Xi măng các loại là hàng nằm trong danh mục miễn thuế. (Ảnh minh họa, internet) |
Các loại hàng hóa này chủ yếu là hàng gia dụng, văn phòng phẩm, thực phẩm, vật liệu xây dựng... sẽ được miễn thuế nhập khẩu và các loại thuế khác (nếu có) với giá trị không quá 2 triệu đồng/người/lượt, trong thời gian từ 1/6/2010 tới hết ngày 31/12/2012.
Theo đó, có 35 loại hàng hóa này gồm:
1. | Cá sống. |
2. | Cá sấy khô. |
3. | Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |
4. | Quả tươi hoặc khô. |
5. | Ngô. |
6. | Lúa gạo. |
7. | Bột mì. |
8. | Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh |
9. | Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang |
10. | Hạt vừng. |
11. | Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu. |
12. | Tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn. |
13. | Mì ăn liền. |
14. | Hạt điều. |
15. | Muối ăn. |
16. | Các loại cát tự nhiên. |
17. | Xi măng các loại. |
18.. | Than đá, than non, than bùn, than cốc; xăng, dầu, khí các loại |
19. | Phân bón các loại. |
20. | Cao su tự nhiên. |
21. | Cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh. |
22. | Các mặt hàng từ gỗ. |
23. | Quần áo may sẵn. |
24. | Giày dép các loại. |
25. | Các loại đá lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường bằng đá tự nhiên. |
26. | Gạch (trừ gạch men), gạch khối, ngói chịu lửa. |
27. | Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc bằng thép. |
28. | Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tõi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp. |
29. | Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bõ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự. |
30. | Ắc quy điện |
31. | Đuôi đèn, phích cắm, ổ cắm. |
32. | Các loại bóng đèn dây tóc trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại. |
33. | Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện. |
34. | Bút chì, bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may. |
35. | Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự. |
Bá Hải