Đã có điểm thi của 286 trường

Đã có điểm thi của 286 trường

(GD&TĐ)-Thêm các trường: CĐ sư phạm Hà Nội, CĐ sư phạm Nghệ An, CĐ Mỹ thuật trang trí Đồng Nai, CĐ công nghệ thông tin hữu nghị Việt Hàn, ĐH Công nghiệp Việt Hung, CĐ Công nghiệp Nam Định, CĐ Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc... đã công bố điểm thi.

Như vậy, đến nay, đã có 286 trường ĐH công bố điểm tuyển sinh 2011.

Trường CĐ sư phạm Hà Nội cho biết, từ 9-10/8/2011, tại cơ sở 1 của trường (phố Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, Hà Nội), nhà trường sẽ thông báo dự kiến điểm chuẩn từng ngành. Những thí sinh đạt điểm chuẩn thực hiện đăng ký nhập học. Trường cũng đồng thời thông báo điểm chuẩn dự bị (trong trường hợp không tuyển đủ chỉ tiêu từng ngành).

Xem điểm thi các trường tại đây

Dưới đây là danh sách các trường đã công bố điểm.

    1. BKA     Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
    2. BVH     Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Bắc)
    3. BVS     Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Nam)
    4. C01     Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Nội
    5. C08     Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai
    6. C13     Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
    7. C14     Trường Cao đẳng Sơn La
    8. C16     Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
    9. C17     Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh
    10. C20     Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây
    11. C21     Trường Cao đẳng Hải Dương
    12. C23     Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình
    13. C24     Trường CĐ Sư phạm Hà Nam
    14. C29     Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An
    15. C33     Trường CĐSP Thừa Thiên Huế
    16. C36     CĐ Sư phạm Kon Tum
    17. C41     CĐSP Nha Trang
    18. C43     CĐ Sư phạm Bình Phước
    19. C46     Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh
    20. C57     Cao đẳng sư phạm Vĩnh Long
    21. C59     Trường CĐSP Sóc Trăng
    22. C62     Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên
    23. CBC     Trường CĐ BC Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp
    24. CBH     CĐ Công Nghệ Bắc Hà
    25. CBK     Trường CĐ Bách Khoa Hưng Yên
    26. CBV     Cao đẳng Bách Việt
    27. CBY     Cao đẳng Y tế Bình Dương
    28. CCB     Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
    29. CCC     Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả
    30. CCE     Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp - Bộ Công Thương
    31. CCH     Trường CĐ Công nghiệp Huế
    32. CCI     CĐ Công nghiệp In
    33. CCK     Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
    34. CCM     CĐ Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội
    35. CCO     Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
    36. CCP     Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
    37. CCS     Trường CĐ Kinh tế - kỹ thuật VINATEX TP HCM
    38. CCV     CĐ Công nghiệp Việt Đức
    39. CCX     CĐ Công nghiệp và Xây dựng
    40. CCY     Cao đẳng Công Nghiệp Hưng Yên
    41. CDB     Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên
    42. CDC     Cao đẳng Công nghệ Thông Tin TP.HCM
    43. CDD     Cao đẳng Dân lập Kinh tế Kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng
    44. CDK     Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang
    45. CDN     CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai
    46. CDP     Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
    47. CDT     Cao đẳng Xây Dựng Công trình Đô thị
    48. CDU     CĐ Dược Phú Thọ
    49. CEA     Cao đẳng Kinh tế Kĩ thuật Nghệ An
    50. CEP     Trường CĐ Kinh tế TP HCM
    51. CES     Cao đẳng Công thương TP.Hồ Chí Minh
    52. CGS     Trường CĐ Giao thông Vận tải 3
    53. CGT     Trường CĐ Giao thông vận tải - TP. Hồ Chí Minh
    54. CHD     Cao đẳng Kinh tế Kĩ thuật Hải Dương
    55. CHH     Cao đẳng Hàng hải
    56. CHN     Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
    57. CHV     Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt Hàn
    58. CIH     Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
    59. CK4     Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
    60. CKA     Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh phúc
    61. CKC     Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
    62. CKD     CĐ Kinh tế đối ngoại
    63. CKK     CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
    64. CKL     Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
    65. CKO     Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
    66. CKP     CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng Tp HCM
    67. CKQ     CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
    68. CKS     Cao đẳng Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch
    69. CKT     Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
    70. CKV     CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long
    71. CKY     Trường CĐ Kỹ thuật Y tế II
    72. CLD     Trường CĐ Điện lực miền Trung
    73. CLH     Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
    74. CM1     Cao đẳng Sư phạm Trung ương
    75. CM2     Cao đẳng sư phạm Trung ương - Nha Trang
    76. CM3     Cao đẳng sư phạm Trung ương TP.HCM
    77. CMS     Cao đẳng Thương mại
    78. CMT     Cao đẳng Xây dựng Miền Tây
    79. CNA     CĐ Hoan Châu
    80. CNB     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình
    81. CND     CĐ Công nghiệp Nam Định
    82. CNP     Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
    83. CNV     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Việt Bắc
