(GD&TĐ)-Thêm các trường: CĐ sư phạm Hà Nội, CĐ sư phạm Nghệ An, CĐ Mỹ thuật trang trí Đồng Nai, CĐ công nghệ thông tin hữu nghị Việt Hàn, ĐH Công nghiệp Việt Hung, CĐ Công nghiệp Nam Định, CĐ Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc... đã công bố điểm thi.
Như vậy, đến nay, đã có 286 trường ĐH công bố điểm tuyển sinh 2011.
Trường CĐ sư phạm Hà Nội cho biết, từ 9-10/8/2011, tại cơ sở 1 của trường (phố Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, Hà Nội), nhà trường sẽ thông báo dự kiến điểm chuẩn từng ngành. Những thí sinh đạt điểm chuẩn thực hiện đăng ký nhập học. Trường cũng đồng thời thông báo điểm chuẩn dự bị (trong trường hợp không tuyển đủ chỉ tiêu từng ngành).
Xem điểm thi các trường tại đây
Dưới đây là danh sách các trường đã công bố điểm.
1. BKA Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
2. BVH Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Bắc)
3. BVS Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Nam)
4. C01 Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Nội
5. C08 Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai
6. C13 Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
7. C14 Trường Cao đẳng Sơn La
8. C16 Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
9. C17 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh
10. C20 Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Tây
11. C21 Trường Cao đẳng Hải Dương
12. C23 Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình
13. C24 Trường CĐ Sư phạm Hà Nam
14. C29 Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An
15. C33 Trường CĐSP Thừa Thiên Huế
16. C36 CĐ Sư phạm Kon Tum
17. C41 CĐSP Nha Trang
18. C43 CĐ Sư phạm Bình Phước
19. C46 Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh
20. C57 Cao đẳng sư phạm Vĩnh Long
21. C59 Trường CĐSP Sóc Trăng
22. C62 Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên
23. CBC Trường CĐ BC Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp
24. CBH CĐ Công Nghệ Bắc Hà
25. CBK Trường CĐ Bách Khoa Hưng Yên
26. CBV Cao đẳng Bách Việt
27. CBY Cao đẳng Y tế Bình Dương
28. CCB Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
29. CCC Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả
30. CCE Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp - Bộ Công Thương
31. CCH Trường CĐ Công nghiệp Huế
32. CCI CĐ Công nghiệp In
33. CCK Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
34. CCM CĐ Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội
35. CCO Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
36. CCP Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
37. CCS Trường CĐ Kinh tế - kỹ thuật VINATEX TP HCM
38. CCV CĐ Công nghiệp Việt Đức
39. CCX CĐ Công nghiệp và Xây dựng
40. CCY Cao đẳng Công Nghiệp Hưng Yên
41. CDB Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên
42. CDC Cao đẳng Công nghệ Thông Tin TP.HCM
43. CDD Cao đẳng Dân lập Kinh tế Kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng
44. CDK Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang
45. CDN CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai
46. CDP Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
47. CDT Cao đẳng Xây Dựng Công trình Đô thị
48. CDU CĐ Dược Phú Thọ
49. CEA Cao đẳng Kinh tế Kĩ thuật Nghệ An
50. CEP Trường CĐ Kinh tế TP HCM
51. CES Cao đẳng Công thương TP.Hồ Chí Minh
52. CGS Trường CĐ Giao thông Vận tải 3
53. CGT Trường CĐ Giao thông vận tải - TP. Hồ Chí Minh
54. CHD Cao đẳng Kinh tế Kĩ thuật Hải Dương
55. CHH Cao đẳng Hàng hải
56. CHN Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
57. CHV Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt Hàn
58. CIH Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
59. CK4 Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
60. CKA Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh phúc
61. CKC Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
62. CKD CĐ Kinh tế đối ngoại
63. CKK CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
64. CKL Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
65. CKO Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
66. CKP CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng Tp HCM
67. CKQ CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
68. CKS Cao đẳng Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch
69. CKT Cao đẳng Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
70. CKV CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long
71. CKY Trường CĐ Kỹ thuật Y tế II
72. CLD Trường CĐ Điện lực miền Trung
73. CLH Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
74. CM1 Cao đẳng Sư phạm Trung ương
75. CM2 Cao đẳng sư phạm Trung ương - Nha Trang
76. CM3 Cao đẳng sư phạm Trung ương TP.HCM
77. CMS Cao đẳng Thương mại
78. CMT Cao đẳng Xây dựng Miền Tây
79. CNA CĐ Hoan Châu
80. CNB Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình
