Theo nhà trường, đây là bước thực hiện chủ trương của Bộ GD&ĐT về hướng dẫn xác định tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH, CĐ năm 2014. Trong 70 ngành đào tạo của trường, ngoại trừ ngành Luật không nhân hệ số môn thi, các ngành còn lại đều có môn thi chính theo từng khối thi.
Riêng ngành GD thể chất, môn thi chính là môn Năng khiếu và điểm thi môn Năng khiếu thể dục thể thao của ngành GD thể chất phải đạt từ 10 trở lên sau khi nhân hệ số 2 mới được xét tuyển.
Sau đây là các ngành và quy định môn thi chính của khối thi trường ĐH Cần Thơ:
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ | Khối thi | Môn thi chính (nhận hệ số 2) |
Giáo dục Tiểu học | A, D1 | Toán |
Giáo dục Công dân | C | Ngữ văn |
Giáo dục Thể chất | T | Năng khiếu |
Sư phạm Toán học | A, A1 | Toán |
Sư phạm Vật lí | A, A1 | Vật lý |
Sư phạm Hóa học | A, B | Hóa học |
Sư phạm Sinh học | B | Sinh học |
Sư phạm Ngữ văn | C | Ngữ văn |
Sư phạm Lịch sử | C | Lịch sử |
Sư phạm Địa lí | C | Địa lý |
Sư phạm Tiếng Anh | D1 | Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Pháp | D1, D3 | D1: tiếng Anh. D3:Tiếng Pháp |
Việt Nam học | C, D1 | Ngữ văn |
Ngôn ngữ Anh | D1 | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Pháp | D1, D3 | D1: tiếng Anh. D3:Tiếng Pháp |
Triết học | C | Ngữ văn |
Văn học | C | Ngữ văn |
Kinh tế | A, A1, D1 | Toán |
Chính trị học | C | Ngữ văn |
Thông tin học | A1, D1 | Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | Toán |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, A1, D1 | Toán |
Marketing | A, A1, D1 | Toán |
Kinh doanh quốc tế | A, A1, D1 | Toán |
Kinh doanh thương mại | A, A1, D1 | Toán |
Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | Toán |
Kế toán | A, A1, D1 | Toán |
Kiểm toán | A, A1, D1 | Toán |
Luật | A, C, D1, D3 | Không |
Sinh học | B | Sinh học |
Công nghệ sinh học | A, B | A: Hóa học. B: Sinh học |
Sinh học ứng dụng | A, B | Toán |
Hóa học | A, B | Hóa học |
Khoa học môi trường | A, B | A: Hóa học. B: Sinh học |
Khoa học đất | B | Sin học |
Toán ứng dụng | A | Toán |
Khoa học máy tính | A, A1 | Toán |
Truyền thông và mạng máy tính | A, A1 | Toán |
Kĩ thuật phần mềm | A, A1 | Toán |
Hệ thống thông tin | A, A1 | Toán |
Công nghệ thông tin | A, A1 | Toán |
Công nghệ kĩ thuật hóa học | A, B | Hóa học |
Quản lí công nghiệp | A, A1 | Toán |
Kĩ thuật cơ khí | A, A1 | Toán |
Kĩ thuật cơ - điện tử | A, A1 | Toán |
Kĩ thuật điện, điện tử | A, A1 | Vật lý |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | Vật lý |
Kĩ thuật máy tính | A, A1 | Vật lý |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A, A1 | Toán |
Kĩ thuật môi trường | A, B | Toán |
Vật lí kĩ thuật | A, A1 | Vật lý |
Công nghệ thực phẩm | A | Hóa học |
Công nghệ chế biến thủy sản | A | Hóa học |
Kĩ thuật công trình xây dựng | A, A1 | Toán |
Kĩ thuật tài nguyên nước | A, A1 | Vật lý |
Chăn nuôi | A, B | A: Toán. B: Sinh học |
Nông học | B | Sinh học |
Khoa học cây trồng | B | Sinh học |
Bảo vệ thực vật | B | Sinh học |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B | Sinh học |
Kinh tế nông nghiệp | A, A1, D1 | Toán |
Phát triển nông thôn | A, A1, B | Toán |
Lâm sinh | A, A1, B | A: Hóa. A1: Toán. B: Sinh |
Nuôi trồng thủy sản | B | Sinh học |
Bệnh học thủy sản | B | Sinh học |
Quản lí nguồn lợi thủy sản | A, B | Toán |
Thú y | B | Sinh học |
Quản lí tài nguyên và môi trường | A, A1, B | Toán |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A, A1, D1 | Toán |
Quản lí đất đai | A, A1, B | Toán |
Đào tạo tại Khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang | ||
Ngôn ngữ Anh | D1 | Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | Toán |
Luật | A, C, D1, D3 | Không |
Công nghệ thông tin | A, A1 | Toán |
Kĩ thuật công trình xây dựng | A, A1 | Toán |
Nông học | B | Sinh học |
Phát triển nông thôn | A, A1, B | Toán |
Nuôi trồng thủy sản | B | Sinh học |