    84. CPL     Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm
    85. CPN     Cao đẳng Phương Đông - Đà Nẵng
    86. CPP     Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
    87. CPT     Cao đẳng Phát thanh Truyền hình I
    88. CPY     CĐ Công nghiệp Phúc Yên
    89. CSS     Trường ĐH Cảnh sát nhân dân
    90. CST     Trường CĐ Cộng đồng Sóc Trăng
    91. CTB     Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình
    92. CTE     Cao đẳng Thống Kê
    93. CTK     Cao đẳng Tài chính - Quản trị Kinh doanh
    94. CTM     Cao đẳng Thương mại và Du lịch
    95. CTN     Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai
    96. CTP     Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm
    97. CTT     Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
    98. CTU     Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Tp. HCM
    99. CVB     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
    100. CVD     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
    101. CVL     Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật ĐăkLăk
    102. CVN     Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật TP. HCM
    103. CVV     Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Nghệ An
    104. CX3     Cao đẳng Xây dựng số 3
    105. CXD     CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp
    106. CXS     Cao đẳng Xây dựng Số 2
    107. CYE     Trường CĐ Y tế Thái Bình
    108. CYH     Trường CĐ Y tế Hà Nam
    109. CYI     Trường CĐ Y tế Thái Nguyên
    110. CYK     Cao đẳng Y tế Khánh Hòa
    111. CYL     Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn
    112. CYQ     Trường CĐ Y tế Quảng Ninh
    113. CYU     Cao đẳng Y tế Quảng Nam
    114. CYZ     Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội
    115. D03     Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
    116. D20     Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
    117. D52     Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu
    118. DBD     Đại học Bình Dương
    119. DBL     Trường ĐH Bạc Liêu
    120. DCA     ĐH Chu Văn An
    121. DCN     Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
    122. DCT     TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
    123. DDF     Trường ĐH Ngoại Ngữ (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    124. DDK     Trường ĐH Bách Khoa (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    125. DDL     Trường Đại học Điện Lực
    126. DDM     Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
    127. DDN     Đại học Đại Nam
    128. DDP     Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum
    129. DDQ     Trường ĐH Kinh Tế (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    130. DDS     Trường ĐH Sư Phạm (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
    131. DHA     Khoa Luật - ĐH Huế
    132. DHB     Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
    133. DHC     Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)
    134. DHD     Khoa Du lịch (ĐH Huế)
    135. DHF     Trường ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Huế
    136. DHH     ĐH Hà Hoa Tiên
    137. DHK     ĐH Kinh Tế - ĐH Huế
    138. DHL     Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Huế
    139. DHN     Trường ĐH Nghệ Thuật - ĐH Huế
    140. DHP     Đại học Dân lập Hải Phòng
    141. DHQ     Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (ĐH Huế)
    142. DHS     Trường ĐH Sư Phạm - ĐH Huế
    143. DHT     Trường ĐH Khoa Học - ĐH Huế
    144. DHY     Trường ĐH Y Dược - ĐH Huế
    145. DKB     Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
    146. DKC     Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Tp HCM
    147. DKH     Trường Đại học Dược Hà Nội
    148. DKK     ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp
    149. DKY     ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
    150. DLA     Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
    151. DLH     Đại học Dân lập Lạc Hồng
    152. DMS     Trường Đại học Tài chính - Marketing
    153. DMT     Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
    154. DNH     HV Khoa Học Quân Sự (Dân sự, thi ở phía Bắc)
    155. DNS     HV Khoa học Quân sự (Dân sự, thi ở phía Nam)
    156. DNT     ĐH Ngoại Ngữ -Tin Học TP.HCM
    157. DNU     TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
    158. DPQ     Trường ĐH Phạm Văn Đồng
    159. DPT     TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
    160. DPY     Trường ĐH Phú Yên
    161. DQB     Trường ĐH Quảng Bình
    162. DQK     ĐH Kinh Doanh và Công nghệ Hà Nội
    163. DQN     Đại học Quy Nhơn
    164. DQU     Đại học Quảng Nam
    165. DTC     Khoa Công nghệ Thông tin (Đại học Thái Nguyên)
    166. DTE     Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
    167. DTF     Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
    168. DTH     Trường Đại học Hoa Sen
    169. DTK     Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
    170. DTL     Đại học Thăng Long
    171. DTN     Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
    172. DTS     Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
    173. DTT     Đại học Tôn Đức Thắng
    174. DTU     Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
    175. DTY     Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)
    176. DTZ     Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
    177. DVL     Đại học Dân Lập Văn Lang
    178. DVT     Đại học Trà Vinh
    179. DYH     HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
    180. DYS     HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