81. CND CĐ Công nghiệp Nam Định
82. CNP Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
83. CNV Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Việt Bắc
84. CPL Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm
85. CPN Cao đẳng Phương Đông - Đà Nẵng
86. CPP Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ
87. CPT Cao đẳng Phát thanh Truyền hình I
88. CPY CĐ Công nghiệp Phúc Yên
89. CSS Trường ĐH Cảnh sát nhân dân
90. CST Trường CĐ Cộng đồng Sóc Trăng
91. CTB Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình
92. CTE Cao đẳng Thống Kê
93. CTK Cao đẳng Tài chính - Quản trị Kinh doanh
94. CTM Cao đẳng Thương mại và Du lịch
95. CTN Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai
96. CTP Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm
97. CTT Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
98. CTU Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Tp. HCM
99. CVB Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
100. CVD Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
101. CVL Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật ĐăkLăk
102. CVN Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật TP. HCM
103. CVV Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Nghệ An
104. CX3 Cao đẳng Xây dựng số 3
105. CXD CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp
106. CXS Cao đẳng Xây dựng Số 2
107. CYE Trường CĐ Y tế Thái Bình
108. CYH Trường CĐ Y tế Hà Nam
109. CYI Trường CĐ Y tế Thái Nguyên
110. CYK Cao đẳng Y tế Khánh Hòa
111. CYL Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn
112. CYQ Trường CĐ Y tế Quảng Ninh
113. CYU Cao đẳng Y tế Quảng Nam
114. CYZ Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội
115. D03 Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
116. D20 Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
117. D52 Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu
118. DBD Đại học Bình Dương
119. DBL Trường ĐH Bạc Liêu
120. DCA ĐH Chu Văn An
121. DCN Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
122. DCT TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
123. DDF Trường ĐH Ngoại Ngữ (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
124. DDK Trường ĐH Bách Khoa (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
125. DDL Trường Đại học Điện Lực
126. DDM Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
127. DDN Đại học Đại Nam
128. DDP Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum
129. DDQ Trường ĐH Kinh Tế (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
130. DDS Trường ĐH Sư Phạm (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
131. DHA Khoa Luật - ĐH Huế
132. DHB Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
133. DHC Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)
134. DHD Khoa Du lịch (ĐH Huế)
135. DHF Trường ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Huế
136. DHH ĐH Hà Hoa Tiên
137. DHK ĐH Kinh Tế - ĐH Huế
138. DHL Trường ĐH Nông Lâm - ĐH Huế
139. DHN Trường ĐH Nghệ Thuật - ĐH Huế
140. DHP Đại học Dân lập Hải Phòng
141. DHQ Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (ĐH Huế)
142. DHS Trường ĐH Sư Phạm - ĐH Huế
143. DHT Trường ĐH Khoa Học - ĐH Huế
144. DHY Trường ĐH Y Dược - ĐH Huế
145. DKB Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
146. DKC Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Tp HCM
147. DKH Trường Đại học Dược Hà Nội
148. DKK ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp
149. DKY ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
150. DLA Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
151. DLH Đại học Dân lập Lạc Hồng
152. DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing
153. DMT Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
154. DNH HV Khoa Học Quân Sự (Dân sự, thi ở phía Bắc)
155. DNS HV Khoa học Quân sự (Dân sự, thi ở phía Nam)
156. DNT ĐH Ngoại Ngữ -Tin Học TP.HCM
157. DNU TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
158. DPQ Trường ĐH Phạm Văn Đồng
159. DPT TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
160. DPY Trường ĐH Phú Yên
161. DQB Trường ĐH Quảng Bình
162. DQK ĐH Kinh Doanh và Công nghệ Hà Nội
163. DQN Đại học Quy Nhơn
164. DQU Đại học Quảng Nam
165. DTC Khoa Công nghệ Thông tin (Đại học Thái Nguyên)
166. DTE Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
167. DTF Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
168. DTH Trường Đại học Hoa Sen
169. DTK Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
170. DTL Đại học Thăng Long
171. DTN Trường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
172. DTS Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)
173. DTT Đại học Tôn Đức Thắng
174. DTU Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)
175. DTY Trường Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên)
176. DTZ Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)
