201

412

13.0

D1

13.5

               

B/ CẤP CAO ĐẲNG: 

S

TT

TRƯỜNG/NGÀNH

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

I

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

1

CN Kỹ thuật Công trình xây dựng

A

C510102

C76

10.0

2

Kế toán doanh nghiệp

A

C340301

C66

10.0

D1

10.5

3

Quản trị kinh doanh

A

C340101

C67

10.0

D1

10.5

II

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)

+ Điểm trúng tuyển vào trường:

A

B

V

10.0

11.0

10.0

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Công nghệ thông tin

A, D1

C480201

C74

11.0

2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

C510103

C76

11.0

3

Công nghệ KT Công trình xây dựng

A

C510102

C84

11.0

Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường

III

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)

A, A1D1

10.0

10.5

Thí sinh trúng tuyển phải có điểm thi đạt điểm sàn đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, có tổng điểm của 3 môn thi (kể cả hệ số nếu có) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng đạt điểm trúng tuyển và không có môn nào bị điểm 0 (không). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5.

                                                                                         Nguyên Anh

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