    181. EIU     Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
    182. FPT     Trường Đại học FPT
    183. GHA     Trường Đại học Giao thông vận tải
    184. GSA     Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)
    185. GTS     Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh
    186. HCH     Học viện Hành chính (cơ sở phía Bắc)
    187. HCP     Học viện Chính sách và Phát triển
    188. HCS     Học viện Hành Chính (cơ sở phía Nam)
    189. HDT     Trường Đại học Hồng Đức
    190. HFH     Học viện Hậu cần hệ dân sự(CS miền bắc)
    191. HFS     Học viện Hậu cần hệ dân sự(dự thi trong Nam)
    192. HHA     Trường Đại học Hàng Hải
    193. HHK     Học viện Hàng không Việt Nam
    194. HQT     Học viện Ngoại giao
    195. HTC     Học viện Tài chính
    196. HUI     Trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
    197. HVA     Học viện Âm nhạc Huế
    198. HVQ     Học viện Quản lý Giáo dục
    199. HYD     Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
    200. KHA     ĐH Kinh Tế Quốc Dân
    201. KMA     Học viện Kỹ thuật Mật mã
    202. KSA     Trường ĐH Kinh tế TP. HCM
    203. KTA     ĐH Kiến trúc Hà Nội
    204. KTC     Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
    205. KTS     Trường ĐH Kiến Trúc TP HCM
    206. LDA     Trường Đại học Công Đoàn
    207. LNH     ĐH Lâm nghiệp
    208. LNS     Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở phía Nam
    209. LPH     Trường Đại học Luật Hà Nội
    210. LPS     Trường ĐH Luật TP HCM
    211. MBS     Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh
    212. MDA     ĐH Mỏ Địa Chất
    213. MHN     Viện ĐH Mở Hà Nội
    214. MTC     ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
    215. MTH     ĐH Mỹ thuật Việt Nam
    216. MTS     Trường ĐH Mỹ Thuật TP HCM
    217. NHF     Trường Đại học Hà Nội
    218. NHH     Học viện Ngân hàng
    219. NHS     Trường ĐH Ngân hàng TP HCM
    220. NLS     Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM
    221. NNH     ĐH Nông nghiệp Hà Nội
    222. NTH     ĐH Ngoại thương Hà Nội
    223. NTS     ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)
    224. PCH     Đại học Phòng Cháy Chữa Cháy (thí sinh từ Quảng Bình trở ra)
    225. PCS     ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy (thí sinh từ Quảng Trị trở vào)
    226. PVU     TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM
    227. QHE     Trường Đại học Kinh Tế (ĐH QGHN)
    228. QHF     Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐH QGHN)
    229. QHI     Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)
    230. QHL     Khoa Luật (ĐH QGHN)
    231. QHS     Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)
    232. QHT     Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
    233. QHX     Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
    234. QSB     ĐH Bách khoa TP HCM
    235. QSC     ĐH Công nghệ thông tin
    236. QSK     Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP HCM)
    237. QSQ     ĐH Quốc Tế (ĐH QG Tp HCM)
    238. QST     ĐH KH Tự Nhiên TP HCM
    239. QSX     ĐH KHXH Và Nhân Văn TP HCM
    240. QSY     Khoa Y - ĐHQG - TP Hồ Chí Minh
    241. SDU     Trường Đại học Sao Đỏ
    242. SGD     Đại học Sài Gòn
    243. SKV     ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
    244. SP2     ĐH Sư Phạm Hà Nội 2
    245. SPD     Trường ĐH Sư phạm Đồng Tháp
    246. SPH     ĐH Sư phạm Hà Nội
    247. SPK     Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
    248. SPS     Đại học Sư Phạm TP HCM
    249. STS     Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM
    250. TAG     Trường ĐH An Giang
    251. TCT     Trường ĐH Cần Thơ
    252. TDB     Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
    253. TDD     ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
    254. TDH     Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
    255. TDL     Trường ĐH Đà Lạt
    256. TDM     Trường Đại học Thủ Dầu Một
    257. TDS     Đại Học Thể dục thể thao TPHCM
    258. TDV     Trường ĐH Vinh
    259. TGC     Học viện Báo chí - Tuyên truyền
    260. THP     Trường Đại học Hải Phòng
    261. THV     ĐH Hùng Vương
    262. TLA     Trường ĐH Thủy Lợi
    263. TLS     ĐH Thủy Lợi CS2
    264. TMA     Trường ĐH Thương Mại
    265. TSB     ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
    266. TSN     Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)
    267. TSS     Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
    268. TTB     Trường Đại học Tây Bắc
    269. TTD     Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
    270. TTG     Đại học Tiền Giang
    271. TTN     Đại học Tây Nguyên
    272. TTU     Trường Đại học Tân Tạo
    273. TYS     ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
    274. VHH     Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội
    275. VHS     Đại học Văn hóa TP HCM
    276. VUI     Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
    277. XDA     Trường ĐH Xây Dựng
    278. YCT     Đại học Y Dược Cần Thơ
    279. YDD     Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
    280. YDS     Đại học Y Dược TP HCM
    281. YHB     Trường ĐH Y Hà Nội
    282. YPB     Trường ĐH Y Hải Phòng
    283. YTB     Trường Đại học Y Thái Bình
    284. YTC     Trường ĐH Y Tế Công Cộng
    285. ZNH     ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc )
    286. ZNS     ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam )
 

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Tiền đạo Tottenham lên chức bố

Tiền đạo Tottenham lên chức bố

GD&TĐ - Tiền đạo Richarlison của Tottenham và tuyển Brazil vừa thông báo anh sắp được làm bố khi bạn gái Amanda Araujo đang mang thai.