Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung bao gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Bộ GD&ĐT), bản photocopy Giấy báo đủ điều kiện sơ tuyển của trường thí sinh nộp hồ sơ sơ tuyển nguyện vọng 1 và bản photocopy Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016.
Các trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung (đợt 1) từ ngày 23/8/2016 đến hết ngày 29/8/2016;
Nguyện vọng bổ sung vào các trường khối quân đội cụ thể như sau:
TT | Tên trường, Ngành học | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu tuyển NVBS | Mức điểm nhận hồ sơ NVBS | Ghi chú |
1 | HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ | 135 | ||||
* Tuyển thí sinh Nam đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016, không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | ||||||
Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự | D860210 | 1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh | 135 | |||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 114 | |||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 | 102 | 24,00 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A01 | 12 | 23.00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 21 | |||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 | 17 | 22.00 | ||||
+Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A01 | 04 | 21.25 | ||||
2 | HỌC VIỆN QUÂN Y | 65 | ||||
* Tuyển thí sinh nam, nữ theo chỉ tiêu của từng đối tượng, đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016; không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1; * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | ||||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 65 | |||||
* Ngành Bác sĩ đa khoa | D720101 | 1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Lý, Hóa | 65 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 42 | |||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 | 29 | 24,00 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 | 10 | 24,50 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 | 03 | 26,25 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 23 | |||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 | 12 | 22,50 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 | 08 | 20,25 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 | 03 | 25,50 | ||||
3 | HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | 27 | ||||
* Tuyển thí sinh nam, nữ theo chỉ tiêu của từng đối tượng, đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016; không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. Tổng điểm các ngành Ngoại ngữ chưa nhân hệ số. | ||||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 27 | |||||
* Ngành Trinh sát kỹ thuật | D860202 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 7 | |||
- Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 04 | 18,00 | ||||
- Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 03 | 18,00 | ||||
* Ngành Ngôn ngữ Anh | D220201 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 15 | |||
- Thí sinh Nam | 14 | 18,00 | ||||
- Thí sinh Nữ | 01 | 24,00 | ||||
* Ngành Ngôn ngữ Nga | D220202 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG NGA, Toán, Văn | 02 | |||
- Thí sinh Nam | 01 | 18,00 | ||||
- Thí sinh Nữ | 01 | 24,00 | ||||
* Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn | 03 | |||
- Thí sinh Nam | 02 | 18,0 | ||||
- Thí sinh Nữ | 01 | 24,0 | ||||
4 | HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | 103 | ||||
* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Học viện Biên phòng; không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | ||||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 103 | |||||
* Ngành Biên phòng | D860206 | 1. Văn, Sử, Địa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 65 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00 | 52 | 19,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 13 | 18,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 | 07 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00 | 05 | 18,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 02 | 17,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 11 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00 | 10 | 18,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 01 | 17,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 06 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00 | 03 | 18,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 03 | 17,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 14 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00 | 10 | 18,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 04 | 17,00 | ||||
5 | HỌC VIỆN HẬU CẦN | 162 | ||||
* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Học viện Hậu cần; không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | ||||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 162 | |||||
Ngành Hậu cần quân sự | D860226 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 162 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 111 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 105 | 22,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 06 | 18,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 51 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 40 | 20,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 11 | 17,00 | ||||
6 | HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN | 79 | ||||
* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe theo đối tượng đào tạo của Học viện PK-KQ; không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | ||||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 79 | |||||
* Ngành Kỹ thuật Hàng không | D520120 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 21 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu t hường trú phía Bắc | 13 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 06 | 18,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 07 | 18,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 08 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 04 | 17,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 04 | 17,00 | ||||
* Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | D860203 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 58 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 35 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 15 | 17,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 20 | 17,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 23 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 07 | 16,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 16 | 16,00 | ||||
7 | HỌC VIỆN HẢI QUÂN | 10 | ||||
* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Học viện Hải quân; không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | ||||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 10 | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân | D860201 | Toán, Lý, Hóa | 10 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 04 | 22,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 06 | 20.00 | ||||
8 | TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ | 260 | ||||
* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Chính trị; không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | ||||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 260 | |||||
* Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | D310202 | 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, Hóa | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 177 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00 | 156 | 19,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 21 | 18,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 83 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00 | 71 | 18.00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 12 | 17,00 | ||||
9 | TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 | 67 | ||||
* Tuyển thí sinh từ tỉnh Thừa Thiên, Huế trở ra, đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Lục quân 1; không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | ||||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 67 | |||||
Ngành CHTM Lục quân * Thí sinh Nam từ tỉnh Thừa Thiên, Huế trở ra | D860210 | Toán, Lý, Hóa | 67 | 20,00 | ||
10 | TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 | 103 | ||||
* Tuyển thí sinh từ tỉnh Quảng Trị trở vào, đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Lục quân 2; không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | ||||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 103 | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | D860210 | Toán, Lý, Hóa | 103 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên- Huế) | 04 | 18,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 50 | 18,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 29 | 18,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 20 | 18,00 | ||||
11 | TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH | 10 | ||||
* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Pháo binh; không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | ||||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 10 | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh | D860204 | Toán, Lý, Hóa | 10 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu t hường trú phía Bắc | 09 | 20,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 01 | 18,00 | ||||
12 | TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH | 44 | ||||
* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Công binh; không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | ||||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 44 | |||||
* Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | D860217 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 26 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 12 | 18,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 14 | 17,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 18 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 16 | 17,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 02 | 16,00 | ||||
13 | TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN | 50 | ||||
* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Thông tin; không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | ||||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 50 | |||||
* Ngành Chỉ huy kỹ thuật thông tin | D860219 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 50 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 31 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 24 | 19,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 7 | 18,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 19 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 14 | 17,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 5 | 17,00 | ||||
14 | TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN | 05 | ||||
* Cao đẳng quân sự: Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học, cao đẳng quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe đào tạo cao đẳng của Trường Sĩ quan Không quân; không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | ||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự | 05 | |||||
* Ngành Kỹ thuật Hàng không | C520120 | Toán, Lý, Hóa | 05 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 02 | 22,75 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 03 | 20,50 | ||||
15 | TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP | 08 | ||||
* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp; không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | ||||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 08 | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp | D860205 | Toán, Lý, Hóa | 08 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 06 | 19,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 02 | 17,00 | ||||
16 | TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG | 17 | ||||
* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Đặc công; không trúng tuyển nguyện vọng 1 * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | ||||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 17 | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công | D860207 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 17 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 10 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 04 | 20,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 06 | 19,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 07 | |||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 02 | 19,00 | ||||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 05 | 18,00 | ||||
17 | TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA | 04 | ||||
- Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 043 361 1253 - Website: http://www.sqph.edu.vn | * Tuyển thí sinh khu vực phía Bắc, đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Phòng hóa; không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | |||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 04 | |||||
* Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | D860218 | Toán, Lý, Hóa | 04 | |||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 04 | 22,00 | ||||
18 | TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VIN - HEM PICH) | 16 | ||||
- Số 189 Nguyễn Oanh, P.10, quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh - ĐT: 083 984 2768- Website: ttp://www.tdnu.edu.vn | * Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vin-hemPich); không trúng tuyển nguyện vọng 1. * Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển. * Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. | |||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | D860210 | Toán, Lý, Hóa | 16 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 01 | 20,00 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 15 | 20,00 | ||||