177. DVL Đại học Dân Lập Văn Lang
178. DVT Đại học Trà Vinh
179. DYH HV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
180. DYS HV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)
181. EIU Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
182. FPT Trường Đại học FPT
183. GHA Trường Đại học Giao thông vận tải
184. GSA Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)
185. GTS Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh
186. HCH Học viện Hành chính (cơ sở phía Bắc)
187. HCP Học viện Chính sách và Phát triển
188. HCS Học viện Hành Chính (cơ sở phía Nam)
189. HDT Trường Đại học Hồng Đức
190. HFH Học viện Hậu cần hệ dân sự(CS miền bắc)
191. HFS Học viện Hậu cần hệ dân sự(dự thi trong Nam)
192. HHA Trường Đại học Hàng Hải
193. HHK Học viện Hàng không Việt Nam
194. HQT Học viện Ngoại giao
195. HTC Học viện Tài chính
196. HUI Trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
197. HVA Học viện Âm nhạc Huế
198. HVQ Học viện Quản lý Giáo dục
199. HYD Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
200. KHA ĐH Kinh Tế Quốc Dân
201. KMA Học viện Kỹ thuật Mật mã
202. KSA Trường ĐH Kinh tế TP. HCM
203. KTA ĐH Kiến trúc Hà Nội
204. KTC Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
205. KTS Trường ĐH Kiến Trúc TP HCM
206. LDA Trường Đại học Công Đoàn
207. LNH ĐH Lâm nghiệp
208. LNS Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở phía Nam
209. LPH Trường Đại học Luật Hà Nội
210. LPS Trường ĐH Luật TP HCM
211. MBS Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh
212. MDA ĐH Mỏ Địa Chất
213. MHN Viện ĐH Mở Hà Nội
214. MTC ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
215. MTH ĐH Mỹ thuật Việt Nam
216. MTS Trường ĐH Mỹ Thuật TP HCM
217. NHF Trường Đại học Hà Nội
218. NHH Học viện Ngân hàng
219. NHS Trường ĐH Ngân hàng TP HCM
220. NLS Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM
221. NNH ĐH Nông nghiệp Hà Nội
222. NTH ĐH Ngoại thương Hà Nội
223. NTS ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)
224. PCH Đại học Phòng Cháy Chữa Cháy (thí sinh từ Quảng Bình trở ra)
225. PCS ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy (thí sinh từ Quảng Trị trở vào)
226. PVU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM
227. QHE Trường Đại học Kinh Tế (ĐH QGHN)
228. QHF Trường Đại học Ngoại Ngữ (ĐH QGHN)
229. QHI Trường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)
230. QHL Khoa Luật (ĐH QGHN)
231. QHS Trường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)
232. QHT Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
233. QHX Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
234. QSB ĐH Bách khoa TP HCM
235. QSC ĐH Công nghệ thông tin
236. QSK Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP HCM)
237. QSQ ĐH Quốc Tế (ĐH QG Tp HCM)
238. QST ĐH KH Tự Nhiên TP HCM
239. QSX ĐH KHXH Và Nhân Văn TP HCM
240. QSY Khoa Y - ĐHQG - TP Hồ Chí Minh
241. SDU Trường Đại học Sao Đỏ
242. SGD Đại học Sài Gòn
243. SKV ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
244. SP2 ĐH Sư Phạm Hà Nội 2
245. SPD Trường ĐH Sư phạm Đồng Tháp
246. SPH ĐH Sư phạm Hà Nội
247. SPK Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
248. SPS Đại học Sư Phạm TP HCM
249. STS Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM
250. TAG Trường ĐH An Giang
251. TCT Trường ĐH Cần Thơ
252. TDB Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
253. TDD ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
254. TDH Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
255. TDL Trường ĐH Đà Lạt
256. TDM Trường Đại học Thủ Dầu Một
257. TDS Đại Học Thể dục thể thao TPHCM
258. TDV Trường ĐH Vinh
259. TGC Học viện Báo chí - Tuyên truyền
260. THP Trường Đại học Hải Phòng
261. THV ĐH Hùng Vương
262. TLA Trường ĐH Thủy Lợi
263. TLS ĐH Thủy Lợi CS2
264. TMA Trường ĐH Thương Mại
265. TSB ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
266. TSN Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)
267. TSS Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
268. TTB Trường Đại học Tây Bắc
269. TTD Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
270. TTG Đại học Tiền Giang
271. TTN Đại học Tây Nguyên
272. TTU Trường Đại học Tân Tạo
273. TYS ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
274. VHH Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội
275. VHS Đại học Văn hóa TP HCM
276. VUI Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
277. XDA Trường ĐH Xây Dựng
278. YCT Đại học Y Dược Cần Thơ
279. YDD Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
280. YDS Đại học Y Dược TP HCM
281. YHB Trường ĐH Y Hà Nội
282. YPB Trường ĐH Y Hải Phòng
283. YTB Trường Đại học Y Thái Bình
284. YTC Trường ĐH Y Tế Công Cộng
285. ZNH ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc )
286. ZNS ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam )