Chi tiết nguyện vọng bổ sung vào các trường khối quân đội

GD&TĐ - Bộ Quốc phòng công bố chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đào tạo đại học, cao đẳng hệ quân sự vào các trường quân đội năm 2016.

Chi tiết nguyện vọng bổ sung vào các trường khối quân đội

Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung bao gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Bộ GD&ĐT), bản photocopy Giấy báo đủ điều kiện sơ tuyển của trường thí sinh nộp hồ sơ sơ tuyển nguyện vọng 1 và bản photocopy Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016.

Các trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung (đợt 1) từ ngày 23/8/2016 đến hết ngày 29/8/2016;

Nguyện vọng bổ sung vào các trường khối quân đội cụ thể như sau:

TT

Tên trường,

Ngành học

Mã Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu tuyển NVBS

Mức điểm nhận hồ sơ NVBS

Ghi chú

1

HỌC VIỆN

KỸ THUẬT QUÂN SỰ

135

* Tuyển thí sinh Nam đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016, không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo

kỹ sư quân sự

D860210

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

135

Thí sinh có hộ khẩu 

thường trú phía Bắc

114

+ Xét tuyển thí sinh Nam

tổ hợp A00

102

24,00

+ Xét tuyển thí sinh Nam

tổ hợp A01

12

23.00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Nam

21

+ Xét tuyển thí sinh

Nam tổ hợp A00

17

22.00

+Xét tuyển thí sinh

Nam tổ hợp A01

04

21.25

2

HỌC VIỆN QUÂN Y

65

* Tuyển thí sinh nam, nữ theo chỉ tiêu của từng đối tượng, đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016; không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1;

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo

đại học quân sự

65

* Ngành Bác sĩ đa khoa

D720101

1. Toán, Hóa, Sinh

2. Toán, Lý, Hóa

65

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Bắc

42

+ Xét tuyển thí sinh

Nam tổ hợp B00

29

24,00

+ Xét tuyển thí sinh

Nam tổ hợp A00

10

24,50

+ Xét tuyển thí sinh

Nữ tổ hợp B00

03

26,25

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Nam

23

+ Xét tuyển thí sinh

Nam tổ hợp B00

12

22,50

+ Xét tuyển thí sinh

Nam tổ hợp A00

08

20,25

+ Xét tuyển thí sinh

Nữ tổ hợp B00

03

25,50

3

HỌC VIỆN KHOA HỌC

QUÂN SỰ

27

* Tuyển thí sinh nam, nữ theo chỉ tiêu của từng đối tượng, đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016; không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt. Tổng điểm các ngành Ngoại ngữ chưa nhân hệ số.

Các ngành đào tạo

đại học quân sự

27

* Ngành Trinh sát

kỹ thuật

D860202

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

7

- Thí sinh Nam

tổ hợp A00

04

18,00

- Thí sinh Nam

tổ hợp A01

03

18,00

* Ngành Ngôn

ngữ Anh

D220201

TIẾNG ANH, Toán, Văn

15

- Thí sinh Nam

14

18,00

- Thí sinh Nữ

01

24,00

* Ngành Ngôn

ngữ Nga

D220202

1. TIẾNG ANH, Toán, Văn

2. TIẾNG NGA, Toán, Văn

02

- Thí sinh Nam

01

18,00

- Thí sinh Nữ

01

24,00

* Ngành Ngôn ngữ

Trung Quốc

D220204

1. TIẾNG ANH, Toán, Văn

2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn

03

- Thí sinh Nam

02

18,0

- Thí sinh Nữ

01

24,0

4

HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

103

* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Học viện Biên phòng; không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo

đại học quân sự

103

* Ngành Biên phòng

D860206

1. Văn, Sử, Địa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Bắc

65

+ Thí sinh Nam

tổ hợp C00

52

19,00

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A01

13

18,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú ở QK4 

07

+ Thí sinh Nam

tổ hợp C00

05

18,00

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A01

02

17,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú ở QK5

11

+ Thí sinh Nam

tổ hợp C00

10

18,00

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A01

01

17,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú ở QK7

06

+ Thí sinh Nam

tổ hợp C00

03

18,00

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A01

03

17,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú ở QK9

14

+ Thí sinh Nam

tổ hợp C00

10

18,00

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A01

04

17,00

5

HỌC VIỆN HẬU CẦN

162

* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Học viện Hậu cần; không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo

đại học quân sự

162

Ngành Hậu cần

quân sự

D860226

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

162

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Bắc

111

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A00

105

22,00

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A01

06

18,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Nam

51

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A00

40

20,00

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A01

11

17,00

6

HỌC VIỆN PHÒNG

KHÔNG - KHÔNG QUÂN

79

* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe theo đối tượng đào tạo của Học viện PK-KQ; không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo

đại học quân sự

79

* Ngành Kỹ thuật

Hàng không

D520120

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

21

- Thí sinh có hộ khẩu t

hường trú phía Bắc

13

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A00

06

18,00

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A01

07

18,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Nam

08

+ Thí sinh Nam tổ hợp A00

04

17,00

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A01

04

17,00

* Ngành Chỉ huy

Tham mưu Phòng không,

Không quân và

Tác chiến điện tử

D860203

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

58

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Bắc

35

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A00

15

17,00

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A01

20

17,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Nam

23

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A00

07

16,00

+ Thí sinh Nam

tổ hợp A01

16

16,00

7

HỌC VIỆN HẢI QUÂN

10

* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Học viện Hải quân; không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo

đại học quân sự

10

* Ngành Chỉ huy

tham mưu Hải quân

D860201

Toán, Lý, Hóa

10

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Bắc

04

22,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Nam

06

20.00

8

TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

260

* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Chính trị; không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo

đại học quân sự

260

* Ngành Xây dựng Đảng

và chính quyền Nhà nước

D310202

1. Văn, Sử, Địa

2. Toán, Lý, Hóa

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Bắc

177

+ Thí sinh Nam tổ hợp C00

156

19,00

+ Thí sinh Nam tổ hợp A00

21

18,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Nam

83

+ Thí sinh Nam tổ hợp C00

71

18.00

+ Thí sinh Nam tổ hợp A00

12

17,00

9

TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

67

* Tuyển thí sinh từ tỉnh Thừa Thiên, Huế trở ra, đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Lục quân 1; không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo

đại học quân sự

67

Ngành CHTM Lục quân

* Thí sinh Nam từ tỉnh

Thừa Thiên, Huế trở ra

D860210

Toán, Lý, Hóa

67

20,00

10

TRƯỜNG SĨ QUAN

LỤC QUÂN 2

103

* Tuyển thí sinh từ tỉnh Quảng Trị trở vào, đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Lục quân 2; không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo

đại học quân sự

103

* Ngành Chỉ huy

tham mưu Lục quân

D860210

Toán, Lý, Hóa

103

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú ở QK4 (Quảng Trị và

Thừa Thiên- Huế)

04

18,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú ở QK5

50

18,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú ở QK7

29

18,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú ở QK9

20

18,00

11

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

10

* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Pháo binh; không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo

đại học quân sự

10

* Ngành Chỉ huy

tham mưu Pháo binh

D860204

Toán, Lý, Hóa

10

- Thí sinh có hộ khẩu t

hường trú phía Bắc

09

20,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Nam

01

18,00

12

TRƯỜNG SĨ QUAN

CÔNG BINH

44

* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Công binh; không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo

đại học quân sự

44

* Ngành Chỉ huy kỹ

thuật Công binh

D860217

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Bắc

26

+ Thí sinh Nam tổ hợp A00

12

18,00

+ Thí sinh Nam tổ hợp A01

14

17,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Nam

18

+ Thí sinh Nam tổ hợp A00

16

17,00

+ Thí sinh Nam tổ hợp A01

02

16,00

13

TRƯỜNG SĨ QUAN

THÔNG TIN

50

* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Thông tin; không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo

đại học quân sự

50

* Ngành Chỉ huy

kỹ thuật thông tin

D860219

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

50

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Bắc

31

+ Thí sinh Nam tổ hợp A00

24

19,00

+ Thí sinh Nam tổ hợp A01

7

18,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Nam

19

+ Thí sinh Nam tổ hợp A00

14

17,00

+ Thí sinh Nam tổ hợp A01

5

17,00

14

TRƯỜNG SĨ QUAN

KHÔNG QUÂN

05

* Cao đẳng quân sự:

Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học, cao đẳng quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe đào tạo cao đẳng của Trường Sĩ quan Không quân; không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo

cao đẳng quân sự

05

* Ngành Kỹ thuật

Hàng không

C520120

Toán, Lý, Hóa

05

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Bắc

02

22,75

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Nam

03

20,50

15

TRƯỜNG SĨ QUAN

TĂNG THIẾT GIÁP

08

* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp; không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo

đại học quân sự

08

* Ngành Chỉ huy

tham mưu Tăng

Thiết giáp

D860205

Toán, Lý, Hóa

08

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Bắc

06

19,00

- Thí sinh có hộ khẩu

thường trú phía Nam

02

17,00

16

TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

17

* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Đặc công; không trúng tuyển nguyện vọng 1

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo đại học quân sự

17

* Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công

D860207

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Tiếng Anh

17

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

10

+ Thí sinh Nam tổ hợp A00

04

20,00

+ Thí sinh Nam tổ hợp A01

06

19,00

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

07

+ Thí sinh Nam tổ hợp A00

02

19,00

+ Thí sinh Nam tổ hợp A01

05

18,00

17

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA

04

- Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội

- ĐT: 043 361 1253

- Website: http://www.sqph.edu.vn

* Tuyển thí sinh khu vực phía Bắc, đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Phòng hóa; không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo đại học quân sự

04

* Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học

D860218

Toán, Lý, Hóa

04

Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

04

22,00

18

TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VIN - HEM PICH)

16

- Số 189 Nguyễn Oanh, P.10, quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh

- ĐT: 083 984 2768- Website: ttp://www.tdnu.edu.vn

* Tuyển thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển; đủ điều kiện sơ tuyển vào hệ đại học quân sự các trường Quân đội năm 2016 và đủ điều kiện sức khỏe của Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vin-hemPich); không trúng tuyển nguyện vọng 1.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Tổ hợp đã đăng ký trong hồ sơ sơ tuyển.

* Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung quy định đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3, không có điểm liệt.

Các ngành đào tạo đại học quân sự

D860210

Toán, Lý, Hóa

16

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

01

20,00

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

15

20,00

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